Đại Học Dân Lập Văn Lang điểm chuẩn 2022 - VLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Văn Lang
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường Đại học Văn Lang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang đã họp và công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển. Năm nay trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển học bạ và xét kết quả tốt nghiệp THPT.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210205 | THANH NHẠC | N00 | 22 |
7210208 | PIANO | N00 | 22 |
7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 23 |
7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 26 |
7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 25 |
7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 |
7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 |
7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 18 |
7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 16 |
7229030 | VĂN HỌC [ỨNG DỤNG] | C00; D01; D14; D66 | 16 |
7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 19 |
7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 |
7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 24.5 |
7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 19 |
7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 19 |
7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 17 |
7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 17 |
7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 17 |
7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 17 |
7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 16 |
7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 16 |
7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 16 |
7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 17 |
7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 19 |
7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 16 |
7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 |
7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 |
7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19 |
7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 19 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 19 |
7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210205 | THANH NHẠC | N00 | 650 |
7210208 | PIANO | N00 | 650 |
7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 650 |
7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 650 |
7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 650 |
7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 650 |
7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 650 |
7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 650 |
7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 650 |
7229030 | VĂN HỌC [ỨNG DỤNG] | C00; D01; D14; D66 | 650 |
7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 650 |
7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 650 |
7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 650 |
7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 650 |
7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 650 |
7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 650 |
7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 650 |
7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 650 |
7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 650 |
7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 650 |
7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 650 |
7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 650 |
7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 650 |
7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 650 |
7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 650 |
7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 650 |
7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 650 |
7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 650 |
7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 650 |
7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 650 |
7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 650 |
7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 650 |
7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 650 |
7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 650 |
7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 750 |
7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08;D07; D08 | 700 |
7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 750 |
7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 700 |
7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 650 |
7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 650 |
7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 650 |
7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 650 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210205 | THANH NHẠC | N00 | 24 |
7210208 | PIANO | N00 | 24 |
7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 24 |
7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 24 |
7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 24 |
7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 24 |
7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 24 |
7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 24 |
7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 18 |
7229030 | VĂN HỌC [ỨNG DỤNG] | C00; D01; D14; D66 | 18 |
7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 18 |
7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 |
7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 18 |
7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 18 |
7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 18 |
7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 18 |
7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 18 |
7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 18 |
7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 18 |
7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 18 |
7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 24 |
7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 24 |
7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 18 |
7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 18 |
7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 24 |
7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08;D07; D08 | 19.5 |
7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 |
7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19.5 |
7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 |
7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 18 |
7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 18 |
7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Xét Tuyển | Điểm Chuẩn | |
Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | ||
Thanh nhạc | N00 | 24 | 18 |
Piano | N00 | 24 | 18 |
Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | 16 |
Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | 18 |
Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | 19 |
Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | 16 |
Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 | 18 |
Đông phương học | A01, C00, D01 | 18 | 18 |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18,5 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | 18 |
Marketing | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D10 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | 18 |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | 17 |
Luật | 18 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | 17 |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
Quản trị công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D10 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | 16 |
Kiến trúc | H02; V00; V01 | 24 | 17 |
Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | 16 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | 16 |
Kỹ thuật xd công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | 16 |
Thiết kế xanh | A00, A01, B00, D08 | 16 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
Dược học | A00, B00, D07 | 24 | 21 |
Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19,5 | 19 |
Răng - Hàm - Mặt | B00, C08, D07, D08 | 22 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 15 | 19 |
Công tác xã hội | 16 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG 2019
Trường Đại Học Văn Lang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển theo học bạ].
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Lang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | N00 | 17 |
Piano | N00 | 17 |
Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 15 |
Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 15 |
Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 18 |
Văn học | C00; D01; D14; D66 | 17 |
Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 14.5 |
Đông phương học | A01, C00, D01 | 17.5 |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 17 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D10 | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 14 |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 14 |
Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15 |
Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 14.5 |
Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Dược học | A00, B00, D07 | 18 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Văn Lang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh -Số điện thoại: [84-8] 38 367 933.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Dân Lập Văn Lang Mới Nhất.
PL.