Công sức bỏ ra tiếng anh là gì

Cho em hỏi "Phải mất rất nhiều thời gian và công sức." câu này dịch sang tiếng anh là gì? Em xin đa tạ.

Written by Guest 3 years ago

Asked 3 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

  • Văn bản
  • Trang Web

nó xứng đáng với công sức họ bỏ ra

0/5000

It deserves the effort they put out

đang được dịch, vui lòng đợi..

it deserves the effort they put out

đang được dịch, vui lòng đợi..

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文[简体]
  • 中文[繁体]
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole [Haiti], Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan [Nam Phi], Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia [Oriya], Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

  • Nhưng tôi thường thấy tên của tôi thường
  • nó giúp họ thi đấu tốt hơn ở những vòng
  • bạn làm gì ở việt nam?
  • This paper demonstrates how MROI can be
  • different
  • according
  • City parks
  • The thief shot the manager
  • với sự kiên trì theo đuổi đam mê, ông đã
  • This paper demonstrates how MROI can be
  • Certificates and issued by
  • City parks
  • Tôi phải đi tắm rồi ngủ đây tạm biệt
  • Comment est-il,le restaurant ?
  • March 17, 2009. 27 Xuan Thuy street, Cau
  • Comment est-il,le restaurant ?
  • Omachi là sản phẩm mì ăn liền đầu tiên t
  • But I do not organize travel for student
  • March 17, 2009. 27 Xuan Thuy street, Cau
  • Actions
  • things
  • L’air est pur
  • Once upon a time there was a kingdom. A
  • awaiting a response from you

1. Cách đóng góp công sức.

How to contribute.

2. Chúng ta đã mất nhiều công sức.

WE BOTH SERVED ENOUGH TIME.

3. Chúng ta đã mất 40 năm công sức...

And for that we worked 40 years...

4. Em bỏ công sức để được địa vị này.

I earned my position.

5. Lý thuyết giúp ta bỏ ít công sức hơn.

A theory is something that enables you to do less work.

6. Tao tốn rất nhiều công sức vào đó đấy

I put a lot of thoughts into that, you know

7. Thủy thủ của USS Indianapolis góp phần nhiều công sức.

Much in large part to the men of the USS Indianapolis.

8. Đây là số cổ phần theo công sức của cậu

You're the greatest contribution and this is your share

9. Mười năm công sức chết tiệt đổ sông đổ bể rồi.

Ten damn years wasted.

10. Người ta không nhận ra là tốn bao nhiêu công sức.

People don't realise how much work goes into it.

11. Vâng, Titus đã dồn công sức vào vụ án dân sự này.

Well, Titus was consumed with his civil case.

12. Việc xác nhận thông tin đòi hỏi phải bỏ ra công sức.

It takes effort to verify news.

13. Hắn đã mất rất nhiều công sức để giải thoát cho cô.

He went to a lot of trouble to break you out.

14. Nhưng tự thân chiếm được quyền lực, thì lại tốn công sức.

But earning it for yourself, that takes work.

15. Bạn bỏ nhiều công sức để có bữa ăn đó trên bàn

You did all sorts of work putting that meal on your table.

16. Mọi thứ chúng ta làm đã mất quá nhiều công sức rồi

You can't let sentimentality derail everything that we've worked so hard for.

17. Nó đòi hỏi rất nhiều công sức bỏ ra, rất nhiều nghiên cứu.

It's going to require a lot of work, a lot of research.

18. Bỏ chút công sức tạo kiểu nó, sấy khô vào buổi sáng nữa.

A little effort to style it, blow-dry it in the morning.

19. Chúng ta đã tốn bao nhiêu công sức, và không được gì hết!

We've been through all this, and nothing!

20. Người khác đã làm, và anh em cùng họ hưởng công sức của họ”.

Others have labored, and you have entered into the benefit of their labor.”

21. Tôi đã bỏ ra quá nhiều thời gian và công sức vào việc này...

I've invested too much time and effort into this...

22. Có người đã mất rất nhiều công sức để xóa dấu vết của nó.

Someone went to a lot of trouble To cover their tracks.

23. Tôi không muốn tiêu hao công sức của mèo Keanu, vì vậy không bán.

No, I wouldn't want to exploit Keanu's cuteness like that.

24. Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.

The main work is catching lobsters, which calls for much dedication.

25. Tôi đã bỏ nhiều công sức để đảm bảo là cây gậy không bị tìm thấy.

I went to such great lengths to make sure that the staff wasn't found.

26. Cha mẹ hy sinh thời gian, tiền bạc và công sức vì lợi ích của con.

Parents give their time, money, and energy to benefit their children.

27. Tôi tránh những thú vui chiếm nhiều thời gian và vật dụng cần nhiều công sức.

I avoid time-consuming hobbies and belongings that demand much attention.

28. Muốn làm thế chúng ta phải bỏ công sức trở lại thăm mọi người chú ý.

That includes expanding your efforts to follow up on all the interest found.

29. Tôi đã tốn ít công sức nhưng không biết có hợp khẩu vị của mọi người không.

We did put in a special effort, though I'm not sure it will suit your tastes. Thank you.

30. Tiền bạc mà anh đã bỏ nhiều công sức để tích lũy nhanh chóng mọc cánh bay xa.

His hard-earned money quickly disappeared.

31. Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau đóng góp công sức, và biến nó thành hiện thực.

It's time to get ready for it, and help contribute to it, and make it happen.

32. Vì tôi bỏ nhiều công sức vẽ họ không hề toát ra dáng vẻ như đang nhảy múa.

As much energy as I put into them while making them, they never danced.

33. Chắc chắn bạn phải mất nhiều thời gian và công sức để dạy con những khía cạnh trên.

Without a doubt, training your children in the above areas takes time and considerable effort.

34. Giúp những người cơ nhỡ có cơ hội được đóng góp công sức góp ích cho xã hội.

Giving these lowlifes an opportunity to partake in some manual labor for the benefit of society.

35. Chắc phải mất nhiều công sức lắm- - để khiến chúng được như vậy, một đống hóa chất luôn.

I mean, it must take a lot of work to get- - to get them just right, a lot of chemicals.

36. Lần này vì chuyện Vương gia tấn phong Tam bộ ở quan ngoại ta đã tốn không ít công sức

Assisting Prince Qing to acquire three districts Took me a lot of effort

37. 26 Chắc chắn là việc che chở gia đình bạn khỏi ảnh hưởng tai hại đòi hỏi nhiều công sức.

26 Without question, protecting your family from the world’s destructive influences requires much hard work.

38. Một số người cũng có thể đóng góp bằng công sức lao động để ủng hộ công việc Nước Trời.

Some can also assist with the physical labor involved in supporting the Kingdom work.

39. Một số người nghĩ họ nên học nhiều hơn, nhưng lại dường như không thể bỏ công sức như mong muốn.

Some feel that they should study more, but they just cannot seem to get around to it.

40. Tuy nhiên, phương pháp này tốn khá nhiều công sức, và hồ bột cũng nhanh chóng khô lại và nứt vụn.

However, this left a lot of slack between carriages, so acceleration and braking would be both rough and noisy.

41. Tiếp đến, bạn quyết tâm làm thế nào để gia tăng thời gian và công sức cho mỗi điều đã được liệt kê.

Next, determine how to increase the time and energy you devote to each item on your list.

42. Chỉ lát nữa thôi, công sức thao luyện và những hy sinh của chúng ta sẽ mang lại những thành quả lớn lao.

Soon all our training and sacrifice... will bear great fruit.

43. Vì thế tôi làm ở một cửa hàng sửa xe ô-tô để có nhiều thời gian tập trung công sức cho thể thao.

I ended up taking a job at an automotive repair shop, which allowed me more time to focus my energy on my sporting interests.

44. 1 Những bậc cha mẹ yêu thương bỏ ra nhiều công sức mỗi ngày để cung cấp thức ăn bổ dưỡng cho con cái.

1 Loving parents put forth much effort each day to provide good food for their children.

45. [Giăng 10:16; Khải-huyền 21:3-5] Đối với cả hai lớp người này, “phần thưởng” không phải do công sức mà đạt được.

[John 10:16; Revelation 21:3-5] For both classes, the “reward” is unearned.

46. Nó là sản phẩm của lao động, cùng với công sức của chủ lao động, của hệ thống quản lý, và từ tiền vốn bỏ ra."

It is the product of their labour, together with that of the employer and subordinate managers, and of the capital employed".

47. Người khôn ngoan sẽ cân nhắc những điều lợi và hại để xem những việc đó có đáng tốn kém công sức và tiền bạc không.

A wise person would weigh the advantages and the disadvantages and evaluate whether the endeavor is really worth the effort and expense.

48. Toà cũng chỉ ra rằng bản hợp đồng thiếu công bằng và các thành viên không được hưởng lợi nhuận xứng đáng với công sức bỏ ra.

The members claimed that the contract was unfair and that they were left out of proper profit distribution.

49. 4 Ta còn thấy người ta bỏ lắm công sức và tài năng chỉ vì ganh đua;+ đó cũng là hư không, là đuổi theo luồng gió.

4 And I have seen how much effort* and skillful work spring from rivalry between people;+ this too is futility, a chasing after the wind.

50. Để minh họa: Những người yêu nghệ thuật sẽ bỏ ra nhiều công sức để phục chế những bức tranh hoặc những công trình nghệ thuật đã bị hư hại nặng.

To illustrate: People who love works of art will go to great lengths to restore badly damaged paintings or other works.

51. Hàng xóm khuyên mẹ tôi chỉ nên dồn công sức và tài chính eo hẹp để nuôi nấng ba anh chị khỏe mạnh của tôi, và để mặc cho tôi chết.

Neighbors suggested that my mother devote her attention and limited resources to the three healthier children and let me die.

52. Tính năng đặt giá thầu tự động giúp bạn không phải bỏ nhiều công sức và phỏng đoán khi đặt giá thầu để giúp đáp ứng các mục tiêu hiệu suất của bạn.

Automated bidding takes the heavy lifting and guesswork out of setting bids to help meet your performance goals.

53. Varvara Stepanova và Alexandre Exter cùng một số người khác thì từ bỏ giá vẽ và chuyển công sức của mình cho các thiết kế sân khấu và các tác phẩm đồ hoạ.

Varvara Stepanova and Alexandre Exter and others abandoned easel painting and diverted their energies to theatre design and graphic works.

54. Một khi được thành lập thỏa đáng, sự tương quan có thể được sử dụng để ước lượng TSS từ các phép đo độ đục thường xuyên, tiết kiệm thời gian và công sức.

Once satisfactorily established, the correlation can be used to estimate TSS from more frequently made turbidity measurements, saving time and effort.

55. Trong khi việc bắt bớ Nhân Chứng Giê-hô-va đã làm hao tốn nhiều công sức và gây ra sự đau khổ cùng cực nhưng vẫn không đạt được mục tiêu của nó.

While persecuting Jehovah’s Witnesses consumed a lot of resources and caused cruel suffering, it failed to achieve its objective.

56. Nếu bạn muốn tập trung vào lượt chuyển đổi, hãy cân nhắc sử dụng chiến lược Đặt giá thầu thông minh để không phải bỏ nhiều công sức và phỏng đoán khi đặt giá thầu.

If you want to focus on conversions, consider using Smart Bidding to take much of the heavy lifting and guesswork out of setting bids.

57. Những người truyền giáo sẽ cung cấp cuộc huấn luyện về vệ sinh và vệ sinh môi trường, và dân làng sẽ cung cấp công sức cần thiết để đào và bảo trì những cái giếng đó.

The missionaries would provide hygiene and sanitation training, and villagers would provide all necessary labor for building and maintaining the wells.

58. Một phần của thế kỷ 19, kinh tế của Pháp giàu có và công sức mạnh được tạo ra bởi các kỹ sư đã tốt nghiệp từ Ecole Hát Paris, Ecole des Mỏ de Paris, hoặc Ecole bách khoa.

A great part of 19th-century France's economic wealth and industrial prowess was created by engineers that have graduated from Ecole Centrale Paris, Ecole des Mines de Paris, or Ecole Polytechnique.

59. Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.

However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.

60. Cô chia sẻ: "Khi bị cho rằng công sức của bạn là chưa đủ -- để trở nên tốt hơn, để giống như những nghệ sĩ nhạc pop ở ngoài kia với những bộ cánh quyến rũ và chỉnh giọng của họ theo Auto-tune -- khi bị so sánh với một ai đó quá khác biệt, điều đó khiến tôi bị tổn thương".

"To be told that your work isn't good enough -- to do better, to be more like those pop artists out there that dress sexy and use Auto-tune on their voices -- to be compared to someone so different, it hurt," she claimed.

61. "Khi bị cho rằng công sức của bạn là chưa đủ -- để trở nên tốt hơn, để giống như những nghệ sĩ nhạc pop ở ngoài kia với những bộ cánh quyến rũ và chỉnh giọng của họ theo Auto-tune -- khi bị so sánh với một ai đó quá khác biệt, điều đó khiến tôi bị tổn thương," cô đã chia sẻ với Billboard như thế.

"To be told that your work isn't good enough -- to do better, to be more like those pop artists out there that dress sexy and use Auto-tune on their voices -- to be compared to someone so different, it hurt," she told Billboard.

Chủ Đề