Covered with là gì

Mink should be covered with a piece of cardboard and covered with earth so that the pest would not notice the destroyed tunnel.

Chồn nên được bao phủ bằng một mảnh bìa cứng và phủ đất để côn trùng sẽ không nhận thấy đường hầm bị phá hủy.

When analyzed it has been shown to contain traces of bacteria and the DNA of worms

probably because the samples were covered with earth.

Khi phân tích nó có chứa các dấu vết của vi khuẩn và DNA của sâu

có thể là vì các mẫu bị đất bao phủ.

Eventually the burnt shells were given up on and left standing and much of the canal and

tunnel system which provided water power was covered with earth and paved over to form West River Road.

Cuối cùng vỏ bị cháy đã được đưa lên trên và còn đứng vững và nhiều kênh đào và đường hầm trong đó cung cấp

hệ thống điện nước được phủ đất và mở hơn để tạo thành Tây River Road.

To ingest blood of any animal is strictly forbidden and to be fit for consumption"beast and fowl must be slaughtered according to the law and if they are not of a

domesticated species their blood must be covered with earth after slaughter"[34].

Tuyệt đối cấm ăn máu của bất cứ loại động vật nào và để thích hợp cho người ăn thì“ gia súc và gia cầm phải được giết mổ theo luật và nếu chúng không phải là loài thuần dưỡng thì

sau khi giết xong phải phủ đất lên máu của chúng”.

Lowering seedling roses in the landing pit straighten the roots and covered them with earth leaving no voids between the roots.

Giảm hoa hồng giống trong hố hạ cánh thẳng rễ và bao phủ chúng với trái đất không để lại khoảng trống giữa các rễ.

Trench preparation: If large rocks or other barriers exist in the trench bed

they must be covered with tamped earth or bedding to protect the pipes.

Chuẩn bị rãnh: Nếu các tảng đá lớn hoặc các rào cản khác tồn tại

trong lòng rãnh chúng phải được phủ bằng đất để bảo vệ các đường ống.

Nephi 9:5 And behold that great city Moronihah have I covered with earth and the inhabitants thereof to hide their iniquities and their abominations from

before my face that the blood of the prophets and of the saints shall not come up any more unto me against them.

Và này thành phố Mô Rô Ni

Ha vĩ đại kia ta đã lấy đất chôn lấp và dân cư trong đó nữa để che giấu những điều bất chính

và khả ố của chúng trước mặt ta để cho máu của các tiên tri và các thánh đồ sẽ không tới ta nữa mà chống lại chúng.

In order for the seeds to germinate as quickly as possible

do not cover them with earth.

Để hạt giống nảy mầm càng nhanh càng tốt

không che phủ chúng bằng đất.

I may cover the earth with roses

Tôi có thể lấp mặt đất bằng hoa hồng

Before trees were common the Earth was covered with giant mushrooms.

Trước khi cây được phổ biến Trái Đất được bao phủ bởi nấm khổng lồ.

What remains of the Earth becomes covered with mile-high neatly-organized stacks of paper

each piece reading“We love our customers.

Những gì còn lại của Trái đất bị bao phủ bởi những chồng giấy cao hàng dặm

được sắp xếp gọn ghẽ mỗi mảnh có ghi“ Chúng tôi yêu những khách hàng của mình.

Cover the seeds with a little earth.

Che những hạt giống với một trái đất nhỏ.

The roof is covered with earth and grass.

Mái nhà của tòa nhà được phủ bởi đất và cỏ.

The temple of Consus was also underground and covered with earth all year only to be uncovered for this one day.

Đền thờ của Consus ở dưới lòng đất nó được bao phủ bởi trái đất quanh năm và chỉ được phát hiện trong một ngày này.

Nếu bạn vẫn đang băn khoăn làm như thế nào để có thể học được một số lượng từ vựng khổng lồ trong thời gian ngắn. Không có cách nào hiệu quả hơn là đọc từng từ và sử dụng phương pháp”mở rộng”, tức là học ví dụ Anh-Việt và các từ vựng xung quanh liên quan về nó. Để giúp bạn học điều này, Studytienganh đã tạo ra danh sách bài học từ vựng theo từng chủ đề. Hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với cấu trúc và cách dùng Cover trong câu Tiếng Anh nhé!

- Cover có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là  /ˈkʌv.ər/ và trong Anh-Mỹ là /ˈkʌv.ɚ/.

- Cover là một động từ, nên chủ yếu Cover là là thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Cover là một động từ có quy tắc, nên ở dạng động từ tiếp diễn hay danh động từ, ta thêm “-ing” vào sau, ta được Covering. Tương tự ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ, ta thêm đuôi”-ed” và có Covered.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, nghĩa phổ biến nhất của Cover, ta có: If we cover something, we will put or spread something over it or lie on the surface of it.Chuyển có nghĩa Tiếng Việt, chúng ta “cover” một thứ tức là đang đặt hay trải một cái gì đó lên nó hay để nó nằm trên mặt nó, bao phủ nó.

Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về nét nghĩa này của Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với những ví dụ dưới đây:

  • You can use this cloth to cover this pink table.

  • Bạn có thể sử dụng tấm vải này để phủ kiesn chiếc bàn màu hồng này.

  •  
  • Linda knows everything about us and nothing can be covered up.

  • Linda biết mọi thứ về chúng tôi và chẳng điều gì có thể che dấu được cả.

  •  
  • The forests surrounding the river valley of Tinh Yeu is the largest forest-covered floodplain in Sapa.

  • Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Tình Yêu là động bằng ngập nước mà có rừng bao phủ lớn nhất ở Sapa.

  •  
  • Mother said that you could cover the chicken with a layer of cheese.

  • Mẹ nói rằng bạn có thể phủ lên con gà một lớp phô mai.

  •  
  • Did you know how much of the earth’s surface is covered with water?

  • Bạn có biết bao nhiêu phần Trái Đất được bao phủ bởi nước không?

  •  
  • Viviana was wearing a rather daring skirt that only just covered her bottom.

  • VIviana đang mặc một chiếc váy khá táo bạo mà chỉ che được phần mông của cô ấy.

- Không chỉ có nghĩa là bao phủ, cover còn có nét nghĩa là “to report the news about a particular important event” hay “ báo cáo một tin tức về một sự kiện quan trọng cụ thể”. Ví dụ:

  • Tom is covering the Vietnamese election for VTV television.

  • Tom đang đưa tin về cuộc bầu cử của Việt Nam cho đài truyền hình VTV.

  • Jeremy was in Brazil covering the Olympics.

  • Jeremy đã ở Brazil để đưa tin về Thế vận hội.

- Trong lĩnh vực âm nhạc, Cover được dùng để chỉ hành đọng hát lại bài hát hay giai điệu bởi một người khác so với bản gốc. Ví dụ:

  • “All of me” is a great song and there were many singers covering it.

  • All of me là một bài hát hay và có nhiều ca sĩ đã hát lại nó.

- Ngoài ra, Cover: to protect someone against loss,damage, accident or having something stolen, by having insurance: Bảo vệ ai đó khỏi mất mát, hư hỏng, tai nạn hay bị đánh cắp bằng cách có bảo hiểm. Ví dụ:

  • I think their medical insurance doesn’t cover this service.

  • Tôi nghĩ bảo hiểm y tế của họ không bao gồm dịch vụ này.

- Bên cạnh những nét nghĩa trên, Cover còn có thể hiểu theo nghĩa: Đi một khoảng cách cụ thể đến một đâu đó. Ví dụ:

  • John covered 325 km in four hours.

  • John đã đi được 325 km trong vòng 4 giờ.

  • If we don’t want to be late, we have to cover 300 km in one hour at least.

  • Nếu chúng ta không muốn bị muộn, ít nhất chúng ta phải đi được 300 km trên giờ.

- Cuối cùng, chúng ta cũng có thể sử dụng động từ Cover trong Tiếng Anh để nói đến việc đủ tiền để trả cho một điều gì đó [ to be enough money to pay for something].

  • Do you think $35 would cover your expenses?

  • Bạn nghĩ 35 đô sẽ đủ trang trải chi phí cho bạn không?

Hình ảnh minh họa Cover trong Tiếng Anh.

2. Một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến Cover trong Tiếng Anh:

- Để mở rộng thêm kiến thức cũng như vốn từ xung quanh Cover trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ, cụm từ cũng như thành ngữ dưới đây nhé:

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Cover all the bases

Làm mọi thứ cần thiết để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ thành công

From cover to cover

Từ đầu đến cuối, triệt để hoặc toàn bộ. Ta thường dùng idiom này để nói đến việc đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối.

Cover your tracks

Che dấu hay xáu bỏ những dấu vết cho thấy bạn đã ở đâu hay làm gì

Cover for someone/something

Đưa ra lời bảo chữa hay giải thích cho ai đó về một vấn đề gì đó

Cover something up 

Ngăn ai đó khám phá ra sự thật về một điều gì đó tồi tệ.

Hình ảnh minh họa From cover to cover trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Cover trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài học này, mọi băn khoăn, thắc mắc về Cover của các bạn đã được húng mình giải quyết triệt để. Đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân vốn từ vựng thú vị và vô cùng phong phú nhé!

Video liên quan

Chủ Đề