c] 78 phút = \[ \displaystyle {{78} \over {60}}h = {{13} \over {10}}h = 1,3h\]
Đề bài
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ?
15 phút; 45 phút; 78 phút; 150 phút.
[Ví dụ: 6 phút = \[\displaystyle {6 \over {60}}h = {1 \over {10}}h = 0,1h]\].
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
1h = 60 phút
Muốn đổi phút ra giờ ta lấy số phút chia cho 60.
Lời giải chi tiết
a] 15 phút = \[ \displaystyle {{15} \over {60}}h = {1 \over 4}h = 0,25h\]
b] 45 phút = \[ \displaystyle {{45} \over {60}}h = {3 \over 4}h = 0,75h\]
c] 78 phút = \[ \displaystyle {{78} \over {60}}h = {{13} \over {10}}h = 1,3h\]
d] 150 phút = \[ \displaystyle {{150} \over {60}}h = {5 \over 2}h = 2,5h\]