Đề thi toán cho học sinh lớp 2

Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề 3:

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc Số Viết Số Bảy trăm hai mươi ba ………………………………… Tám trăm mười lăm ………………………………… ………………………………… 415 ………………………………… 500

Bài 2: Làm phép so sánh

  1. 457 so sánh 500
  1. 248 so sánh 265

c.401 so sánh 397

  1. 701 so sánh 663
  1. 359 so sánh 556
  1. 456 so sánh 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

  1. 3 x 6 =
  1. 24 : 4 =
  1. 5 x 7 =
  1. 35 : 5 =

Bài 4. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống:

  1. 1 dm = 10 cm
  1. 1 m = 10 cm
  1. 1 dm = 100 cm
  1. 1 m = 100 cm

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

  1. 532 + 225 =
  1. 354 + 35 =
  1. 972 – 430 =
  1. 586 – 42 =

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ

  • Cho cạnh a=3cm; cạnh b=4cm; cạnh c=6cm; cạnh d=2cm
  • Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
  • Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 1 hình tam giác.

Đề 4:

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. [3 điểm ]

Câu 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?

1m = …. cm

  1. 1
  1. 10
  1. 100

Câu 2: Trong hình bên có số hình chữ nhật là:

  1. 1
  1. 2
  1. 3

Câu 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau:

400 + 60 + 9 …….. 459

  1. >
  1. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1
    1. Phần trắc nghiệm [3 điểm]

    Câu 1.

    1. Chọn A.
    1. Chọn C.

    Câu 2. Chọn B.

    Câu 3.

    5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ.

    Chọn B.

    Câu 4.

    Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm

    Câu 5. Chọn A.

    36 : 4 + 20 = 9 + 20 = 29

    Câu 6. Chọn A.

    II. Phần tự luận [7 điểm]

    Câu 7.

    1. 45 kg – 16kg = 29kg
    1. 14 cm : 2 = 7cm
    1. 30cm × 3 = 90cm
    1. 143kg + 793kg = 936kg

    Câu 8.

    Câu 9. Bài giải

    Mỗi dãy có số ghế là:

    36 : 4 = 9 [ghế]

    Đáp số: 9 ghế

    Câu 10.

    1. X x 2 = 2 x 10

    X x 2 = 20

    X = 20 : 2

    X = 10

    1. 47 – X = 28 : 4

    47 – X = 7

    X = 47 – 7

    X = 40

    Câu 11

    Bài giải

    Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 4, 5, 3 là:

    453; 435; 345; 354; 543; 534

    Số lớn nhất là: 543

    Số bé nhất là: 345

    Tổng hai số đó là: 543 + 345 = 888

    Đáp số: 888

    - Hết đáp án đề 1 -

    2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2

    Câu 1. Tính nhẩm

    1. 4 × 7 = … b] 5 × 9 = … c] 36 : 4 =… d] 27 : 3 =…

    Câu 2. Đọc, viết các số [theo mẫu]:

    Viết số

    Đọc số

    355

    Ba trăm năm mươi lăm

    402

    Sáu trăm bảy mươi tám

    250

    Chín trăm chín mươi chín

    Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:

    Khoanh vào đáp án đúng:

    1. 12cm B. 13cm
    1. 14cm D. 15cm

    Câu 4. Đặt tính rồi tính

    315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52

    Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    1. 10cm = …. mm b] 19dm = …..cm
    1. 5m 5dm = … dm d] 31dm 5cm = … cm

    Câu 6. Tìm x:

    1. x + 115 = 238 b] x – 75 = 114 c] x : 4 = 432 - 424

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường? .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    Câu 10. a] Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

    1. Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    -- Hết đề 2 --

    \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2

    Câu 1.

    1. 4 × 7 = 28
    1. 5 × 9 = 45
    1. 36 : 4 = 9
    1. 27 : 3 = 9

    Câu 2.

    Viết số

    Đọc số

    355

    Ba trăm năm mươi lăm

    402

    Bốn trăm linh hai

    678

    Sáu trăm bảy mươi tám

    250

    Hai trăm năm mươi

    999

    Chín trăm chín mươi chín

    Câu 3. Chọn C.

    Câu 4.

    Câu 5.

    1. 10cm = 100 mm
    1. 19dm = 190 cm
    1. 5m 5dm = 55 dm
    1. 31dm 5cm = 315 cm

    Câu 6.

    1. x + 115 = 238

    x = 238 – 115

    x = 123

    1. x – 75 = 114

    x = 114 + 75

    x = 189

    1. x : 4 = 432 – 424

    x : 4 = 8

    x = 8 × 4

    x = 32

    Câu 7.

    Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982

    Câu 8.

    Bài giải

    Cả hai đội làm được số mét đường là:

    398 + 521 = 919 [m]

    Đáp số: 919m đường

    Câu 9.

    Bài giải

    Đổi 3dm = 30cm

    Chu vi hình tứ giác là:

    17 + 20 + 26 + 30 = 93 [cm]

    Đáp số: 93cm

    Câu 10.

    Bài giải

    1. Lúc đầu Hải có số viên bi là:

    12 : 2 = 6 [viên bi]

    Đáp số: 6 viên bi

    1. 7 can đựng được số lít dầu là:

    4 × 7 = 28 [lít]

    Tổng số dầu là:

    28 + 3 = 31 [lít]

    Đáp số: 31 lít dầu

    - Hết đáp án đề 2 -

    3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3

    Câu 1. Nối số với cách đọc số:

    103

    Một trăm linh ba

    721

    Năm trăm bảy mươi lăm

    500

    Bảy trăm hai mươi mốt

    575

    Năm trăm

    Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4.

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    1. 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b] ……....dm = 60cm
    1. 80mm – 40mm = …….mm = ……cm d] ………cm = 30mm

    Câu 5. Đặt tính rồi tính:

    432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 6. Thực hiện phép tính:

    5 x 10 + 200 = ............................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    40 : 5 + 79 = ................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    270 – 5 × 5 = ...............................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    Hình vẽ bên có ……. hình tam giác

    ……. hình tứ giác

    Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ .

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    -- Hết đề 3 --

    \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3

    Câu 1.

    Câu 2.

    Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901

    Câu 3.

    Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420

    Câu 4.

    1. 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
    1. 6 dm = 60cm
    1. 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
    1. 3 cm = 30mm

    Câu 5.

    Câu 6.

    5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250

    40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87

    270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245

    Câu 7.

    Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác

    Câu 8.

    Đội đồng diễn thể dục có số bạn là:

    8 × 5 = 40 [bạn]

    Đáp số: 40 bạn

    Câu 9.

    Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là:

    368 – 308 = 60 [km]

    Đáp số: 60km

    Câu 10.

    Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100

    Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111

    Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211

    Đáp số: 211

    - Hết đáp án đề 3 -

    4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4

    Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    …......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………

    Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:

    788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;

    Câu 3. Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vào chỗ trống:

    334 ….. 364 703 ….. 604 127 ….. 100 + 20 + 5

    510 ….. 408 309 ….. 212 641 ….. 600 + 41

    Câu 4. Đặt tính và tính:

    335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 5. Thực hiện phép tính:

    4kg x 9 – 28kg = .........................................................................................................................................

    3 x 8 : 4 = ...................................................................................................................................................

    5 × 8 + 8 = ...................................................................................................................................................

    28 - 2 × 4 = .................................................................................................................................................

    Câu 6. Tìm x, biết:

    1. x × 3 = 27 4 × x = 20 10 + x : 2 = 20

    ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

    1. x × 3 = 27 + 3 27 : x = 789 - 780

    ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

    Câu 7. Cho hình vẽ:

    Đường gấp khúc trên gồm:

    - Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó.

    - Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.

    - Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách.

    - Tính độ dài đường gấp khúc đó.

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3.

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    -- Hết đề 4 --

    \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4

    Câu 1.

    100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000

    Câu 2.

    Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400

    Câu 3.

    Câu 4.

    Câu 5.

    4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg

    3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6

    5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48

    28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20

    Câu 6.

    a.

    x × 3 = 27

    x = 27 : 3

    x = 9

    b.

    4 × x = 20

    x = 20 : 4

    x = 5

    c.

    10 + x : 2 = 20

    x : 2 = 20 – 10

    x : 2 = 10

    x = 10 × 2

    x = 20

    d.

    x × 3 = 27 + 3

    x × 3 = 30

    x = 30 : 3

    x = 10

    e.

    27 : x = 789 – 780

    27 : x = 9

    x = 27 : 9

    x = 3

    Câu 7.

    Đường gấp khúc gồm:

    5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D

    4 đoạn: AB, BC, CE, ED

    Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA

    Độ dài đường gấp khúc là:

    3 + 4 + 5 + 6 = 18[cm]

    Đáp số: 18cm

    Câu 8.

    10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là:

    5 × 10 = 50 [mm]

    Đáp số: 50mm

    Câu 9.

    Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10

    Số liền trước của 3 là: 2

    Tích hai số là: 10 × 2 = 20

    Câu 10.

    Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.

    Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9.

    Số bị chia là: 9 × 6 = 54

    Đáp số: 54

    - Hết đáp án đề 4 -

    5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5

    Phần I. Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

    Câu 1. Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:

    1. 666 B. 645 C. 655

    Câu 2. Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:

    1. 227 B. 272 C. 227

    Câu 3. Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:

    1. 70cm B. 54cm C. 60cm

    Câu 4. Cho hình vẽ:

    Hình vẽ trên có:

    1. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
    1. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
    1. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

    Phần II. Phần tự luận [8 điểm]

    Câu 5. Đặt tính rồi tính:

    254 + 235 146 + 153 768 – 523 580 – 254

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 6. Tìm x, biết:

    1. 467 + x = 877 - 162 b] x – 214 = 61 + 345

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    1. x : 5 = 10 × 2 d] x × 4 = 30 – 10

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 7.

    1. Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    1. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi cả hai bể chứa được tất cả bao nhiêu lít nước?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 8. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:

    1. Em đi học bao nhiêu ngày? b] Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    -- Hết đề 5 --

    \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5

    1. Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    Câu 1. Chọn A

    Câu 2. Chọn B

    Câu 3. Chọn A

    Câu 4. Chọn B

    II. Phần tự luận [8 điểm]

    Câu 5.

    Câu 6.

    1. 467 + x = 877 – 162

    467 + x = 715

    x = 715 – 467

    x = 248

    1. x – 214 = 61 + 345

    x – 214 = 406

    x = 406 + 214

    x = 620

    1. x : 5 = 10 × 2

    x : 5 = 20

    x = 20 × 5

    x = 100

    1. x × 4 = 30 – 10

    x × 4 = 20

    x = 20 : 4

    x = 5

    Câu 7.

    1. 50kg gạo chia được vào số túi là:

    50 : 5 = 10 [túi]

    Đáp số: 10 túi

    1. Bể thứ hai chứa được số lít nước là:

    768 – 235 = 533 [lít]

    Cả hai bể chia được tất cả số lít nước là:

    768 + 533 = 1301 [lít]

    Đáp số: 1301 lít nước

    Câu 8.

    1. Trong 8 tuần, em đi học số ngày là:

    5 × 8 = 40 [ngày]

    1. Trong 1 tuần, em được nghỉ số ngày là:

    7 – 5 = 2 [ngày]

    Trong 8 tuần, em được nghỉ số ngày là:

    2 × 8 = 16 [ngày]

    Đáp số: 16 ngày

    -- Hết đáp án đề 5 --

    6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6

    Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

    1. 304 B. 186 C. 168 D. 286

    Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm

    1. 10 cm B. 100 cm C. 1000 cm D. 1 cm

    Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:

    1. 0 B. 1 C. 4 D. 40

    Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

    1. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm

    Câu 5. 30 + 50 ..... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

    1. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng

    Câu 6. Chu vi hình tứ giác

    là:

    1. 19cm B. 20cm C. 21cm D. 22cm

    Câu 7. Đặt tính rồi tính

    465 + 213 857 – 432 459 – 19 234 + 296

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 9. Tính:

    1. 10 kg + 36 kg – 21kg = .........................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    1. 18 cm : 2 + 45 cm= ...............................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    .......................................................................................................................................................................

    Câu 11.

    Hình bên có ............. hình tứ giác

    Hình bên có ............. hình tam giác

    Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

    .........................................................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................................................

    -- Hết đề 6 --

    \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6

    1. Phần trắc nghiệm [3 điểm]

    Câu 1. Chọn B

    Câu 2. Chọn B

    Câu 3. Chọn A

    Câu 4. Chọn A

    Câu 5. Chọn C

    Câu 6. Chọn C

    II. Phần tự luận [7 điểm]

    Câu 7.

    Câu 9.

    1. 10kg + 36kg – 21kg = 46kg – 21kg = 25kg
    1. 18 cm : 2 + 45 cm = 9cm + 45cm = 54cm

    Câu 10.

    Lớp 2C có số học sinh nữ là:

    30 : 3 = 10 [học sinh]

    Lớp 2C có số học sinh nam là:

    30 – 10 = 20 [học sinh]

    Đáp số: Nữ: 10 học sinh; Nam: 20 học sinh

    Câu 11.

    Có 3 hình tứ giác

    Có 3 hình tam giác

    Câu 12.

    May 1 bộ quần áo cần số mét vải là:

    20 : 5 = 4 [m]

    Đáp số: 4m

    Câu 13.

    Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

    Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8

    Hiệu hai số đó là: 90 – 8 = 82

    Đáp số: 82

    -- Hết đáp án đề 6 --

    Với các em học sinh lớp 2 ngoài việc ôn tập môn Toán cho kì thi hết học kì 2 sắp tới thì tuyển tập một số bài tập làm văn mẫu lớp 2 cũng là tài liệu học tốt môn tiếng việt lớp 2 rất hay mà các em học sinh có thể tham khảo. Tổng hợp bài tập làm văn mẫu lớp 2 sẽ giúp các em học tập được cách viết văn hay, cách diễn đạt và trau chuốt vốn từ cho mình để các em làm tốt các bài tập làm văn khi học trên lớp cũng như khi làm bài thi.

Chủ Đề