Trường Đại học Dân lập Phú Xuân thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 9 ngành đạo tạo với mã ngành và tổ hợp xét tuyển chi tiết cho từng ngành. Thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Đại Học Dân Lập Phú Xuân Tuyển Sinh 2022
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, A01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 |
Việt nam học - Du lịch Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D15 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Phú Xuân gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [ Toán, Lý, Ngoại ngữ]
- Khối B00 gồm các môn [ Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 gồm các môn [ Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [ Toán, Văn, Ngoại ngữ]
- Khối D14 gồm các môn [ Văn, Sử, Ngoại ngữ]
- Khối D15 gồm các môn [ Văn, Địa, Ngoại ngữ]
Trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân Là Trường Công Hay Tư
Đại Học Dân Lập Phú Xuân là trường Đại học ngoài công lập đầu tiên và duy nhất tại thành phố Huế, là trường đại học tiên phong về đổi mới sáng tạo dựa trên tinh thần doanh nghiệp và hành động chuyên nghiệp.
Trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Phú Xuân
- Tên tiếng Tiếng Anh: Phu Xuan University [PXU]
- Địa chỉ: 176 Trần Phú, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 730 6888
- Email:
- Web: //phuxuan.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/phuxuan.edu.vn
Lời Kết: Trên Đây là thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Dân Lập Phú Xuân do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân Chính Thức
- Học Phí Đại Học Dân Lập Phú Xuân Mới Nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: 0234.7.306.888
- Fax:
- Email:
- Website: //phuxuan.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế - Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế - Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế. - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Phú Xuân [tên Tiếng Anh là Phu Xuan University] được thành lập vào ngày 11/7/2003 và là Trường Đại học ngoài công lập đầu tiên và duy nhất tại thành phố Huế. Năm 2018, Tổ chức giáo dục EQuest quyết định đầu tư vào trường nhằm xây dựng trường trở thành một trường đại học hiện đại, có uy tín trong xã hội và mang tầm vóc quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, từ năm 2021 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: tổng điểm 3 môn [có điểm khu vực, ưu tiên] đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2022 của Bộ GD&ĐT [sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia].
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, D01, A01 |
Chuyên ngành Lập trình web | ||
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm | ||
Thiết kế đồ họa | ||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh – Marketing | 7340101 | A00, B00, D01, A01 |
– Chuyên ngành Digital Marketing | ||
– Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện | ||
Kế toán | 7340301 | A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, D15, A01 |
Việt Nam học - CN Du lịch | 7310630 | B00, C00, D01, D15 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | 2022 | |
Điểm thi TN THPT | Học bạ | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
2 | 7340301 | Kế toán | 15 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | 16 | 18 |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 15 | 18 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 |
- Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi THPT Quốc gia | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | - | 14,5 | 18 | 15,5 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | - | 13,75 | 18 | 15,5 | 18 | 15 |
Việt Nam học | 13 | - | 13,5 | 18 | 16,5 | 18 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 13 | - | 13,5 | 18 | 16,5 | 18 | 15,5 |
Tài chính - Ngân hàng | - | - | 22 | - | - | - | - |
Kế toán | 13 | - | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13 | - | 13,5 | 18 | 15,4 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật, điện tử | - | - | 22 | - | - | - | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - | - | 13,5 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Thiết kế đồ họa | - | - | 22,5 | - | - | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - | - | - | - | - | 18 | 16 |
Quản trị khách sạn | - | - | - | - | - | 18 | 15 |