Đại học tiền giang điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Tiền Giang đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2022 với 4 phương thức xét tuyển và 21 ngành dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University [TGU]
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: UBND tỉnh Tiền Giang
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Điện thoại: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200
  • Email:
  • Website: //www.tgu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
  • Đăng ký xét trực tuyến tại: //dangkyxettuyen.tgu.edu.vn/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C00, D66
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Ngành Sư phạm Mầm non [Hệ cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01

2, Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tiền Giang năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B08 [Toán, Anh, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Anh, Sử]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
  • Khối D78 [Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh]
  • Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

    Phương thức 1: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Với tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ [HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12].

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển >= 18 điểm với các ngành ngoài sư phạm
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành sư phạm.

Riêng đối với thí sinh thi vào ngành Sư phạm Mầm non [hệ Cao đẳng] phải thi 02 môn năng khiếu và đảm bảo các tiêu chuẩn xét tuyển của Bộ GD&ĐT đối với ngành giáo viên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tiền Giang.

Điểm nhận hồ sơ: Từ 600 điểm trở lên.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tiền Giang năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản [hệ đại học]: 301.000 đồng/tín chỉ
  • Nhóm các ngành Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch [đại học]: 360.000 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Tiền Giang các năm gần nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kế toán 15 21 17.0
Quản trị kinh doanh 15 21 17.0
Tài chính – Ngân hàng 13.5 19 15.0
Kinh tế 13 15 15.0
Luật 14 21 15.0
Công nghệ thông tin 13.5 20 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 13 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 13.5 16 15.0
Nuôi trồng thủy sản 13 15 15.0
Chăn nuôi 13 15 15.0
Công nghệ sinh học 13 26 15.0
CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 13 27.5
Văn học 13
Văn hóa học 13 19 15.0
Du lịch 14 21 15.0
Bảo vệ thực vật 15 15.0
Toán ứng dụng 22
Hệ thống thông tin 24
Khoa học cây trồng 13
Giáo dục tiểu học 22.5 20.0
Sư phạm Toán học 22.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19.0
Cao đẳng
Giáo dục mầm non 18 16.5 17.0

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang chính thức được Ban Giám Hiệu nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Tiền Giang Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Tiền Giang Mới Nhất

Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 29,95
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 27,20
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 25,48
Kế toán A00; A01; D01; D90 23,31
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 24,13
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21,85
Kinh tế A00; A01; D01; D90 18
Luật A01; D01; C00; D66 23,40
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 Dừng tuyển
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18
Du lịch C00; D01; D14; D78 18
Cao đẳng    
Giáo dục mầm non M00; M01 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
Hệ Cao đẳng
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5
Kế toán A00; A01; D01; D90 21
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19
Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
Luật A01; D01; C00; D66 21
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19
Du lịch C00; D01; D14; D78 21
Cao đẳng    
Giáo dục mầm non M00; M01 16.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Giáo dục tiểu học A00, A01,  C00, D01 21
Sư phạm toán A00, A01,  D01, D90 21
Su phạm ngữ văn C00, D01, D14, D78  21
Kế toán A00, A01,  D01, D90 18
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kinh tế
Luật A01, D01, C00, D66 18
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 18
Nuôi trồng thủy sản
Chăn nuôi
Công nghệ sinh học
Bảo vệ thực vật
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
CNKT điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
CNKT điện tử tin học công nghiệp A00, A01, B00, D07 18
Văn hóa học C00, D01, D14, D78  18
Du lịch
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Giáo dục mầm non M00. M01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019

Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14
ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14
ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13
ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13
ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13
ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14
ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13
ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13
ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13
ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 18.97

-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: [84-73] 3 872 624; [84-73] 6 250 200.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề