Đề thi trắc nghiệm tiếng anh 6 cuối học kì 2

  • Lý thuyết Địa Lí lớp 6 chi tiết - CTST

  • Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 chi tiết - CTST

  • Lý thuyết Toán lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT

  • Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT

  • Lý thuyết Tin học lớp 6 đầy đủ, chi tiết - Kết nối tri thức

  • Lý thuyết Địa Lí lớp 6 - KNTT

  • Lý thuyết Lịch Sử lớp 6 hay, chi tiết - KNTT

  • Đề thi Tiếng anh lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Tiếng anh lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 [có đáp án] | Kết nối tri thức

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Cánh diều

  • Đề thi Lịch sử và Địa lý lớp 6 [có đáp án] | Kết nối tri thức

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong vòng thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

- Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm 2021-2022

- Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022

- Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022

Đề thi Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021-2022 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài

- Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm 2021-2022

- Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022

Trắc nghiệm online Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 [Thi Online]

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong vòng thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài

Trắc nghiệm online Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 [Thi Online]

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong vòng thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài

Đề thi Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018-2019 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

  • Đề thi HK2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 - 2019 có đáp án

Đề thi Học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2016-2017 [Tải File]

Tổng hợp các file đề thi năm 2017 cho các em tải về tham khảo

Để xem và tải đề thi, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về", hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !

Câu 46:

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.

B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.

C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.

D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.

Câu 47:

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

A. All subjects at my new school is interesting.

B. All subjects my new school has interesting.

C. All subjects of my new school interesting.

D. All subjects at my new school are interesting.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.

Câu 48:

Helen/ do / this English test/ good / than I do.

A. Helen does this English test gooder than I do.

B. Helen does this English test better than I do.

C. Helen is doing this English test good than I do.

D. Helen do this English test better than I do.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.

Câu 49:

We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

A. We ought to study hard to please our parents.

B. We ought studying hard to please our parents.

C. We ought to study hard to pleasing our parents.

D. We ought to studying hard to please our parents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

Câu 50:

At present/ Bing/ play tennis/ back yard

A. At the present, Bing plays tennis in back yard.

B. At present, Bing are playing tennis in back yard.

C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.

D. At the present, Bing play tennis in the back yard.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.

Câu 51:

 My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

A. My teacher has long straight black hair.

B. My teacher has straight black long hair.

C. My teacher has hair black long straight.

D. My hair teacher has long straight black.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.

Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.

Câu 52:

free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

A. He playing most of time his sports free spends.

B. He spends most his free time of playing sports.

C. He spends most of his free time playing sports.

D. He playing sports most of his free time spends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Câu 53:

Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.

B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.

C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.

D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.

Câu 54:

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.

B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.

C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.

D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.

Câu 55:

Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

A. Let’s dinner out for go tonight.

B. Let’s go out for dinner tonight.

C. Let’s tonight go out for dinner.

D. Let’s out for dinner go tonight.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!

Câu 56:

I’m interested in learning foreign languages.

A. I enjoy learning foreign languages.

B. I hate learning foreign languages.

C. I don’t like learning foreign languages.

D. I am learning foreign languages.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.

Câu 57:

Our school has 2000 students.

A. 2000 students are staying in our school.

B. Our school is very big.

C. There are 2000 students in our school.

D. It’s crowded in our school.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N[s]” ↠ “there are/ is N[s]”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.

Câu 58:

Students ought to do homework after class

A. Students must do homework after class.

B. Students may do homework after class.

C. Students can do homework after class.

D. Students have to do homework after class.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

Câu 59:

Mr. Brown is a good teacher.

A. Mr. Brown teaches very good.

B. Mr. Brown teaches very well.

C. Mr. Brown is very well teacher.

D. Mr. Brown is teaching very well.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” ⇔ “V+adv”

Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.

Câu 60:

That little girl isn’t old enough to be in my class.

A. That little girl is too young to be in my class.

B. That little girl is old enough to be in my class.

C. That little girl isn’t too young to be in my class.

D. That little girl is young enough to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” [đủ như thế nào để làm gì]

Chủ Đề