De thi hk2 toán 8 quận tân bình 2023 2023 năm 2024

Chúng tôi xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2022-2023 tại trường THCS Tân Bình, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

Trích dẫn đề cuối học kì 2 Toán lớp 8 năm 2022-2023 trường THCS Tân Bình - TP HCM:

1. Để hưởng ứng phong trào "Vì một Việt Nam xanh", một nhóm thanh niên tình nguyện đã tham gia trồng cây để phủ xanh một ngọn đồi trọc. Nhóm dự định mỗi ngày trồng 200 cây xanh. Tuy nhiên, nhóm đã huy động được thêm lực lượng tham gia, nên mỗi ngày họ đã trồng được 250 cây xanh. Do đó, nhóm đã hoàn thành kế hoạch phủ xanh đồi trọc trước 3 ngày. Hãy tính tổng số cây xanh mà nhóm thanh niên tình nguyện dự định trồng?

2. Một hồ cá hình hộp chữ nhật có kích thước: chiều rộng đáy hồ là 30cm, chiều dài đáy hồ là 1m và chiều cao của hồ là 50cm. Người ta đã đổ nước vào 4/5 hồ để nuôi cá. Hỏi hồ cá đó có thể tích nước là bao nhiêu lít?

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và có chu vi là 54m. Hãy tính diện tích của mảnh đất?

Hãy làm bài tập đề cuối học kì 2 Toán lớp 8 năm 2022-2023 tại trường THCS Tân Bình để kiểm tra và củng cố kiến thức đã học trong suốt học kì.

Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2022 - 2023 lớp 8 môn Toán trường THCS Ngô Quyền, quận Tân Bình, TPHCM.

Đề thi kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023 - THCS Ngô Quyền

Bài 4. (1 điểm) Một xưởng gỗ theo kế hoạch mỗi ngày phải đóng 30 cái bàn. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã đóng được 45 cái bàn, vì vậy xưởng đã hoàn thành công việc trước thời hạn 4 ngày. Tính số cái bàn mà xưởng phải đóng theo kế hoạch?

Bài 5. (1 điểm) Nhà bác Tân có một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước chiều dài đáy bể là 2m; chiều rộng đáy bể là 1,5m và chiều cao của bể là 1,2m.

  • 1. BÌNH TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3điểm ) Giải các phương trình sau : 𝑎) 4(𝑥 − 2) = 6(𝑥 + 1) b/       2x 3 x 1 x 11 1 2 3 6 𝑐) 𝑥 + 1 𝑥 − 2 − 6𝑥2 𝑥2 − 4 = 𝑥 − 1 𝑥 + 2 Bài 2: (1,5điểm ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 7(𝑥 + 1) − 12 ≥ 4𝑥 + 10 Bài 3: (1điểm )Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi về người đó đi đường khác ngắn hơn đường lúc đi 24km với vận tốc 40km/h thì thời gian về và đi bằng nhau. Tính quãng đường lúc đi? Bài 4: (1điểm )Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng thêm 5m thì diện tích khu vườn tăng thêm 385m2 . Tính chu vi khu vườn lúc đầu. Bài 5: (1 điểm) Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe. Biết VHHCN = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao 2 m 1,5 m 3 m A B C D A' B' C' D' ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 mặt giấy )
  • 2. điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC) a) Chứng minh: ∆ABH đồng dạng với ∆CBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC b) Đường phân giác của góc ABC cắt AH tại M, cắt AC tại D; biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD . c) Kẻ DE vuông góc với BC tại E, gọi K là điểm đối xứng của H qua M, gọi F là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh ba điểm B, K, F thẳng hàng . -HẾT-
  • 3. BÌNH TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1đ) 𝑎) 4(𝑥 − 2) = 6(𝑥 + 1) ⇔ 4𝑥 − 8 = 6𝑥 + 6 (0.25) ⇔ 4𝑥 − 8 − 6𝑥 − 6 = 0 ⇔ −2𝑥 + 14 = 0 (0.25) ⇔ −2𝑥 = 14 (0.25) ⟺ 𝑥 = −7 (0.25) Tập nghiệm của phương trình 𝑺 = {−𝟕} b/       2x 3 x 1 x 11 1 2 3 6        6.1 6 6 6 3(2x 3) 2(x 1) x 11 6 (0,25)  6x + 9 – 2x + 2 = x + 11 + 6  4x + 11 = x + 17  3x = 6 ( 0.25)  x = 2 (0.25) Vậy S = {2} (0,25) 2 1 4 6 2 1 ) 2 2        x x x x x x c ĐK: 2   x (0.25) Quy đồng và khử mẫu ta được: (𝑥 + 1)(𝑥 + 2) − 6𝑥2 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 2) (0.25) ⇔ 𝑥2 + 2𝑥 + 𝑥 + 2 − 6𝑥2 = 𝑥2 − 2𝑥 − 𝑥 + 2 ⇔ −6𝑥2 + 6𝑥 = 0 (0.25) ⇔ 6𝑥(−𝑥 + 1) = 0 ⇔ 6𝑥 = 0 ℎ𝑎𝑦 − 𝑥 + 1 = 0 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 mặt giấy )
  • 4. 0 𝑥 = 1 (0.25) Tập nghiệm của phương trình   1 ; 0  S Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 7(x + 1) – 12 ≥ 4x + 10 ⇔ 7x + 7 – 12 ≥ 4x + 10 0.25 ⇔ 3x ≥ 15 0.25 ⇔ x ≥ 5 0.25 S = {x| x ≥ 5} 0.25 Biểu diễn đúng 0.5 Bài 3 (1,5đ) Gọi x (km) là quãng đường lúc đi, (ĐK: 24  x ) 0.25 Quãng đường lúc về là: 24  x (km) Thời gian lúc đi là 50 x (h) Thời gian lúc về là 40 24  x (h) 0.25 Vì thời gian về và đi bằng nhau Nên ta có phương trình: 50 40 24 x x   0.25 ⇔ 5(𝑥 − 24) = 4𝑥 ⇔ 5𝑥 − 120 = 4𝑥 ⇔ 𝑥 = 120 (0.25) Vậy quãng đường lúc đi là 120 km. Bài 4: DÀI RỘNG DIỆN TÍCH lúc đầu 3x x 3𝑥2 lúc sau 3x + 5 x + 5 (3x + 5)( x + 5) Gọi x (m) là chiều rộng hcn lúc đầu (x>0) 0.25
  • 5. là chiều dài hcn lúc đầu x+5 ( m) là chiều rộng hcn lúc sau 3x+5 (m) là chiều dài hcn lúc sau 3x2 (m2) là diện tíchlúc đầu (3x + 5)( x + 5) (m2) là diện tích lúc sau Vì diện tích khu vườn tăng thêm 385m2 nên ta có phương trình: 3𝑥2 + 385 = (3x + 5)( x + 5) 0.25 Giải pt ta được: x = 18 0.25 Kết luận: chu vi hcn là 144m 0.25 Bài 5: Thể tíchthùng xe là : V= AD. DC. AA = 3.2.1,5 = 9 m3 (1) Bài 6: a. 𝑋é𝑡 𝛥𝐴𝐵𝐻 𝑣à 𝛥𝐶𝐵𝐴(𝑔 − 𝑔), 𝑐ó: { 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝐵𝐴𝐶 ̂( = 900) 𝐴𝐵𝐻 ̂ = 𝐴𝐵𝐶 ̂( 𝑔ó𝑐 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔) (0.5) ⟹ ∆𝐻𝐵𝐴  ∆𝐴𝐵𝐶 (𝑔 − 𝑔)(0.25) ⇒ 𝐴𝐵 𝐶𝐵 = 𝐵𝐻 𝐴𝐵 ⇒ 𝐴𝐵2 = 𝐵𝐻. 𝐶𝐵(0.25) b. Tính BC: ∆𝐴𝐵𝐶 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝑡ạ𝑖 𝐴 ⟹ 𝐵𝐶2 = 𝐴𝐵2 + 𝐴𝐶2 (Đị𝑛ℎ 𝑙ý 𝑃𝑦𝑡𝑎𝑔𝑜) K F E D M H B C A
  • 6. 10(𝑐𝑚)(0.25) Tính AD, DC: 𝑋é𝑡 ∆𝐴𝐵𝐶, 𝑐ó 𝐵𝐷 𝑙à 𝑝ℎâ𝑛 𝑔𝑖á𝑐 𝑐ủ𝑎 𝐴𝐵𝐶 ̂; 𝐷 ∈ 𝐴𝐶 ⟹ 𝐴𝐷 𝐷𝐶 = 𝐴𝐵 𝐵𝐶 (𝑇í𝑛ℎ 𝑐ℎấ𝑡 đườ𝑛𝑔 𝑝ℎâ𝑛 𝑔𝑖á𝑐)(0.25) ⟹ 𝐴𝐷 3 = 𝐷𝐶 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: 𝐴𝐷 3 = 𝐷𝐶 5 = 𝐴𝐷 + 𝐷𝐶 3 + 5 = 𝐴𝐶 8 = 8 8 = 1(0.25) ⟹ { 𝐴𝐷 3 = 1 𝐷𝐶 5 = 1 ⟹ { 𝐴𝐷 = 3 (𝑐𝑚) 𝐷𝐶 = 5 (𝑐𝑚) (0.25) c. Chứng minh ba điểm B, K, F thẳng hàng Giả sử BF cắt AH tại K’ 𝑋é𝑡 ∆𝐵𝐸𝐷, 𝑀𝐻//𝐷𝐸 ⟹ 𝐵𝑀 𝐵𝐷 = 𝑀𝐻 𝐷𝐸 (1)(ℎệ 𝑞𝑢ả đị𝑛ℎ 𝑙ý 𝑡𝑎𝑙𝑒𝑡) 𝑋é𝑡 ∆𝐵𝐹𝐷, 𝑀𝐾′ //𝐷𝐹 ⟹ 𝐵𝑀 𝐵𝐷 = 𝑀𝐾′ 𝐷𝐹 (2)(ℎệ 𝑞𝑢ả đị𝑛ℎ 𝑙ý 𝑡𝑎𝑙𝑒𝑡) 𝑇ừ (1)𝑣à (2) ⟹ 𝑀𝐻 𝐷𝐸 = 𝑀𝐾′ 𝐷𝐹 𝑀à 𝐷𝐸 = 𝐷𝐹(F là điểm đối xứng của E qua D) ⟹ 𝑀𝐻 = 𝑀𝐾′ Suy ra M là trung điểm HK’. Mà M là trung điểm HK(gt) suy ra K và K’ trùng nhau Suy ra B, K, F thẳng hàng