Điểm đại học quốc tế tphcm năm 2022

Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM

Ký hiệu:QSQ

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: [028] 37244270; Fax: [028] 37244271

Website:hcmiu.edu.vn

1. Phương thức xét tuyển năm 2022

* Phương thức tuyển sinh 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022

- Chỉ tiêu:50% – 80%tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022

- Tiêu chí:xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo tổ hợp đăng ký xét tuyển

* Phương thức tuyển sinh 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG

- Chỉ tiêu:5-15%tổng chỉ tiêu 2022

* Phương thức tuyển sinh 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

- Chỉ tiêu:1%tổng chỉ tiêu 2022

+ Phương thức 3.1:xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyểntheo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT.

+ Phương thức 3.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.

* Phương thức tuyển sinh 4:Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022

- Chỉ tiêu: 10% – 30%tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022

* Phương thức tuyển sinh 5:Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

Chỉ tiêu:5%– 10%tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2021

* Phương thức tuyển sinh 6 [dành cho các chương trình liên kết]: Xét tuyển bằng điểm học bạ 3 năm THPT

- Chỉ tiêu:10% – 20%tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2022

- Tiêu chí:xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 03 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển [dự kiến]: 02 đợt/năm.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022

Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế [ĐH Quốc gia TP.HCM] tuyển 21 ngành đào tạo đại học chính quy [học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng] và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài [Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand] cấp bằng.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển [dự kiến] theo từng ngành như Bảng dưới đây.

Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh
• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh
• D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên

Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:

STT

Mã ngành

đào tạo

Ngành học

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu [Dự kiến]

1

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01; D07

315

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

190

3

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

60

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

75

5

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01

60

6

7480109

Khoa học Dữ liệu

A00; A01

40

7

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01

110

8

7420201

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

250

9

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00; A01; B00; D07

125

10

7440112

Hóa học [Hóa sinh]

A00; B00; B08; D07

70

11

7520301

Kỹ thuật Hóa học

A00; A01; B00; D07

45

12

7520118

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

A00; A01; D01

105

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01

195

14

7520207

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00; A01; B00; D01

75

15

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01; B00; D01

75

16

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

A00; B00; B08; D07

120

17

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01; D07

50

18

7580302

Quản lý Xây dựng

A00; A01; D01

50

19

7460112

Toán ứng dụng [Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro]

A00; A01

50

20

7520121

Kỹ thuật Không gian

A00; A01; A02; D90

30

21

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A02; B00; D07

30

Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:

STT

Mã ngành

đào tạo

Ngành học

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu [Dự kiến]

1

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham [UK]

1.1

7480201_UN

Công nghệ Thông tin [2+2]

A00; A01

20

1.2

7340101_UN

Quản trị Kinh doanh [2+2]

A00; A01; D01; D07

30

1.3

7420201_UN

Công nghệ Sinh học [2+2]

A00; B00; B08; D07

20

1.4

7520207_UN

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [2+2]

A00; A01; B00; D01

10

1.5

7540101_UN

Công nghệ Thực phẩm [2+2]

A00; A01; B00; D07

20

2

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK]

2.1

7480201_WE2

Công nghệ Thông tin [2+2]

A00; A01

20

2.2

7340101_WE

Quản trị Kinh doanh [2+2]

A00; A01; D01; D07

150

2.3

7520207_WE

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [2+2]

A00; A01; B00; D01

10

2.4

7420201_WE2

Công nghệ Sinh học [2+2]

A00; B00; B08; D07

25

2.5

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh [2+2]

D01, D09, D14, D15

40

3

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology [New Zealand]

3.1

7340101_AU

Quản trị Kinh doanh [2+2]

A00; A01; D01; D07

30

4

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales [Australia]

4.1

7340101_NS

Quản trị kinh doanh [2+2]

A00; A01; D01; D07

30

5

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton [USA]

5.1

7480106_SB

Kỹ thuật Máy tính [2+2]

A00; A01

20

5.2

7520118_SB

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [2+2]

A00; A01; D01

15

5.3

7520207_SB

Kỹ thuật Điện tử [2+2]

A00; A01; B00; D01

10

6

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston [USA]– 150 chỉ tiêu

6.1

7340101_UH

Quản trị Kinh doanh [2+2]

A00; A01; D01; D07

150

7

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [4+0]

7.1

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh[4+0]

A00; A01; D01; D07

300

7.2

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh [4+0]

D01, D09, D14, D15

50

7.3

7420201_WE4

Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh [4+0]

A00; B00; B08; D07

50

7.4

7480201_WE4

Công nghệ Thông tin [4+0]

A00; A01

50

8

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [3+1]

8.1

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh [3+1]

D01, D09, D14, D15

50

9

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin [Úc]

9.1

7480201_DK2

Công nghệ Thông tin [2+2]

A00; A01

20

9.2

7480201_DK3

Công nghệ Thông tin [3+1]

A00; A01

10

9.3

7480201_DK25

Công nghệ Thông tin [2.5+1.5]

A00; A01

10

Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

- Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế

- Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.

Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT

STT

Tên trường

Quốc gia

Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ

Điều kiện chuyển tiếp

Học bổng đối tác

Thời điểm chuyển tiếp

1

Đại học Rutgers

New Jersey, Hoa Kỳ

-Kỹ thuật Điện tử truyền thông

-Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

-Kỹ thuật Máy tính

IELTS>=6.5

GPA>=75

Tháng 9

2

Đại học Oregon

Oregon, Hoa Kỳ

-Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

-Kỹ thuật Xây dựng

IELTS>=6.0

GPA>=63

Tháng 1, 9

3

Đại học George Manson

Washington D.C, Hoa Kỳ

-Quản trị Kinh doanh

-Quản trị Sự kiện và Du lịch

IELTS>=6.5

GPA>=65

Tháng 1, 9

4

Đại học California State University – Bakerfields

California, Hoa Kỳ

-Quản trị Kinh doanh

-Khoa học Máy tính

IELTS>=6.0

GPA>=65

Tháng 1, 9

5

Đại học Alabana

Birmingham, Hoa Kỳ

-Khoa học Y sinh

-Khoa học Máy tính

IELTS>=6.5

GPA>=65

Tháng 1, 9

6

Đại học Sydney

Sydney, Úc

-Quản trị kinh doanh

IELTS>=6.5

GPA>=70

Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 20.000$ Úc

Tháng 2, 7

7

Đại học Macquarie

Sydney, Úc

-Kế toán

-Thương mại

-Kinh doanh Quốc tế

-Quản trị Doanh nghiệp

-Marketing

-Luật thương mại và Ngoại thương

-Công nghệ Sáng tạo

-Truyền thông

-Quan hệ Quốc tế

-Quản lý Hệ thống thông tin

-Bảo mật

-Mạng máy tính

IELTS>=6.5

GPA>=70

Học bổng 10.000$ Úc ở giai đoạn 2

Tháng 2, 7

8

Đại học Western Sydney

Sydney, Úc

-Quản trị Kinh doanh

-Quản trị Nhà hàng khách sạn

IELTS>=6.5

GPA>=60

Tháng 2, 7

9

Đại học Monash

Melbourne, Úc

-Quản trị kinh doanh

-Khoa học máy tính

IELTS>=6.5

GPA>=70

Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 10.000$ Úc

Tháng 2, 7

10

Đại học Griffith

Queensland, Úc

-Quản trị kinh doanh

-Quản trị nhà hàng khách sạn

IELTS>=6.5

GPA>=50

-Học bổng đối tác 20% học phí giai đoạn 2

-Học bổng cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 100% học phí giai đoạn 2

Tháng 3, 7, 11

11

Đại học Brock

Ontario, Canada

-Khoa học Máy tính

-Quản trị Kinh doanh

-Công nghệ Sinh học

IELTS>=6.5

GPA>=60

Tháng 1, 9

12

PIHMS

New Zealand

-Quản trị nhà hàng khách sạn

IELTS>=6.0

GPA>=50

Học bổng dành cho SV lên đến 10.000$ New Zealand

Tháng 2, 4, 7, 10

3. Học phí

3.1. Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.

Học phí: 50 triệu/năm.

3.2. Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

- Giai đoạn 1 [2 năm đầu]: 50 – 77 triệu/năm.

- Giai đoạn 2 [2 năm cuối]: theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.

Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.

Video liên quan

Chủ Đề