Đấu thầu rộng rãi tiếng Anh là gì

Là Gì 8 Tháng Tám, 2021 Là Gì

Đấu Thầu Tiếng Anh Là Gì

SuomiEnglish [UK]SvenskaEestiРусскийFrançais [France]العربيةTürkçeDeutschEspañolPortuguês [Brasil]

Bài Viết: đấu thầu tiếng anh là gì

RekisteröidyKirjaudu sisäänMessengerFacebook Lite Watch HenkilötSivutSivuluokatPaikatPelitSijainnitMarketplaceFacebook PayRyhmätTyöpaikatOculusPortaaliInstagramPaikallinenVarainkeruukampanjatPalvelutTietoja äänestämisestäTietojaLuo mainosLuo sivuKehittäjätTyöpaikatYksityisyysEvästeetMainokseniKäyttöehdotOhjeAsetuksetToimintaloki

THUẬT NGỮ ĐẤU THẦU TRONG TIẾNG ANHAAcceptance of bids Chấp thuận trúng thầuAdjustment of deviation Hiệu chỉnh sai lệchAdvance payments Tạm ứng trả tiềnAdvertisement Quảng cáoAfter sales services Dịch vụ sau bán sản phẩmAlterative bids HSDT thay thếApplicable law Luật dùngArbitration Trọng tàiArithmetical errors Lỗi số họcAward of contract Trao hợp đồngBBid security Đảm bảo dự thầuBid capacity Khả năng đấu thầuBid closing Đóng thầuBid currency Đồng tiền dự thầuBid discounts Giảm giá dự thầuBid evaluation Đánh giá hồ sơ dự thầuBid evaluation report Báo cáo xét thầuBid form Mẫu đơn dự thầuBid invitation letter Thư mời thầuBid opening Mở thầuBid prices Giá dự thầuBid submission Nộp thầuBids Document Hồ sơ dự thầuBid validity Hiệu lực của hồ sơ dự thầuBidding documents Hồ sơ mời thầuBidder Nhà thầuBill of quantities Bản tiên lượngCCeilings for direct procurement Hạn mức được chỉ định thầuCivil works Xây lắp công trìnhCIF Giá nhập vàoClarification of bids Làm rõ hồ sơ dự thầuCompetent person Người có thẩm quyềnCompletion date Ngày hoàn thànhConsulting service Dịch vụ tư vấnContract Hợp đồngContract finalization Hoàn thiện hợp đồngContract price Giá hợp đồngContract standard Quy chuẩn hợp đồngConversion to a single Quy đổi sang đồng tiền chungCost estimates Ước tính giá thànhCurrencies of the bid Đồng tiền dự thầuCurrencies of payment Đồng tiền trả tiềnDDate of decision Ngày trao thầuDetailed specifications Đặc tính kỹ thuật cụ thểDelivery point Điểm Ship hàngDeviation Sai lệchDisbursement Giải ngânDiscounts Giảm giáDomestic preference Ưu đãi nhà thầu trong nướcDrawings Bản vẽDuties và taxes ThuếEEligibility Sự hợp lệ, Tư phương pháp hợp lệEligible Bidders Nhà thầu hợp lệEligible Goods và Services Hàng hoá và dịch vụ hợp lệElimination of Bids Loại bỏ hồ sơ dự thầuEmployer Người thuê, người đứng ra tuyển dụngEngineer Kỹ sưEngineering Thiết kếEngineering Procuring Construction [EPC] Thiết kế, vừa lòng vật tư thiết bị và xây lắpEnvelope Single-envelope bidding Two-envelope bidding Phong bì, túi hồ sơĐấu thầu một túi hồ sơEntity Thực thể, cơ quan, bộ phậnProcuring Entity Bên mời thầuEquipment Thiết bị [Construction equipment]Equivalent Specifications Đặc tính kỹ thuật tương ứngError correction Sửa lỗiEscalation Factors Những yếu tố tăng giáEscalation Formula [prise adjustment Formula] Công thức điều chỉnh giáEstimate Cost estimates Sự ước tính, dự toán Dự toán giá thànhEstimated price for each package Giá gói thầuEvaluation of Bids [Bid Evaluation] Đánh giá hồ sơ dự thầuEvaluation Criteria Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuEvaluation of Deviations [Adjustment of Deviations] Đánh giá hoặc hiệu chỉnh những sai lệchEvaluation Report Báo cáo đánh giá thầuEvaluated Price Giá đánh giáExamination of Bids Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầuExchange Rate Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổiExecuting Agency Cơ quan thực hiệnExpense for bidding participation Chi phí dự thầuExperience of Bidders Kinh nghiệm của nhà thầuExperience record Hồ sơ kinh nghiệmExpert Chuyên giaExport credit Tín dụng xuất khẩuExtension of Bid Validity Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầuEx ship Giao hàng tại mạn tàuEx works Giao hàng tại xưởng Thuật ngữ thương mại quốc tế [INCOTERM].FFair Công bìnhFees for review of bidding results Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầuFIDIC [tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils] Hiệp hội quốc tế những kỹ sư tư vấnFinal Payment Certificate Phiếu xác nhận trả tiềnFinal Statement Tờ khai hoàn thành việc làm của nhà thầuFinancial Data Số liệu về tài chínhFinancial Statements Báo cáo tài chínhAudited financial statements Báo cáo tài chính đã được kiểm toánFixed-price contract Hợp đồng trọn góiFOB [Free on board] Giao hàng lên tàu

Force account Tự thực hiện

Xem Ngay: Proof Of Concept Là Gì – 5 Bước Thực Hiện Ai Proof Of Concept Poc

Xem Ngay: Passphrase Là Gì – định Nghĩa Và Giải Thích ý Nghĩa

Force majeure Bất khả khángFraud Gian lậnFunding source Nguồn vốnGGeneral Condition of Contract Tình huống chung của hợp đồngGoods Hàng hoáGuidelines for Procurement Hướng dẫn về đấu thầuHHandbook for Users of Consulting services Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấnHandling cases encountered during bidding process Xử lý tình huống trong đấu thầuHandling of violations Xử lý vi phạm.MMakes award Trao thầuManagement contract Hợp đồng quản trịManufacturer Nhà sản xuất [sản xuất]Manufacturer¢s Authorization Uỷ quyền của nhà sản xuấtManufacturer¢s Authorization Form Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuấtMezzanine Financing Tài trợ tổng hợpMultiplier effect Tác động theo quy mô số nhânNNational Competitive Bidding [NCB] Đấu thầu đối đầu trong nướcNational Shopping Mua sắm trong nướcNatural monopoly Độc quyền tự nhiênNegotiable instrument Công cụ convertNegotiation Đàm phánNet present value Giá trị hiện tại ròngNet Price Giá thuần/ròngNetwork Analysis Hệ thống phân tíchNo Public Advertising Không quảng cáo công khai minh bạchNo domestic Preference Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nướcNo formal Bidding Document Không cần phải có HSMT chính thức Sử dụng trong chào hàng đối đầuNo Public Opening of Quotation Không mở thầu công khai minh bạch nếu với những bản chào hàngNon-Responsive Bid HSDT không phù hợpNominal Prices or Current prices Giá danh nghĩaNon recourse Không hoàn trảNot Prejudice Participation by any Qualified Bidders Không thiên vị nếu với bất kể một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầuNotice of solicitation of proposals Thông báo mời thầuOOfficial Development Assistant [ODA] Hỗ trợ phát triển chính thứcOEM Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị chính hiệuOffer Chào hàngOfferee A person [a buyer] to whom a supply offer is made Bên mời thầu [mời chào hàng]Offeror A supplier who makes a bid for an offer in response to a purchase or a tender enquiry Nhà vừa lòngoff – take agreement Hợp đồng bao tiêuOpen tender Đấu thầu rộng rãiOpening of Bids Mở thầuOpening Time, Date, Place Ngày, giờ và địa điểm mở thầuOperation và Maintenance Contract [O&M] Hợp Đồng vận hành và duy trìOperation và Maintenance [O&M] Contractor Nhà thầu theo Hợp Đồng vận hành và duy trìObjectives of Procurement Mục tiêu sắm sửaOpportunity cost Chi phí thời cơOriginal Period Thời hạn ban sơPPayment Terms Tình huống trả tiềnPerformance bond Trái phiếu thực hiện hợp đồngPerformance Criteria Những tiêu chuẩn thực hiện [hoạt động]Performance Security Đảm bảo thực hiện hợp đồngPerformance Security Form Mẫu Đảm bảo thực hiện hợp đồngPerception of fairness Nhận thức về sự công bìnhPeriod of effectiveness of tenders Thời gian có hiệu lực của HSDTPrebid meeting Hội nghị tiền đấu thầuPrequalification of bidders Sơ tuyển nhà thầuPrequalification Proceedings Quá trình sơ tuyểnPrice Discrimination Sự phân biệt đối xử về giá cảPrice Leadership Giá dẫn đầuPrice Revision Điều chỉnh giáPrice Revision Clause Quy định điều chỉnh giáPrime Contractor Nhà thầu chínhPrivate sector projects [BOO/BOT/ BOOT Những dự án khu vực tư nhân [BOO/BOT/ BOOTProcedures for soliciting tenders of applications to prequalify Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyểnProcurement Mua sắmProcurement Cycle Chu trình [trình tự] sắm sửaProcurement Aspects Khía cạnh sắm sửaProcurement Guidelines Tài liệu hướng dẫn sắm sửaProcurement Plan Kế hoạch sắm sửaProcurement Method Phương thức sắm sửaProcurement Procedure Thủ tục sắm sửaProcurement System Hệ thống sắm sửaProcurement Lead Time Mua sắm theo kỳ hạnProcuring Agency Chủ đầu tưProcuring Entity Bên mời thầuProcurement of Goods Mua sắm hàng hoáProcurement Regulation Quy chế sắm sửaProgressing Quá trình tiến hànhProgress Payment Tiến hành trả tiềnProhibition of negotiations with suppliers or contractors Cấm thoả thuận với nhà thầuProposal conference Hội nghị khuyến nghịProvision of solicitation documents Quy định về HSMTPPA Hợp đồng mua bán điệnPresent Value Giá trị hiện tạiProfit Lợi nhuậnProject Dự ánProject Cycle Chu trình Dự ánProject Company Cty Dự ánProject Information Thông tin dự ánProject finance Tài trợ dự ánProject Management Unit [PMU] Ban QLDAPost qualification of Bidder Hậu tuyểnPublicity in Procurement Mua sắm côngPublic Procurement Body Hội đồng sắm sửa côngPublic Announcement Thông báo công khai minh bạchPublic notice of Procurements contract awards Tuyên bố rộng rãi việc trao hợp đồngPunch- list Danh mục những việc làm cần hoàn tất

Purchasing Power Sức mua

Xem Ngay:  Dll Là Gì - định Nghĩa Và Giải Thích ý Nghĩa

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Đấu Thầu Tiếng Anh Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Đấu Thầu Tiếng Anh Là Gì

Bài viết này nằm trong chuyên đề về các thuật ngữ khi dịch thuật hồ sơ thầu từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Đây là hệ thống các thuật ngữ được cập nhật thường xuyên với các thuật ngữ mới nhất để các bạn tiện tra cứu

Thuật ngữ đấu thầu tiếng Anh: cập nhật, đầy đủ, chuẩn xác

Chấp thuận trúng thầu

Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất  

Acceptance of bids

Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid

Hiệu chỉnh sai lệch

Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

Adjustment of deviation

Addition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.

Tạm ứng thanh toán

Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng 

Advance payments

Payments requested by the contractor prior to commencement of work under a contract

Quảng cáo

Là việc cung cấp các thông tin như thông báo đấu thầu, mời thầu… trên một số phương tiện thông tin đại chúng

Advertisement

Refer to the requirements for advertising of procurement notices, invitations and other information in specified areas and publications 

Dịch vụ sau bán hàng

Các dịch vụ do nhà thầu thực hiện sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng 

After sales services

Services provided by the contractor after the supply/delivery of goods or completion of works, either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement

HSDT thay thế

Là HSDT do nhà thầu nộp  kèm theo HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện

Alterative bids

A bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily

Luật áp dụng

Là luật nêu trong các điều kiện của hợp đồng có vai trò quyết định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng

Applicable law

The law specified in the contract conditions as the law which would govern the rights, obligations and duties of the parties to the contract.

Trọng tài

Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệu lực pháp lý

Arbitration

The process of bringing an impartial third party into a dispute to render a binding, legally enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws which vary according to state and country.  

Lỗi số học

Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT 

Arithmetical errors

Errors arising from miscalculation which can be corrected without changing  the substance of the bid.

Trao hợp đồng

Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết

Award of contract

Notification to a bidder of acceptance of his/her bid

Bảo đảm dự thầu

Là việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu 

Bid security

The form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder within a specified duration according to the bidding document

Khả năng đấu thầu         Là khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định  Bid capacity            The technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribed standards and within the proposed contract period 
Đóng thầu         Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu  Bid closing            The deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents 
Đồng tiền dự thầu         Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình Bid currency            The currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price. 
Giảm giá dự thầu         Là việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình   Bid discounts            An allowance or deduction offered by a bidder in  his price
Đánh giá hồ sơ dự thầu         Là quá trình bên mời thầu phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu  Bid evaluation            A process for examinating, analyzing and assessing the bids to determine the successful bidder
Báo cáo xét thầu         Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu  Bid evaluation report            A report prepared to record the results of bid evaluation
Mẫu đơn dự thầu         Là văn thư tham dự thầu chính thức của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu Bid form            The formal letter of the bidder, made in a prescribed format, to undertake and execute the obligations or works required under the proposed contract, if award. 
Thư mời thầu         Thư/thông báo bao gồm các nội dung tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu tiềm năng tham dự thầu  Bid invitation letter            A letter/notification giving brief details of the project and requesting prospective bidder to participate the bidding process 
Mở thầu         Là thời điểm mở HSDT được quy định trong HSMT  Bid opening            The time for opening of bids was specified in bidding documents
Giá dự thầu         Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau khi đã trừ phần giảm giá [nếu có] bao gồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu  Bid prices            The price offered by bidders in their bids after deduction of discount [if any]
Nộp thầu         Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định Bid submission            Formal tendering or delivering of the bid by a bidder to the place and time designated in the bidding documents by the procuring entity 
Hồ sơ dự thầu          Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo yêu cầu của HSMT Bids            Document prepared by bidders in accordance with requirements of the bidding documents 
Hiệu lực của hồ sơ dự thầu         Là thời hạn HSDT có giá trị kể từ ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉ dẫn nhà thầu  Bid validity            A period of time after the date of bid opening, specified in the instructions to bidders, for which bids must be valid.
Hồ sơ mời thầu         Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT Bidding documents            All documents prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity to evaluate bids. 
Nhà thầu         Là cá nhân hoặc tổ chức tham gia quá trình mua sắm  Bidder            A individual or entity who participate in the procurement proceedings 
Bản tiên lượng         Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác Bill of quantities            An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately 
Hạn mức được chỉ định thầu         Giới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu  Ceilings for direct procurement            Monetary limits permitting for application of direct procurement form
Xây lắp công trình          Là những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình  Civil works            The works related to construction and installation of equipment for projects or project components
Giá nhập khẩu         Là thuật ngữ thương mại và ngân hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng  hàng hóa  CIF            A term of international trade and banking, denoting “cost, insurance and freight” for shipping
Làm rõ hồ sơ dự thầu         Là việc giải thích của nhà thầu về HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu  Clarification of bids            The explanations of the bidders relating to their bids as requested by the procuring entity provided that any change on substance of bids as well as bid price are not permissible 
Người có thẩm quyền         Là người đứng đầu hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu  Competent person            The head of a government organization, government agency or SOE, or person authorized to act on its behalf who are responsible for approving the project and bidding results
Ngày hoàn thành         Là ngày được quy định trong HSMT mà nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng  Completion date             The date specified in the bidding documents or the contract by which performance of the contract must be completed 
Dịch vụ tư vấn         Là hoạt động của các chuyên gia nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án  Consulting service             An activity to provide procuring entity with professional knowledge and experiences required for decision taking during project preparation and implementation 
Hợp đồng         Là các cam kết, nghĩa vụ và trách nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên Contract            The promises, duties and obligations of parties concluded to create a binding legal relationship  
Hoàn thiện hợp đồng         Là quá trình tiếp tục thương thảo hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi ký Contract finalization            The process of negotiation with successful bidders to finalize all details of the contract before signing 
Giá hợp đồng         Là giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu  Contract price            The price agreed by procuring entity and the successful bidder after contract finalization in accordance with award results
Quy chuẩn hợp đồng         Là các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các  yêu cầu trên Contract standard            The agreed quality or standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these 
Quy đổi sang đồng tiền chung         Là việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung [nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền] theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT Conversion to a single currency            All prices are converted to a single currency [if bids quoted in various currencies] using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison 
Ước tính chi phí         Là việc ước tính thành tiền các khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể Cost estimates            The result of an estimating procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an item 
Đồng tiền dự thầu         Là đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình Currencies of the bid            The currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated 
Đồng tiền thanh toán         Là đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu  Currencies of payment            The currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid 
Ngày trao thầu          Là ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu Date of decision            The date on which the decision to ward the contract is made by the competent person 
Đặc tính kỹ thuật chi tiết         Là tài liệu mô tả rõ ràng và chính xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiết về các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp  Detailed specifications            A document which clearly and accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or services 
 Điểm giao hàng         Là địa điểm quy định trong hợp đồng mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng Delivery point            A place specified in the contract document where delivery of goods is to be made by the contractor
Sai lệch         Là sai khác so với quy cách hoặc yêu cầu của HSMT Deviation            A departure from the norm or specified requirements of bidding documents 
Giải ngân         Là việc thanh toán hoặc rút tiền cho một khoản chi phí thuộc dự án Disbursement            Payment or withdrawal of funds for an expenditure under a project
Giảm giá         Là việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể  Discounts            An allowance or deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price 
Ưu đãi nhà thầu trong nước         Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức   Domestic preference            A scheme through which preference is given to domestic/local bidders in competition with international bidders. This is usually done by reducing the prices offered by domestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a specified percentage on the basis of a formula 
 Bản vẽ         Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điều kiện hợp đồng  Drawings            Part of technical specifications for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the contract conditions 
Thuế         Là các khoản phí đánh vào quá trình sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ  Duties and taxes            The charges imposed on the manufacture, supply or import of goods and services
Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ         Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn   Eligibility
Nhà thầu hợp lệ         Nhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này  Eligible Bidders
Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ         Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có đủ tư cách được phép cung cấp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá và dịch vụ có xuất xứ thuộc các nứớc là thành viên của các tổ chức này  Eligible Goods and Services
Loại bỏ hồ sơ dự thầu         Loại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu  Elimination of Bids
Người thuê, người đứng ra tuyển dụng          Trong đấu thầu đồng nghĩa với người mua, bên mời thầu, chủ đầu tư khi họ là người đứng ra tổ chức đấu thầu và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ bên mời thầu trong các mẫu hồ sơ mời thầu theo hướng dẫn của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB  Employer
Kỹ sư         Trong đấu thầu từ “Kỹ sư” được chỉ nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là “kỹ sư” để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của hợp đồng đối với gói thầu xây lắp theo Hiệp Hội quốc tế các kỹ sư tư vấn [FIDIC] hoặc trong mẫu hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB  Engineer
Thiết kế  Engineering
Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp         Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện  Engineering Procuring Costruction [EPC]
Phong bì, túi hồ sơ:  Đấu thầu một túi hồ sơ         Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơ         Là phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật           và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm  Envelope            Single-envelope bidding                          Two-envelope bidding
Thực thể, cơ quan, bộ phận   Entity
Bên mời thầu         Bên mời thầu là chủ dự án, chủ đầu tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, chủ đầu tư được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu  Procuring Entity
Thiết bị         Thiết bị là một loại hàng hoá, là đối tượng mua đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, là yêu cầu phải có đối với nhà thầu để thực hiện gói thầu xây lắp [Construction equipment]  Equipment
Đặc tính kỹ thuật tương ứng         Thuật ngữ này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối với một loại thiết bị vật tư nào đó. Theo đó, yêu cầu về đặc tính kỹ thuật cụ thể hoặc tương ứng đối với một loại vật tư thiết bị khác  Equivalent Specifications
 Sửa lỗi         Sửa lỗi là việc sửa chữa những sai sót nhằm chuẩn xác hồ sơ dự thầu bao gồm lỗi số học, lỗi đánh máy, lỗi chính tả, lỗi nhầm đơn vị và do bên mời thầu thực hiện để làm căn cứ cho việc đánh giá  Error correction
Các yếu tố tăng giá         Các yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị  escalation Factors
Công thức điều chỉnh giá         Công thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá [hay hợp đồng theo đơn giá] để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu  Escalation Formula [prise adjustment Formula]
Sự ước tính, dự toán         Dự toán chi phí  Estimate            Cost estimates
Giá gói thầu         Giá gói thầu là giá được xác định cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu của dự án trên cơ sở trên tổng mức đầu tư hoặc tổng dự toán, dự toán được duyệt  Estimated prise for each package
Đánh giá hồ sơ dự thầu         Đánh giá hồ sơ dự thầu là quá trình bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu  Evaluation of Bids [Bid Evaluation]
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu         Tiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu  Evaluation Criteria
Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch         Hiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện  Evaluation of Deviations [Adjustment of Deviations]
Báo cáo đánh giá thầu         Báo cáo đánh giá thầu là báo cáo của bên mời thầu về quá trình tổ chức đấu thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trình người có thẩm quyền xem xét về kết quả đấu thầu  Evaluation Report
Giá đánh giá         Giá đánh giá là giá dự thầu đã sửa lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch [nếu có], được quy đổi về cùng mặt bằng [kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác] để là cơ sở so sách giữa các hồ sơ dự thầu  Evaluated Price
Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu         Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu  Examination of Bids
Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi         Tỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loại tiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh giá và so sánh các hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá thầu  Exchange Rate
Cơ quan thực hiện         Trong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu  Executing Agency
Chi phí dự thầu         Chi phí dự thầu là các khoản chi phí do nhà thầu khi tham dự thầu phải chịu, bao gồm việc đi lại để mua hồ sơ dự thầu, tiền mua hồ sơ dự thầu, chi phí thăm và nghiên cứu hiện trường, chi phí lập hồ sơ dự thầu, chi phí đi lại hoặc gửi nộp hồ sơ dự thầu  Expense for bidding participation
Kinh nghiệm của nhà thầu         Kinh nghiệm của nhà thầu là những việc nhà thầu đã từng thực hiện, nó là tiêu chí rất quan trọng trong đánh giá năng lực của nhà thầu. Kinh nghiệm của nhà thầu được biểu hiện trên nhiều mặt như kinh nghiệm về thiết kế, kinh nghiệm xây dựng, kinh nghiệm lắp đặt thiết bị, kinh nghiệm sản xuất và cung ứng hàng hoá…    Experience of Bidders
Hồ sơ kinh nghiệm         Hồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua [tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu]  Experience record
Chuyên gia         Chuyên gia là người có kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Trong lĩnh vực đấu thầu khái niệm này thường được chỉ các nhà tư vấn  Expert
Tín dụng xuất khẩu         Tín dụng xuất khẩu là loại tín dụng mà một chính phủ này cho một chính phủ khác vay để nhập hàng hoá của nước họ [nước cho vay]. Đây là một trong những nguồn tài chính thường gặp được thể hiện trong kế hoạch đấu thầu  Export credit
Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu         Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu là việc kéo dài thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu do bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu chấp nhận  Extension of Bid Validity
Giao hàng tại mạn tàu         Thuật ngữ về mua bán hàng. Theo đó, người bán phải chịu mọi chi phí giao hàng gồm cả phí dỡ hàng từ tàu ra  Ex ship
Giao hàng tại xưởng         Thuật ngữ thương mại quốc tế [INCOTERM]. Người bán chịu phí xếp hàng tại xưởng  Ex works
 Công bằng         Thuật ngữ “fair” trong đấu thầu được dùng để chỉ tính công bằng mà mục tiêu của công tác đấu thầu phải đạt được  Fair
Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu         Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu là khoản lệ phí do cơ quan thẩm định thu của bên mời thầu từ chi phí thực hiện dự án để chi phí cho việc thẩm định kết quả đấu thầu và nộp một phần vào ngân sách theo quy định  Fees for review of bidding results
Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn         Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn [FIDIC] thành lập năm 1913 với nhiệm vụ xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản các loại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại mẫu này thường được sử dụng trong hồ sơ mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế  FIDIC [tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils]
Phiếu xác nhận thanh toán         Phiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” [Tư vấn giám sát] xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu  Final Payment Certificate
Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu          Tờ khai của nhà thầu về công việc đã hoàn thành để nộp cho Kỹ sư [Tư vấn giám sát] để làm cơ sở cho việc xác nhận thanh toán. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện chung của hợp đồng được nêu trong hồ sơ mời thầu  Final Statement
Số liệu về tài chính         Số liệu về tài chính trong đấu thầu là những số liệu được quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu yêu cầu nhà thầu khai báo để làm cơ sở đánh giá năng lực về tài chính của nhà thầu bao gồm: tổng tài sản, tài sản lưu động, lợi nhuận trước và sau thuế, doanh thu, danh mục các hợp đồng đang thực hiện dở dang, khả năng tín dụng của doanh nghiệp  Financial Data
Báo cáo tài chính  Financial Statements
 Báo cáo tài chính đã được kiểm toán         Báo cáo tài chính đã được kiểm toán là báo cáo tài chính do nhà thầu lập và được cơ quan kiểm toán xác nhận bao gồm các chỉ tiêu về tài chính của nhà thầu trong năm tài chính như tổng tài sản, các khoản thu chi, các khoản nộp … theo quy định. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dự thầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việc đánh giá năng lực của nhà thầu  Audited financial statements
Hợp đồng trọn gói         Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng  Fixed-price contract
Giao hàng lên tàu         Giao hàng lên tàu [FOB] là thuật ngữ thương mại quốc tế được quy định trong INCONTERM chỉ hàng hoá do người bán giao hàng qua mạn tàu tại cảng bốc hàng. Theo đó, người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm gồm cả phí xếp hàng xuống tàu. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện hợp đồng của các gói thầu mua sắm hàng hoá qua nhập khẩu  FOB [Free on board]
Tự thực hiện         Tự thực hiện là một trong số các hình thức lựa chọn nhà thầu. Hình thức này được áp dụng trong trường hợp chủ dự án có đủ năng lực để trực tiếp thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý  Force account
Bất khả kháng         Bất khả kháng là các trường hợp xảy ra do thiên tai, chiến tranh, náo loạn hoặc các trường hợp không lường trước đột ngột xảy ra làm ảnh hưởng đến việc thực hiện một công việc nào đó. Trong đấu thầu, gặp trường hợp bất khả kháng thì được phép áp dụng hình thức chỉ định thầu. Trong hợp đồng, gặp trường hợp bất khả kháng không thực hiện được những điều khoản của hợp đồng thì được coi là không bị vi phạm hợp đồng  Force majeure
Gian lận         Gian lận trong đấu thầu là việc trình bày sai sự thật để gây ảnh hưởng đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng gây thiệt hại cho chủ dự án, bao gồm các hành động cấu kết thông đồng giữa các nhà thầu dự thầu [trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu] nhằm tạo nên giá thầu giả tạo ở mức không có tính cạnh tranh và làm cho chủ dự án mất các lợi ích của cạnh tranh tự do và rộng rãi  Fraud
Nguồn vốn         Nguồn vốn là cơ sở chi tiền cho việc mua sắm. Trong hồ sơ mời thầu nguồn vốn phải được nêu rõ làm cơ sở cho nhà thầu quyết định việc tham dự thầu  Funding source
Điều kiện chung của hợp đồng         Điều kiện chung của hợp đồng là những điều khoản quy định chung về trách nhiệm thực hiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thực hiện hợp đồng. Điều kiện chung của hợp đồng là một bộ phận của hồ sơ mời thầu và đồng thời là một phần của hợp đồng được ký kết giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sau này  General Condition of Contract
Hàng hoá         Hàng hoá là các loại máy móc, thiết bị [toàn bộ, đồng bộ hoặc thiết bị lẻ], nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng [thành phẩm, bán thành phẩm]. Trong đấu thầu, bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn được thực hiện theo quy trình mua sắm hàng hoá  Goods
Hướng dẫn về đấu thầu         Hướng dẫn về đấu thầu là các tài liệu của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB, JBIC quy định những vấn đề cơ bản trong đấu thầu và quy trình thực hiện đấu thầu tuyển chọn tư vấn, mua sắm hàng hoá và xây lắp  Guidelines for Procurement
Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn         Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu tuyển chọn tư vấn  Handbook for Users of Consulting services
Xử lý tình huống trong đấu thầu         Xử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu  Handling cases encountered during bidding process
Xử lý vi phạm.         Xử lý vi phạm là việc xử lý các vụ việc có liên quan đến vi phạm những quy định về đấu thầu  Handling of violations
Trao thầu  Makes award
Hợp đồng quản lý         Một thoả thuận theo đó một nhà đầu tư đảm nhận trách nhiệm đối với toàn bộ quá trình kinh doanh và bảo trì công trình cùng với thẩm quyền đưa ra quyết định quản lý. Phí thanh toán được xác định một phần dựa trên các dịch vụ được cung cấp [đối với HĐDV] và một phần dựa trên những hợp đồng đã thực hiện [như phân chia lợi nhuận]  Management contract
Nhà sản xuất [chế tạo]         Cá nhân, tổ chức tạo ra các sản phẩm hàng hoá và có quyền quyết định về mọi mặt đối với sản phẩm hàng hoá đó.  Manufacturer
Uỷ quyền của nhà sản xuất         Sự trao quyền của nhà sản xuất cho cá nhân hoặc tổ chức phân phối hoặc quyết định một số nội dung nào đó đối với sản phẩm hàng hoá do mình sản xuất ra.  Manufacturer¢s Authorization
Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất  Manufacturer¢s Authorization Form
Tài trợ tổng hợp         Một hỗn hợp các công cụ của nhà tài trợ, bao gồm vốn cổ phần, nợ thứ cấp, bảo lãnh hoàn toàn và tài trợ bắc cầu với quy mô thay đổi theo sự biến đổi trong rủi ro của dự án, như khi dự án hoàn thành giai đoạn XD chuyển sang giai đoạn kinh doanh…  Mezzanine Financing
Tác động theo mô hình số nhân         Tác động của dự án đối với các khu vực khác trong nền kinh tế, đặc biệt là khu thu nhập của dự án đã thúc đẩy việc tận dụng mức công suất chưa sử dụng, tạo công việc và thu nhập mới cho các ngành liên quan. Nó có thể lớn hơn nhiều lần so với tác động ban đầu mà dự án tạo ra.  Multiplier effect
Đấu thầu cạnh tranh trong nước         National Competitive Bidding [NCB]
Mua sắm trong nước         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh  National Shopping
Độc quyền tự nhiên         Một hoạt động kinh tế có thể đạt được hiệu quả cao nhất bởi sự duy nhất ngẫu nhiên của một nhà sản xuất  Natural monopoly
Công cụ chuyển đổi [từ hàng hoá ra tiền hay chứng khoán]         Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hàng hoá [có hiệu lực khi có hoặc không có xác nhận] chuyển giao quyền sở hữu hợp pháp hàng hoá, tài sản cho người được chuyển nhượng  Negotiable instrument
Đàm phán         Một trong những phương pháp mua sắm trong một số trường hợp nhất định khi việc quảng cáo chính thuức không khả thi hoặc không thực tế  Negotiation
Giá trị hiện tại ròng         Một ước tính về ròng tiền hay ròng giá trị sản xuất do dự án tạo ra, sau khi đã trừ đi các chi phí  Net present value
Giá thuần/ròng         [Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu chỉnh, khấu trừ và giảm giá]         Net Price            Final price after all adjustments have been made gor all discounts and rebates  
Hệ thống phân tích Network Analysis            Breaking down a complex [procurement] project into a series of activities, arranging these with precedence ordering, putting against of the activities the estimated completion time and depicting the sequence on a diagram to facilitate the indentification of inter-relationships and critical areas of  activity a delay in any one of which is likely to delay the implementation of the project. It is a technique of contract monitering and administration. 
Không quảng cáo công khai  No Public Advertising
Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước  No domestic Preference
Không cần có HSMT chính thức         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh  No formal Bidding Document
Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng         Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh  No Public Opening of Quatation
HSDT không phù hợp Non-Responsive Bid            An offer [bid] by a supplier which does not conform to the essential riquirements of the tender of invitation to bid 
Giá danh nghĩa         Mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát  Nominal Prices or Current prices
Không hoàn trả         Có ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án  Non recourse
Không thiên vị đối với bất cứ một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầu   Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders
Thông báo mời thầu  Notice of solicitation of proposals
Hỗ trợ phát triển chính thức  Official Development Assistant [ODA]
Nhà sản xuất thiết bị chính hiệu         Nhà sản xuất thiết bị gốc  OEM            Original Equipment Manufacturer
Chào hàng         Chào hàng của nhà sản xuất để đáp lại các thư mời thầu hoặc bày tỏ nguyện vọng được ký hợp đồng Offer            A bid by a supplier in response to a tender invitation or a purchase enquiry. Also refers to an expression of  readiness by a supplier to enter a contract 
Bên mời thầu [mời chào hàng] Offeree            A person [a buyer] to whom a supply offer is made 
Nhà cung cấp Offeror            A supplier who makes a bid for an offer in response to a purchase or a tender enquiry 
Hợp đồng bao tiêu         HĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán         off – take agreement
Đấu thầu rộng rãi Open tender            An invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers 
Mở thầu Opening of Bids 
Ngày, giờ và địa điểm mở thầu  Opening Time, Date, Place
HĐ vận hành và bảo trì         HĐ giữa chủ dự án và nhà thầu theo theo HĐ O&M về quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa   Operation and Maintaince Contract [O&M]
Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì         Nhà thầu được chủ dự án thuê  để quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ   Operation and Maintainance [O&M] Contractor
Mục tiêu mua sắm  Objectives of Procurement
Chi phí cơ hội  Opportunity cost
Thời hạn ban đầu         Các mốc thời gian ban đầu đã được ghi rõ trong HSMT  Original Period
Gói thầu  Package
Điều kiện thanh toán         Bao gồm các điều kiện thanh toán cho hàng hoá, thiết bị trên cơ sở như: tiền đặt cọc; vận đơn tầu biển; theo thư tín dụng [LC]; sau khi lắp đặt hay bảo lãnh của ngân hàng. Đối với công trình xây dựng theo vốn huy động; tạm ứng; theo tiến độ hàng tháng; khoản giữ lại để thanh toán nốt sau bảo hành; và các khoản tiền đặt cọc bảo lãnh thực hiện hợp đồng…         Payment Terms
Trái phiếu thực hiện hợp đồng         Trái phiếu hay bảo lãnh do một ngân hàng cấp cho một nhà thầu để nộp cho chủ dự án [chủ đầu tư] bảo đảm đối với một phần giá xác định trong giá trị hợp đồng liên quan khi thực hiện HĐ đó  Performance bond
Các tiêu chuẩn thực hiện [hoạt động]  Performance Criteria
Bảo đảm thực hiện hợp đồng  Performance Security
Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng  Performance Security Form
Nhận thức về sự công bằng  Perception of fairness
Thời gian có hiệu lực của HSDT  Period of effectiveness of tenders
Hội nghị tiền đấu thầu  Prebid meeting
Sơ tuyển nhà thầu         Việc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu  Prequalification of bidders
Quá trình sơ tuyển  Prequalification Proceedings
Sự phân biệt đối xử về giá cả         Các hình thức độc quyền về giá cả. Theo đó, một nhà độc quyền bán sản phẩm định ra các mức giá khác nhau cho các thị trường khác nhau hoặc cho các đối tượng người mua khác nhau. Có thể phụ thuộc vào mối quan hệ giữa người mua và người bán, số lượng hàng bán hoặc do chiến lược bán hàng hay các yếu tố khác  Price Discrimination
Giá dẫn đầu Price Leadership            The lead taken by a company in setting a new price  level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level 
Điều chỉnh giá Price Revision            A provision in a contract for prices of products [usually a piece of equipment to be fabricated] to be increase or decrease during the period of fabrication. Generally, the contracts incorporate a formula for such price adjustments. A civil construction contract usually links wage costs of unskilled works to any changes in a minimum wage 
Điều khoản điều chỉnh giá Price Revision Clause            A clause in contract allowing for adjustment in price 
Nhà thầu chính  Prime Contractor
Các dự án khu vực tư nhân [BOO/BOT/ BOOT  Private sector projects [BOO/BOT/ BOOT
Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển Procedures for soliciting tenders of appllications to prequalify 
Mua sắm  Procurement
Chu trình [trình tự] mua sắm         Chu trình mua sắm bao gồm các khâu chính như: Lập KH; Thông báo sơ tuyển; Chuẩn bị HSMT; Sơ tuyển; Mời thầu; Nhận HSDT; Mở thầu; Xét thầu; Trình duyệt; Thẩm định; Phê duyệt và Thực hiện HĐ ..  Procurement Cycle
Khía cạnh mua sắm  Procurement Aspects
Tài liệu hướng dẫn mua sắm  Procurement Guidelines
Kế hoạch mua sắm  Procurement Plan
Phương thức mua sắm  Procurement Method
Thủ tục mua sắm  Procurement Procedure
Hệ thống mua sắm  Procurement System
Mua sắm theo  kỳ hạn  Procurement Lead Time
Chủ đầu tư  Procuring Agency
Bên mời thầu  Procuring Entity
Mua sắm hàng hoá Procurement of Goods
Quy chế mua sắm  Procurement Regulation
Quá trình tiến hành  Progressing
Tiến hành thanh toán  Progress Payment
Cấm thoả thuận với nhà thầu Prohibition of negotiations with suppliers or contractors 
Hội nghị đề xuất  Proposal conference
Điều khoản về HSMT  Provision of solicitation documents
Hợp đồng mua bán điện  PPA
Giá trị hiện tại  Present Value
Lợi nhuận  Profit
Dự án  Project
Chu trình Dự án         Chu trình dự án bao gồm các nội dung công việc chính theo từng chu kỳ là Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt; Thực hiện và Đánh giá  Project Cycle
Cty Dự án  Project Company
Thông tin dự án  Project Information
Tài trợ dự án  Project finance
Ban QLDA  Project Management Unit [PMU]
Hậu tuyển         Nếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá  Postqualification of Bidder
Mua sắm công  Publicity in Procurement
Hội đồng mua sắm công  Public Procurement Body
Thông báo công khai Public Announcement
Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng Public notice of Prucurement contract awards 
Danh mục các công việc cần hoàn tất  Punch- list
Sức mua  Purchasing Power
i]     Phẩm chất, năng lực; ii] Khả năng chuyên môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên môn  Qualification [n]
Bảo đảm chất lượng sản phẩm Qualification Assurance [QA]
Năng lực nhà thầu [cung cấp hàng hoá, xây lắp]  Qualification of Bidder
Năng lực tư vấn  Qualification of Consultant [Proposer] 
Sự trả lương theo sản phẩm  Qualification Pay [QP]
Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực Criteria of Qualification annd Capacity 
Đủ tư cách, khả năng, điều kiện  Qualify [v]
Đủ tư cách, khả năng, điều kiện  Qualified [adj]
Kỹ sư và nhà khoa học có trình độ Qualified Scientist and Engineer [QSE] 
Định tính, chất lượng  Qualitative [adj]
i]     Chất lượng, phẩm chất; ii] Hảo hạng, rất tốt, iii] Đặc tính, đức tính, iii] Đặc trưng  Quality [n]
Kỹ thuật kiểm tra chất lượng  Quality-Control Engineering [QCE]
Hệ thống dữ liệu bảo đảm chất lượng Quality – Assurance Data System [QADS] 
Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí Quality- and Cost – Based Selection [QCBS] 
Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng Quality – Based Selection [QBS] 
Sơ tuyển nhà thầu Prequalification of bidders 
Đơn xin dự sơ tuyển  Application for Prequalification
Sơ tuyển liên danh dự thầu  Prequalification of Joint Ventures
Nộp Hồ sơ sơ tuyển muộn Late Submission of Requests for Prequalification 
Sử dụng sai quá trình sơ tuyển Failure to Use Prequalification Procedure 
Cập nhật thông tin sơ tuyển trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu  Updating Prequalification
Hậu tuyển [đánh giá lại năng lực nhà thầu sau khi xét thầu]  Postqualification [n]
Thông tin không đầy đủ trong quá trình sơ tuyển  Incomplete Information on Qualification
Xác định số lượng  Quantify [v]
Lượng, số lượng, khối lượng  Quantity [n]
Người kiểm tra khối lượng thi công Quantity Surveyor
Bảng tiên lượng [khối lượng] mời thầu Bill of Quantities 
Khối lượng hàng hoá [công việc] tối thiểu [so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu] mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên [hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại]  Partial Quantity
Hoạt động rút vốn nhanh  Quick Disbursement Operations
i]     Tỷ lệ, ii] Hạng, loại;  iii] Thuế địa ốc Rate [n]
Xếp hạng nhà thầu  Ranking of Bidders
Tỷ giá hối đoái  Exchange Rate
Các khuyến nghị của tư vấn  Recommendations of Consultants
Tuyển chọn tư vấn  Recruitment of consultant
Hồ sơ kinh nghiệm [của nhà thầu]  Experience Record
Sự loại bỏ, bác bỏ, từ chối  Rejection [n]
Huỷ bỏ [bác bỏ] tất cả các hồ sơ dự thầu [đối với hàng háo và xây lắp] và tổ chức đấu thầu lại  Rejection of All Bids and Rebidding
Huỷ bỏ tất cả các hồ sơ dự thầu [đối với tuyển chọn tư vấn]  Rejection of All Proposals
Tiền thù lao, tiền trả công  Remuneration [n]
Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn Breakdown of Proposed Rate of Remuneration 
Chi tiết phân bổ chi phí xã hội  Breakdown of social Charges
Sự thuê mướn  Rent [n]
Số tiền thuê hoặc cho thuê  Rental [n]
Tiền giữ lại [để bảo hành]  Rentention Money
i] Nhu cầu, yêu cầu; ii] Thủ tục, luật lệ   Requirement [n]
Yêu cầu mỗi nhà thầu chỉ được nộp 1 đơn dự thầu The Requirement of only one Bid per Bidder
Yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mỹ thuật  The Requirement of Quantity, Quality, Type, Size, Appearance
Tình trạng không rõ ràng về các yêu cầu được nêu trong hồ sơ mời thầu [các điều khoản về thương mại, các đặc tính kỹ thuật, v.v.] Unccertainly about Requirements
Hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn  Request for Proposals [RFP
Đọc không đầy đủ các thông tin và số liệu của các hồ sơ dự thầu tại buổi mở thầu  Incomplete Reading of Bids Recceived
Đặt hàng lại  Repeat Orders
Quy chế đấu thầu   Regulation on Procurement
Trách nhiệm của nhà thầu [tư vấn] Responsibilities of Bidder [Consultant] 
Trách nhiệm của Bên vay trong việc lựa chọn tư vấn  Responsibilities of the Borrower in Selection of Consultants
Các điều kiện quy định sự phù hợp của hồ sơ dự thầu  The Conditions for determining the Responsiveness of Bids
Đối tượng sản phẩm của hợp đồng  Results of the contract
Các dịch vụ tư vấn dành riêng  Reserved Consultant Service
Mua sắm hàng hoá và xây lắp dành riêng  Reserved Procurement
Tài trợ hồi tố Retroactive Financing
Ban thẩm định, Đoàn kiểm tra  Review Missions
i] Kế hoạch làm việc, tiến độ thi công; ii] Bản liệt kê  Schedule [n]
Tiến độ giao hàng  Delivery Schedule
Tiến độ thanh toán  Payment Schedule
Biểu đồ bố trí nhân lực  Manning Schedule 
Tiến độ giao hàng hoặc tiến độ hoàn thành  Delivery or Completion Schedule
Mẫu biểu giá  Price Schedule 
 Phạm vi đàm phán, thương thảo hoàn thiện hợp đồng  Scope of Negotiation
Phạm vi và đối tượng áp dụng  Scope and Areas of Application
Phạm vi công việc  Scope  of Work
i] Sự an toàn, sự an ninh; ii] Vật bảo đảm, vật thế chấp; iii] Chứng khoán  Security [n
Bảo đảm dự thầu  Bid of Security
Thiếu bảo đảm dự thầu  Absence of Security
Bảo đảm thực hiện hợp đồng  Performance Security
Điều kiện hoàn trả bảo đảm dự thầu The Condition for Release of Bid Securities 
Lựa chọn nhà thầu  Selection of Bidders
Tuyển chọn tư vấn theo một Ngân khố cố định  Selection under a Fixed Budget
Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất  Least-Cost Selection
Tuyển chọn trên cơ sở năng lực của nhà tư vấn  Selection Based on Consultants Qualifications
Tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất  Single-Source Selection
Tuyển chọn chuyên gia tư vấn đặc biệt Selection of Particular Type of Consultants 
Tuyển chọn chuyên gia tư vấn cá nhân  Selection of Individual Consultants
 Thủ tục tuyển chọn đặc biệt  Special Selection Proccedures
Những trở ngại nghiêm trọng  Serious Hindrances
Thắc mắc nghiêm trọng [chủ yếu là vấn đề không công bằng, không minh bạch trong đấu thầu]  Serious Complaint
Giải quyết tranh chấp  Settlement of Disputes 
Ký tên và đóng dấu  Signature and Seal
Chào hàng cạnh tranh quốc tế  International Shopping
Danh sách ngắn  Short list
Điều kiện cụ thể của hợp đồng  Special Conditions of the Contract
Ban quản lý đặc biệt đối với nguồn vốn vay [giúp chủ đầu tư giải quyết những vấn đề đặc biệt trong quá trình thực hiện dự án]  Special Loan Administration Missions
Mẫu hiệp định  Specimen Form of Agreement
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng  Specimen Form of Performance Bond
Mẫu bảo đảm của Ngân hàng  Specimen Form of Bank Guarantee
Mẫu hiệp định  Specimen Form of Agreement
Một số nhân tố đáng lưu ý trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu  Some Significant Factors in Bid Evaluation
Chẻ, bửa, tách, chia rẽ  Split [v]
Tách gói thầu ra nhiều hợp đồng để trao hợp đồng   Split Awards
Nộp bảo đảm dự thầu muộn  Late Submission of a Bid Security
 Bảo đảm dự thầu không đủ giá trị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu   Insufficient Amount of Security
Mẫu bảo đảm dự thầu   Form of Bid Security
 Giá trị bảo đảm dự thầu đối với phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ và đấu thầu 2 giai đoạn  Amount of Security in Two-Envelope and Two-Stage Bidding
Thăm hiện trường  Visit of Project Site
Sơ đồ tổ chức hiện trường  Proposed Site Organization 
 Nguồn vốn cho đấu thầu  Source of Procurement
Phụ tùng thay thế  Spare Parts
Hợp đồng phụ  Subcontracting
Các nhà thầu thầu phụ [xây dựng]  Subconstractors
Người vay lại  Sub-borrowers
Chi tiết, đặc điểm, chỉ dẫn kỹ thuật  Specification [n]
Các đặc tính kỹ thuật, các đặc điểm kỹ thuật, các chi tiết kỹ thuật, các chỉ dẫn kỹ thuật  Technical Specifications
Các đặc tính kỹ thuật làm hạn chế sự tham dự thầu của các nhà thầu khác  Restictive Specifications
Các đặc tính kỹ thuật tương đương   Equivalent Specifications
Hiệu suất và các đặc tính kỹ thuật chi tiết  Perfomance and Detailed Specifications 
Dịch vụ sau bán hàng  After-Sales Service
Thay thế nhân sự  Staff Substitution
i] Sự khuất phục, sự phục tùng, sự quy phục; ii] Sự đệ trình, bài biện hộ  Submission [n
Nộp tài liệu bổ sung vào hồ sơ dự thầu  Submission of Supporting Document
Thiếu tài liệu bổ sung  Lack of Supporting Documentation
Nộp hồ sơ dự thầu muộn  Late Submission of Bids
Nộp hồ sơ dự thầu [tuyển chọn tư vấn]  Submission of Proposal
Nộp hồ sơ dự thầu [cung cấp hàng hoá hoặc xây lắp]   Submission of Bids [Bid Submission]
Nộp biên bản mở thầu cho Ngân hàng  Submission of Minutes to the Bank
Nộp báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu cho Ngân hàng  Submission of Evaluation Report to the Bank
 Cách thức nộp hồ sơ dự thầu  Manner of Submission
Nộp hồ sơ dự thầu đồng thời [trường hợp Bên mời thầu yêu cầu nộp đồng thời hồ sơ dự thầu cho cả Bên mời thầu và cơ quan quản lý, nhưng ở 2 địa diểm khác nhau]  Simultaneous Submission
Hợp đồng cung cấp hàng hoá  Supply Contract
Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hàng hoá  Supply -and- Install Contract
Thuế  Tax [n]
Hệ thống thuế, các thuế phải đóng  Taxation [n]
Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế phải đóng  Tax-deductible
Không phải đóng thuế, miễn thuế  Tax-free [adj]
Bản khai thu nhập cá nhân dùng để tính tiền thuế phải đóng  Tax return
Các chi phí trong nước và thuế  Local Duties and Tax
Các sai lệch về kỹ thuật  Technical Deviations
Đấu thầu hạn chế  Limited Tendering [Biddinng]
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu  Time for Preparation of Bids
 Khoảng thời   gian giữa mời thầu [bán hồ sơ mời  thầu] và nộp hồ sơ dự thầu Time Interval betwen Bid Invitation and Bid Submission
Hợp đồng tính theo thời gian  Time-Based Constract
Chấm dứt hợp đồng  Terminnation of Constract
Điều khoản tham chiếu  Terms of Reference [TOR]
Điều kiện và cách thanh toán [hợp đồng]  Terms and Methods of Payment
Chi phí vận chuyển trong nước  Inland Transportation Costs
Hợp đồng chìa khoá trao tay  Turnkey Contracts
Phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ  Two-Envelope Bidding
Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn  Two-Stage Bidding
Chuyển giao kiến thức  Transfer of knowledge
Loại và quy mô hợp đồng  Type and Size of Contracts
Các loại hình công việc tư vấn  Type of Assignment
Các loại công ty tư vấn Type of Consultant

Xem thêm dịch thuật tại Ninh Thuận

Yếu tố cần thiết để tạo ra được bản dịch chất lượng không chỉ dừng ở vốn ngoại ngữ mà còn cần người biên dịch viên phải có kinh nghiệm thực tế, có kiến thức về xây dựng đảm bảo truyền tải đúng thông tin chuyên ngành và linh hoạt trong cách chuyển ngữ. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thời trang

Video liên quan

Chủ Đề