Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021:
ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021. |
Thí sinh lưu ý, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.
Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Điểm xét tuyển [ĐXT] được xác định như sau:
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số [áp dụng cho các ngành ngôn ngữ]:
ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + [Điểm Ngoại ngữ x 2]] x 3/4 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
Về hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học, thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính [bản dấu đỏ do Sở GD-ĐT cấp] kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.
Thời gian xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến 17h ngày 26/9/2021 [tính theo dấu bưu điện].
Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến từ ngày 17/9 đến ngày 28/9/2021 trên trang //nhaphoc.haui.edu.vn hoặc ứng dụng MyHaUI [tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store].
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xác nhận và nhập học trên trang //tuyensinh.haui.edu.vn
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cũng có nhiều mức học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học như:
Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 6 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 3 suất;
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 3 suất;
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 1 suất;
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 1 suất;
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 1 suất.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021.
Thanh Hùng
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường năm 2021.
Tối ngày 15/9, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn] năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Hai ngành ngôn ngữ khác là Trung Quốc và Nhật Bản có điểm chuẩn lần lượt là 26,19 và 25,81, cao hơn năm ngoái 2,9-3,41. Các ngành này có môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 nhưng được đưa về thang 30 theo công thức: Điểm xét tuyển = [Điểm Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ x 2] x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Các ngành không có môn nhân hệ số, điểm xét tuyển bằng tổng điểm ba môn cộng điểm ưu tiên, mức trúng tuyển từ 20,8 đến 26,1, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường thấp nhất. Dù vậy, đầu vào ngành này vẫn cao hơn năm ngoái 2,75 điểm.
Quảng cáo
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển khoảng 7.120 sinh viên vào 39 ngành, trong đó 6.720 chỉ tiêu được tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm trúng tuyển từ 18 đến 26.
Quảng cáo
Đại học Công nghiệp Hà Nội có trụ sở chính ở đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Ảnh: HaUI
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022
Điểm sàn IUH năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
CƠ SỞ TPHCM | |
Các ngành thuộc chương trình đại trà | 18.5 |
Các ngành chương trình CLC và liên kết quốc tế | 17.5 |
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI | |
Tất cả các ngành | 16.0 |
Điểm chuẩn IUH năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Điểm chuẩn cơ sở TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 23.5 |
Nhóm ngành Tự động hóa [Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh] | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 20.25 |
Thiết kế thời trang | 22.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin [Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững] | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 18.5 |
Công nghệ sinh học | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên [Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên] | 18.5 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường [Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường] | 18.5 |
Kế toán | 25.0 |
Kiểm toán | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Marketing | 26.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
Thương mại điện tử | 25.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Luật kinh tế | 26.0 |
Luật quốc tế | 24.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 19.5 |
Nhóm ngành Tự động hóa | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Công nghệ sinh học | 17.5 |
Kế toán | 23.0 |
Kiểm toán | 21.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 23.75 |
Marketing | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Luật kinh tế | 23.25 |
Luật quốc tế | 20.0 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY [ASU – HOA KỲ] | |
Quản trị kinh doanh | 23.75 |
Marketing | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Kế toán | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
Khoa học máy tính | 23.25 |
2. Điểm chuẩn Phân hiệu Quảng Ngãi
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Kế toán | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | / | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 19.5 | 23 |
Khoa học dữ liệu | / | 23 |
Công nghệ hóa học | 17 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | 17 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 17 | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 17 |
Quản lý đất đai | 17 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 |
Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán | 19 | 21.5 |
Marketing | 19.5 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 |
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 |
Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 |
Luật kinh tế | 21 | 23.25 |
Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 |
Phân hiệu Quảng Ngãi | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Chương trình CLC | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 |
Công nghệ hóa học | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 |
Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 |
Marketing | 17 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 |