Điểm sàn đại học sư phạm tphcm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 
 

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022

- Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

- Mức điểm xét tuyển [điểm sàn] của trường dựa vào thi THPT 

- Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào học bạ THPT

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.

Đường dây nóng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc trong công tác tuyển sinh:

- Điện thoại: [028] 3835 2020 - Ext: 141;

- Email:

- Điểm trúng tuyển ĐH Sư phạm TP HCM năm 2020 theo phương thức xét học bạ:

* Hướng dẫn nhập học:

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [bản gốc] về Trường Đại học Sư phạm TPHCM.  

- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 1 nộp từ 8h ngày 3.9.2020 đến trước 17h ngày 9.9.2020. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 2 nộp từ 8h ngày 25.9.2020 đến trước 17h ngày 28.9.2020.

- Sau khi thí sinh nộp xác nhận nhập học nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển và hướng dẫn nhập học. Quá thời hạn nói trên thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học. 

Cách tính điểm trúng tuyển, ối với tất cả các tổ hợp như sau: Điểm trúng tuyển sẽ = điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [+điểm ưu tiên nếu có]

Ví dụ, nếu thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán - Văn - Tiếng Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Tiếng Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018

Điểm sàn nhận xét tuyển đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM có ngành Sư phạm Toán học lấy số điểm cao nhất là 26,25 điểm

Chi tiết điểm chuẩn Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2017

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Sư phạm TPHCM hay không bạn tiến hành: Xem điểm thi THPT

Khi điểm chuẩn của trường được công bố chính thức các thí sinh có thể tiến hành tra cứu và đối chiếu theo đúng với mã ngành cũng như những tổ hợp môn mình đăng ký xét tuyển. Đồng thời mức điểm chuẩn của trường còn phụ thuộc vào đối tượng cũng như khu vực chính vì thế bạn cũng có thể biết được đối tượng của mình và xem điểm chuẩn chính xác nhất. Tùy thuộc vào từng năm mà trường có mức điểm chuẩn khác nhau, năm 2017 này chắc chắn điểm chuẩn có sự thay đổi và đúng với những quy định.

Năm 2016 điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM được đánh giá là mức tương đối cao, với mức điểm chuẩn cao nhất là 33 điểm với tổ hợp môn A00, A01 ngành Sư phạm Toán học. Tuy nhiên hầu hết tất cả các ngành của trường đều nhân đôi hệ số các bộ môn theo đúng với chuyên ngành học vì thế các thí sinh hoàn toàn có thể yên tâm nếu có kết quả thi trong kỳ thi THPT tốt. Trong mức điểm đã có hệ số nhân từ 20- 35 điểm các bạn có thể đỗ tất cả các ngành trong trường, nếu bạn có số điểm thấp hơn thì cũng đừng quá lo lắng vì điểm chuẩn thấp nhất của trường là ngành tâm lý giáo dục [17 điểm] đây là mức điểm thấp nhất các thí sinh có thể tham gia xét tuyển.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của những trường khác để có thể tra cứu điểm thi nhanh chóng và dễ dàng nhất. Điểm chuẩn trường Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, điểm chuẩn Đại học Vinh, điểm chuẩn Đại học Đà Lạt cùng với rất nhiều những trường khác.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn đang có nguyện vọng học tại Hà Nội, thì mức điểm chuẩn các trường dưới đây sẽ khiến bạn quan tâm:

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Chúc bạn thành công!

Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 là cơ sở giúp các em học sinh lựa chọn trường đại học phù hợp với sở thích và năng lực của mình. Các em hãy cùng theo dõi nhé.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TP. Hồ Chí Minh năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022

Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 0
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 0
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 0
4 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 0
5 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T00, XDHB 27.03 Học bạ
6 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 0
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 0
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
10 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 0
11 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 0
12 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 0
13 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 0
14 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 0
15 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 0
16 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 0
17 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 0
18 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M00, XDHB 24.48 Học bạ
19 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 0
20 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 0
21 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 0
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 0
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 0
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 0
25 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 0
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 0
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
28 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 0
29 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07 0
30 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78 0
31 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 0
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 0
33 Tâm lý học Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
34 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 0
35 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 0
36 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 0
37 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 0
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 0
39 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
40 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 0
41 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 0
42 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 0
43 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 0
44 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 0
45 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 0
46 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 0
47 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 0
48 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 0
49 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 0
50 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 0
51 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 0
52 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 0
53 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 0
54 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 0
55 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
56 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 0
57 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 0
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 0
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 0
60 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 0
61 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
62 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 0
63 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 0
64 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 0
65 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 0

Video liên quan

Chủ Đề