STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 22.75 2 52140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 19.5 3 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 15.5 4 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 5 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 15.75 6 52140213 Sư phạm Sinh học B00 16.25 7 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 8 52140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 9 52140219 Sư phạm Địa lý C00 19.5 10 52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 11 52220113 Việt Nam học A01; C00; D01 21 12 52220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.75 13 52310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 16.75 14 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5 15 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17.75 16 52340203 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01 17 17 52340301 Kế toán A00; A01; D01 18.25 18 52380101 Luật C00; D01 21.25 19 52420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15.5 20 52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15.5 21 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 22 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15.5 23 52540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00 17 24 52620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15.5 25 52620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15.5 26 52620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 27 52620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75 28 52620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00 15.5 29 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 15.75 30 52140201 Giáo dục Mầm non M00 18.75 31 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 16 32 51140202 Giáo dục Tiểu học. A00; A01; C00; D01 17.25 33 51140206 Giáo dục Thể chất. T00 15.75 34 51140221 Sư phạm Âm nhạc. N00 18 35 51140222 Sư phạm Mỹ thuật. H00 18.25 36 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01 14
[AGO] - Chiều 31-7, Trường đại học An Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 của bậc đại học và bậc cao đẳng tất cả các ngành đào tạo.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất ở bậc đại học là ngành Giáo dục tiểu học, với điểm chuẩn là 22,75 và ngành Sư phạm Mỹ thuật, với điểm chuẩn là 18,25 ở bậc cao đẳng.
Các thí sinh trúng tuyển khẩn trương gửi Giấy chứng nhận kết quả thi, để xác nhận nhập học tại Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng- Trường đại học An Giang hoặc gửi qua đường bưu điện đến địa chỉ: Số 18, Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên [An Giang].
Thời gian xác nhận nhập học: Kể từ ngày ra thông báo đến 17 giờ, ngày 7-8-2017.
TRỌNG TÍN
Trường Đại học An Giang [An Giang University] là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
Thành lập : Ngày 13 tháng 8 năm 2019, Trường Đại học An Giang chính thức trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM, theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.
Trụ sở chính : 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên ,Long Xuyên, An Giang, Việt Nam
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học An Giang
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
5 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
7 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 20 | Điểm thi TN THPT |
9 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, D66, C13 | 19 | Điểm thi TN THPT |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C15 | 20.5 | Điểm thi TN THPT |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 19 | Điểm thi TN THPT |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D09 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
17 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D09 | 20 | Điểm thi TN THPT |
18 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, C01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, A09, D10 | 20 | Điểm thi TN THPT |
20 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, M05, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT |
21 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15 | 22 | Điểm thi TN THPT |
22 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
23 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
24 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05 | 19 | Điểm thi TN THPT |
25 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C04 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D09 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
27 | Triết học | 7229001 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, A18 | 16 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 21.5 | Điểm thi TN THPT |
30 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT |
31 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT |
32 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ |
34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 21 | Học bạ |
35 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 23 | Học bạ |
36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
38 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
39 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
40 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, D66, C13, XDHB | 18 | Học bạ |
41 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
42 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 20 | Học bạ |
43 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
44 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
45 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 19 | Học bạ |
46 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22.5 | Học bạ |
47 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
48 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
50 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, A09, D10, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
52 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | Học bạ |
54 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C04, XDHB | 18 | Học bạ |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Triết học | 7229001 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
58 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
60 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22.5 | Học bạ |
62 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 20 | Học bạ |