Ghen tiếng anh là gì

1. Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.

Haters gonna hate.

2. Ghen tuông?

Jealous?

3. Ghen ghét?

Jealous?

4. Ghen tỵ?

Jealous?

5. Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.

One, two, three: Haters gonna hate.

6. Luke ghen tị

Luke was jealous!

7. Ngược lại, sự ghen ghét là một loại ghen đặc biệt tệ hại.

On the other hand, envy is a particularly negative form of jealousy.

8. Capulet mui xe ghen, ghen tị với một mui xe - Bây giờ, đồng nghiệp,

CAPULET A jealous- hood, a jealous- hood! -- Now, fellow,

9. Ghen tuông điên cuồng.

Insanely jealous.

10. Tôi ghen tỵ đấy.

I'm jealous.

11. Được ghen tuông của.

To be jealous of.

12. Anh có ghen không?

Aren't you jealous?

13. tớ ghen tị quá.

I am so jealous.

14. Ghen với Brienne giai nhân?

Of Brienne the beauty?

15. Ghen ghét hay nghi ngờ

To be envious or suspicious

16. Tôi rất ghen tỵ đấy.

l'm so jealous of him.

17. Tôi ghen tỵ với cô?

I envy you.

18. Các cậu ghen tức à?

Are you guys jealous?!

19. Tôi ghen tỵ với cổ.

I envy her.

20. Ghen tuông thích hình ảnh.

Jealousy likes photos.

21. anh ghen tỵ với em.

No, actually, I envy you.

22. Đức Giê-hô-va đã ‘nổi ghen vì Si-ôn bởi cơn ghen lớn’ theo cách nào?

In what ways was Jehovah ‘jealous for Zion with great rage’?

23. Và tôi ghen tị với chị

And I am so jealous of you.

24. Và ghen tuông thích ăn gì?

And what does jealousy like?

25. Không cần phải ghen tỵ đâu.

No need to be jealous.

26. ▪ Tránh ghen ghét nhỏ nhen.

▪ Avoid petty jealousy.

27. Ghen tuông rất thích thông tin.

Jealousy likes information.

28. Anh nghĩ em chỉ ghen tỵ.

You think I'm just jealous.

29. Này, đừng nổi máu ghen chứ.

Hey, don't get too jealous.

30. Tớ thực sự không ghen tỵ.

I honestly wasn't jealous.

31. Hoan hỉ so với ghen tị.

Rejoicing compared to jealousy.

32. Mussolini đã ghen tỵ với mình.

Mussolini envies us already.

33. 12 “Tình yêu-thương chẳng ghen-tị”.

12 “Love is not jealous.”

34. Tức giận, ghen ghét, sự công kích.

Anger, hate, aggression.

35. 15 phút: “Bị mọi dân ghen-ghét”.

15 min: “Objects of Hatred by All the Nations.”

36. Sao chị lại ghen tị với em?

Why are you so jealous of me?

37. Tôi ghen tỵ với bố mẹ anh!

How lucky your parents were!

38. Tôi nghĩ anh đang ghen tỵ đó.

I think you're just jealous.

39. Vậy thì tôi ghen tỵ với ông.

Then I envy you.

40. Anh ta nói vậy vì ghen tức.

He said so out of envy.

41. Chị luôn luôn ghen tị với em.

You have always been jealous of me.

42. Tuy nhiên, họ lại bị “ghen-ghét”.

Nevertheless, they were “objects of hatred.”

43. Tôi ghen tị đến choáng cả người.

I was stunned with jealousy.

44. Cậu bé ngược lại với ghen tị.

He's the opposite of jealous.

45. Nhưng tất cả những gì nó đem đến cho tôi là sự ghen tị, ghen ghét, và giờ là sự sỉ nhục.

But all it ever got me was envy, jealousy, and now disgrace.

46. Ghen tuông là một cảm xúc vô dụng.

JEALOUSY IS A USELESS EMOTION.

47. Tôi đã quá tức giận và ghen tị.

I was crazy with jealousy.

48. Ngược lại, tôi là người hay ghen tuông.

On the contrary, I am.

49. Điều đó làm Lars hậm hực lòng ghen.

This makes Frenchy very jealous.

50. Không có thời gian để ghen tuông đâu.

This is no time to get jealous.

sự ghen tuông

lòng ghen tuông

kiểu ghen tuông

ghen tuông khi

cơn ghen tuông

bạn ghen tuông

ghen Dịch Sang Tiếng Anh Là

* tính từ - jealous; envious

= ghen với người nào to be jealous of someone

Cụm Từ Liên Quan :

cả ghen /ca ghen/

+ very jealous
= một anh chồng cả ghen a jealous husband

cơn ghen /con ghen/

+ fit of jealousy

dáng đi nghênh ngang /dang di nghenh ngang/

* danh từ
- prance

dáng điệu nghênh ngang /dang dieu nghenh ngang/

* danh từ
- swagger

đáng ghen tị /dang ghen ti/

* tính từ
- enviable

đánh ghen /danh ghen/

+ to make a scene of jealousy

đi nghênh ngang vênh váo /di nghenh ngang venh vao/

* nội động từ
- prance

đòn ghen /don ghen/

+ thrashing given by a jealous woman to her rival

gây ghen tị /gay ghen ti/

* tính từ
- enviable

gây sự ghen ghét /gay su ghen ghet/

* tính từ
- invidious

ghen ăn /ghen an/

+ be jealous of someone's greater advantages = vì ghen ăn mà đâm ra mất đoàn kết jealousy of one another's advantages leads to disunity

= ghen ăn tức ở to be bursting with envy

ghen ăn tức ở /ghen an tuc o/

+ be bursting with envy; jealous, jealous gossip

ghen bóng /ghen bong/

+ unfounded jealousy [ghen bóng ghen gió]

ghen ghét /ghen ghet/

* động từ
- to envy; to begrudge

ghen lồng ghen lộn /ghen long ghen lon/

+ jealousy is running wild

ghen ngược /ghen nguoc/

+ be nonsensically jealous [nói về vợ lẽ ghen vợ cả]

ghen tị /ghen ti/

+ envy
= ghen tị địa vị của ai to envy someone's position

ghen tức /ghen tuc/

+ be jaundiced

ghen tuông /ghen tuong/

+ jealous in love
= tội do ghen tuông mà ra crime of passion; crime passionnel

ghen tỵ /ghen ty/

* động từ
- to envy; to be envious

hay ghen /hay ghen/

* tính từ
- jealous

hoan nghênh /hoan nghenh/

+ to welcome; to give somebody an ovation; to applaud; to acclaim; to cheer = hoan nghênh một vị khách quý to welcome a guest of honour

= hoan nghênh chính sách mới to acclaim the new policy

hoanh nghênh /hoanh nghenh/

* danh từ
- ôclat

không ai ghen tị /khong ai ghen ti/

* tính từ
- unenvied

không đáng ghen tị /khong dang ghen ti/

* tính từ
- unenviable

không được hoan nghênh /khong duoc hoan nghenh/

* tính từ
- unwelcomed

không ghen ghét /khong ghen ghet/

* tính từ
- ungrudging

không ghen tị /khong ghen ti/

* tính từ
- unenvying

lòng ghen ghét /long ghen ghet/

* danh từ
- jealousy

lòng ghen tị /long ghen ti/

* danh từ
- jealousy

máu ghen /mau ghen/

+ jealousy

nghen /nghen/

+ [địa phương, khẩu ngữ] như nhé

nghênh /nghenh/

+ cũng như nghinh - look round, look about one = nghênh trời nghênh đất to look about one

- cast looks [on], glance [on, upon, at]

nghênh chiến /nghenh chien/

* danh từ
- offer battle; intercept

nghênh địch /nghenh dich/

+ wait for and engage the enemy; intercept enemy

nghênh đón /nghenh don/

+ welcome; go to greet/meet, receive

nghênh giá /nghenh gia/

+ [từ cũ] welcome the king

nghênh hôn /nghenh hon/

+ go and get the bride at her parents' home

nghênh ngang /nghenh ngang/

+ swaggering = đi nghênh ngang ngoài phố to be swaggering about in the streets - lying about in the way, blocking the way = đừng có đi xe đạp nggang nghênh ngang giữa đườn never ride your bicycles several abreast and block the way [traffic] - haughty; arrogant; overweening; high and mighty

= anh ta bước ra nghênh ngang he goes out, swaggering

nghênh ngáo /nghenh ngao/

+ cocky
= vẻ nghênh ngáo cocky manner

nghênh tân /nghenh tan/

* động từ - to welcome [a guest]; welcome something new

= tống cựu nghênh tân send off something old and welcome something new

nghênh tiếp /nghenh tiep/

+ welcome and entertain
= nghênh tiếp trọng thể một đơn vị khách quý to welcome and entertain solemnly a guest of honour

nghênh tống /nghenh tong/

+ welcome and see off, meet and see off

nghênh trời nghênh đất /nghenh troi nghenh dat/

+ look all around

nghênh xuân /nghenh xuan/

+ welcome spring in
= mồng một tết đi chơi nghênh xuân to go for a walk and welcome spring on the first day of the lunar year

ngông nghênh /ngong nghenh/

+ swagger = lúc nào cũng ngông nghênh trông rất đáng ghét to be always swaggering about in a detestable manner - ungracefully [unproportionally] lanky = cao ngông nghênh to be ungracefully [unproportionally] lanky - pretentious, affected

= hắn ta có vẻ ngông nghênh he is a bit eccentric in some of his ways

Dịch Nghĩa ghen - ghen Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề