Điểm chuẩn của các trường sư phạm năm 2013
[ĐCSVN] – Do mặt bằng chung điểm của thí sinh năm nay cao hơn so với năm 2012 nên hầu hết điểm chuẩn vào các ngành của nhiều trường sư phạm đều tăng.
Theo công bố điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thì năm nay ngành sư phạm Toán học và Hóa tăng mạnh nhất. Các ngành xã hội như Văn, Sử, Địa vẫn giữ điểm thi ổn định. Cụ thể:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
|
2 |
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
|
3 |
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17.5 |
|
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
|
5 |
D140209 |
SP Toán học [Tiếng Anh] |
A |
23.5 |
|
6 |
D140214 |
SPKT C.Nghiệp |
A, A1 |
15 |
|
7 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
17.5 |
|
8 |
D460101 |
Toán học |
A, A1 |
21.5 |
|
9 |
D140210 |
SP Tin học |
A, A1 |
17 |
|
10 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
A, A1, B, C, D1, D2, D3 |
16 |
|
11 |
D310401 |
Tâm lí học [Ngoài SP] |
A, A1, B, D1, D2, D3 |
18.5 |
|
12 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
A, A1, C, D1, D2, D3 |
15 |
|
13 |
D420101 |
Sinh học |
A, B |
20.5 |
|
14 |
D310403 |
Tâm lý học [SP] |
A, B, D1, D2, D3 |
18.5 |
|
15 |
D140205QP |
GD Quốc phòng - AN |
A, C |
15 |
|
16 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
A,A1 |
10 |
|
17 |
D310201 |
SP Triết học |
A,B,C,D1,D2,D3 |
15 |
|
18 |
D140114 |
Quản lí Giáo dục |
A,C,D1 |
15.5 |
|
19 |
D140211 |
SP Vật lý |
A1 |
21 |
|
20 |
D140209 |
SP Toán học [Tiếng Anh] |
A1 |
20 |
|
21 |
D140202TA |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1, D1 |
17.5 |
|
22 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A1, D1, D2, D3 |
21.5 |
|
23 |
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
|
24 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
B |
11 |
|
25 |
D140219 |
SP Địa lí |
C |
20 |
|
26 |
D220113 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
|
27 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
16 |
|
28 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C, D1 |
16.5 |
|
29 |
D550330 |
Văn học |
C, D1, D2, D3 |
20 |
|
30 |
D140218 |
SP Lịch Sử |
C, D1, D2, D3 |
18 |
|
31 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C, D1, D2, D3 |
21.5 |
|
32 |
D140231 |
SP T.Anh |
D1 |
26 |
|
33 |
D140201TA |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
17 |
|
34 |
D140233 |
SP T.Pháp |
D1, D3 |
23 |
|
35 |
D140222 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22 |
|
36 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
|
37 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
N |
22 |
|
38 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
24.5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm]. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm].
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
20 |
Các ngành sư phạm |
2 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
A |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
3 |
D440112 |
Hóa học |
A |
16 |
Các ngành ngoài sư phạm |
4 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A. A1 |
20 |
Các ngành sư phạm |
5 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A. A1 |
15 |
Các ngành sư phạm |
6 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A. A1 |
17 |
Các ngành sư phạm |
7 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A. A1 |
20 |
Các ngành sư phạm |
8 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A. A1 |
18 |
Các ngành sư phạm |
9 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A. A1 |
18 |
Các ngành sư phạm |
10 |
D460101 |
Toán học |
A. A1 |
20 |
Các ngành ngoài sư phạm |
11 |
D440102 |
Vật lý |
A. A1 |
18 |
Các ngành ngoài sư phạm |
12 |
D320202 |
Khoa học Thư viện |
A. A1 |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
13 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
A1 |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
14 |
D320202 |
Khoa học Thư viện |
A1 |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
15 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
17 |
Các ngành sư phạm |
16 |
D140215 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
17 |
Các ngành sư phạm |
17 |
D420101 |
Sinh học |
B |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
18 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
B. C |
16 |
Các ngành sư phạm |
19 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
21 |
Các ngành sư phạm |
20 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18 |
Các ngành sư phạm |
21 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
18 |
Các ngành sư phạm |
22 |
D140204 |
Giáo dục Công dân |
C |
15 |
Các ngành sư phạm |
23 |
D220330 |
Văn học |
C |
16 |
Các ngành ngoài sư phạm |
24 |
D220310 |
Lịch sử |
C |
17 |
Các ngành ngoài sư phạm |
25 |
D320202 |
Khoa học Thư viện |
C |
18 |
Các ngành ngoài sư phạm |
26 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
15 |
Các ngành ngoài sư phạm |
27 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
19.5 |
Các ngành sư phạm |
28 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
D1 |
15.5 |
Các ngành sư phạm |
29 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
18 |
Các ngành sư phạm |
30 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
D1 |
17.5 |
Các ngành sư phạm |
31 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D1 |
18.5 |
Các ngành sư phạm |
32 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
D1 |
17.5 |
Các ngành ngoài sư phạm |
33 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15 |
Các ngành ngoài sư phạm |
34 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
15 |
Các ngành ngoài sư phạm |
35 |
D320202 |
Khoa học Thư viện |
D1 |
17.5 |
Các ngành ngoài sư phạm |
36 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D4 |
15 |
Các ngành ngoài sư phạm |
37 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
19 |
Các ngành sư phạm |
38 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
20.5 |
Các ngành sư phạm |
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm]. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 [nửa điểm].
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 1/8 đến 17h ngày 15/8/2013.
Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D140212 |
SP Hóa học |
A |
24 |
|
2 |
D440102 |
Vật lý học |
A, A1 |
16 |
|
3 |
D140209 |
SP Toán học |
A, A1 |
24.5 |
|
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A, A1 |
22 |
|
5 |
D140119 |
SP Địa lý |
A, A1, |
16 |
|
6 |
D140208 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
A, A1, C, D1 |
15 |
|
7 |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
A, A1, C, D1 |
16 |
|
8 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
16 |
|
9 |
D140202 |
Giáo dục tiểu học |
A, A1, D1 |
19 |
|
10 |
D140210 |
SP Tin học |
A, A1, D1 |
16 |
|
11 |
D440112 |
Hóa học |
A, B |
21 |
|
12 |
D140213 |
SP Sinh học |
B |
20 |
|
13 |
D140119 |
SP Địa lý |
C |
18 |
|
14 |
D140218 |
SP Lịch sử |
C |
17.5 |
|
15 |
D140205 |
SP Giáo dục chính trị |
C, D1 |
15 |
|
16 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C, D1 |
19 |
|
17 |
D220320 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
|
18 |
D220113 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
|
19 |
D220212 |
Quốc tế học |
C, D1 |
16 |
|
20 |
D310401 |
Tâm lý học |
C, D1 |
18.5 |
|
21 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C, D1, M |
15 |
|
22 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29 |
|
23 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
28.5 |
|
24 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
|
25 |
D140232 |
SP Song ngữ Nga - Anh |
D1, D2 |
21.5 |
|
26 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
|
27 |
D140233 |
SP Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
|
28 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
21 |
|
29 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1,D4 |
26 |
|
30 |
D140234 |
SP Tiếng Trung Quốc |
D4 |
20 |
|
31 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
20 |
|
32 |
D140201 |
Giáo dục mầm non |
M |
19 |
|
33 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
22 |
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành Giáo dục thể chất đã nhân 2 môn năng khiếu.
Trường ĐH Sư phạm [ĐH Đà Nẵng]
STT |
Tên ngành |
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
22.5 |
A1 |
22.0 | ||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140211 |
102 |
20.5 |
3 |
Toán ứng dụng [Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế] |
A |
D460112 |
103 |
15.5 |
A1 |
15.5 | ||||
4 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
16.0 |
A1 |
16.0 | ||||
5 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
14.5 |
A1 |
14.5 | ||||
6 |
Vật lý học |
A, A1 |
D440102 |
106 |
13.0 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
A |
D140212 |
201 |
22.0 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|||||
8 |
Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
13.0 |
9 |
Hóa Dược |
203 |
17.0 | ||
10 |
Khoa học môi trường [Chuyên ngành Quản lý môi trường] |
A |
D440301 |
204 |
14.5 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
B |
D140213 |
301 |
18.5 |
12 |
Quản lý tài nguyên - Môi trường |
B |
D850101 |
302 |
18.0 |
13 |
Công nghệ sinh học [Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT] |
B |
D420201 |
303 |
18.5 |
14 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
14.0 |
D1 |
13.5 | ||||
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
D140217 |
601 |
17.0 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
D140218 |
602 |
16.0 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
C |
D140219 |
603 |
15.5 |
18 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
14.5 |
19 |
Tâm lý học |
B |
D310401 |
605 |
14.0 |
C |
14.0 | ||||
20 |
Địa lý tự nhiên [Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường] |
A |
D440217 |
606 |
13.0 |
B |
14.0 | ||||
21 |
Địa lý học [Chuyên ngành Địa lý du lịch] |
C |
D310501 |
610 |
14.0 |
22 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch] |
C |
D220113 |
607 |
14.0 |
D1 |
13.5 | ||||
23 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14.0 |
24 |
Báo chí |
C |
D320101 |
609 |
17.5 |
D1 |
17.0 | ||||
25 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
14.0 |
D1 |
13.5 | ||||
26 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
17.0 |
27 |
Giáo dục mầm non |
M |
D140201 |
902 |
18.0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Không có môn nào bị điểm 0 [không].
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, có kết quả thi vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thấp hơn điểm sàn 1,0 điểm và không có môn nào bị điểm 0 [không], được tuyển vào học tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ trước khi vào học chính thức.
Trường ĐH Sư phạm [ĐH Thái Nguyên]
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
A |
17.5 |
|
2 |
D140209 |
Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
A,A1 |
17.5 |
|
3 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A,A1 |
16 |
|
4 |
D140211 |
Sư phạm Vật Lý |
A,A1 |
16 |
|
5 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
B |
16 |
|
6 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
C |
17.5 |
|
7 |
D140218 |
Sư phạm Lịch Sử |
C |
17 |
|
8 |
D140219 |
Sư phạm Địa Lý |
C |
17 |
|
9 |
D140101 |
Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục |
C,D1 |
16 |
|
10 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C,D1 |
16 |
|
11 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
D1 |
17 |
|
12 |
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
13 |
|
13 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
17.5 |
|
14 |
D140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
18 |
|
15 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
T |
18.5 |
Điểm trúng tuyển xét theo ngành đào tạo. Đối với những ngành có nhiều chương trình đào tạo [Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ Văn] sau khi nhập học, sinh viên đăng ký chương trình đào tạo theo nguyện vọng.
Các chương trình: Sư phạm Toán - Lý; Sư phạm Toán - Tin; Sư phạm Sinh - Hóa; Sư phạm Văn - Sử; Sư phạm Văn - Địa là các chương trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở.
Trường dành 140 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo chất lượng cao của các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, mục đích tạo nguồn giảng viên cho các trường đại học và cao đẳng. Sinh viên có nguyện vọng học những chương trình này phải tự nguyện làm đơn xin xét tuyển [hoặc thi tuyển]./.