denihilated có nghĩa là
Được hình thành bằng cách kết hợp các từ 'bị từ chối' và 'anihilated', một động từ thường được sử dụng để tham khảo chơi game có nghĩa là bị hủy diệt theo kiểu rất sử thi.
Thí dụ
Phản ánh Một phát bắn trực tiếp trở lại vào người bắn, giết chết anh ta."Bạn vừa có từ chối!"
denihilated có nghĩa là
Một tập hợp con của sự từ chối khí hậu dựa trên quan niệm rằng vì nhân loại cuối cùng sẽ phải đối mặt với tuyệt chủng hoặc cái chết lớn trong tương lai xa, nên nó có thể chấp nhận được về mặt đạo đức mà nó xảy ra sớm hơn là sau này do hiện tại tiêu thụ quá mức. Nó gọi sự ngụy biện tự nhiên như một phương tiện của cưỡi ngựa trên các thế hệ tương lai.
Thí dụ
Phản ánh Một phát bắn trực tiếp trở lại vào người bắn, giết chết anh ta.denihilated có nghĩa là
"Bạn vừa có từ chối!"
Thí dụ
Phản ánh Một phát bắn trực tiếp trở lại vào người bắn, giết chết anh ta.denihilated có nghĩa là
"Bạn vừa có từ chối!"
Thí dụ
Phản ánh Một phát bắn trực tiếp trở lại vào người bắn, giết chết anh ta."Bạn vừa có từ chối!"
denihilated có nghĩa là
Một tập hợp con của sự từ chối khí hậu dựa trên quan niệm rằng vì nhân loại cuối cùng sẽ phải đối mặt với tuyệt chủng hoặc cái chết lớn trong tương lai xa, nên nó có thể chấp nhận được về mặt đạo đức mà nó xảy ra sớm hơn là sau này do hiện tại tiêu thụ quá mức. Nó gọi sự ngụy biện tự nhiên như một phương tiện của cưỡi ngựa trên các thế hệ tương lai.
Thí dụ
Trong một cuộc thảo luận về thuế carbon, denihilist đã chỉ ra rằng giống như tất cả các loài, sự tuyệt chủng của loài người sẽ mang lại một cuộc đua "tốt hơn" và tiên tiến hơn. Tôi gọi ra chủ nghĩa phi thường của anh ấy.denihilated có nghĩa là
Cho cả hai từ chối và Annihilate một cái gì đó cùng một lúc.