Deaths là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 12:21:48]

  
  
  
  

Death là cái chết, mô tả sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống của một cơ thể như hô hấp, phân chia tế bào bao gồm chết lâm sàng và chết thật.

Death /deθ/: cái chết.

The end of life.

 Kết thúc sự sống.

Ex: The disease causes thousands of deaths a year.

Bệnh gây ra hàng ngàn ca tử vong mỗi năm.

Ex: Do you believe in life after death?

Bạn có tin vào cuộc sống sau khi chết?

Ex: He never got over the death of his daughter.

Ông không bao giờ vượt qua cái chết của con gái mình.

Ex: The failure of the family business was the death of him.

Thất bại của công việc kinh doanh của gia đình là cái chết của anh ta.

Ex: He gave a slight shudder as he considered how near he had come to death.

Anh khẽ rùng mình khi nghĩ rằng anh đã đến gần cái chết như thế nào.

Ex: The coroner recorded a verdict of accidental death.

Nhân viên điều tra đã ghi lại bản án tử hình do tai nạn.

Ex: Following her son's death, she became quiet and withdrawn and rarely went out.

Sau cái chết của con trai, cô trở nên im lặng và rút lui và hiếm khi ra ngoài.

Ex: After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances.

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác.

Ex: Who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?

Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?

Ex: Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.

Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.

Ex: The same is true today of many who mourn the death of someone very close.

Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.

Ex: Death is not necessarily the end of everything.

Chết không nhất thiết phải là kết thúc tất cả.

Ex: This is a fight to the death.

Đây là một trận chiến sinh tử.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết death là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

death

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: death


Phát âm : /deθ/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự chết; cái chết
    • natural death
      sự chết tự nhiên
    • a violent death
      cái chết bất đắc kỳ tử
    • to be st death's door
      sắp chết, kề miệng lỗ
    • to be in the jaws of death
      trong tay thần chết
    • wounded to death
      bị tử thương
    • tired to death
      mệt chết được
    • to put to death
      giết
    • to catch one's death of cold
      cảm lạnh chết
    • this will be the death of me
      cái đó làm tôi chết mất
    • death penalty
      án tử hình
    • death anniversary
      kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ
  • sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt
    • the death of one's hopes
      sự tiêu tan hy vọng
    • the death of one's plants
      sự tan vỡ kế hoạch
  • to be death on...
    • [thông tục] thạo bắn [thú, chim...]; thạo, giỏi, cừ [về cái gì...]
    • yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt [cái gì...]
  • to be in at the death
    • được mục kích cái chết của con cáo [săn cáo]
    • [nghĩa bóng] được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc
      • better a glorious death than a shameful life
        [tục ngữ] thà chết vinh còn hơn sống nhục
  • to cling [hold on] like grim death
    • bám không rời, bám chặt
    • bám một cách tuyệt vọng
  • death is the grand leveller
    • [tục ngữ] chết thì ai cũng như ai
  • death pays all debts
  • death quits all scores
  • death squares all accounts
    • chết là hết nợ
  • to meet one's death
    • [xem] meet
  • to snatch someone from the jaws of death
    • [xem] snatch
  • sudden death
    • cái chết bất thình lình
    • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền
  • to tickle to death
    • làm chết cười
  • to the death
    • cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng
      • to fight to the death for communism
        chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    end destruction Death last dying demise decease expiry
  • Từ trái nghĩa:
    birth nativity nascency nascence

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "death"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "death":
    da dad dado data date dated daw day dead death more...
  • Những từ có chứa "death":
    civil death cot death crib death dance of death death death adder death angel death benefit death camas death camp more...
  • Những từ có chứa "death" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    cáo phó ngắc ngoải án tử hình chí chết báo tử điếu bỏ mẹ cảm tử khai tử báo tang more...

Lượt xem: 743

Video liên quan

Chủ Đề