Dung dịch có pH < 7 là a fecl3 B k2so4 C Na2CO3 d Al2 SO43

[1]

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠSỰ ĐIỆN LI – AXIT- BAZƠ- MUỐI


Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:


A. Al B. NaHSO4 C. Al[OH]3 D. CaCl2


Câu 2. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2, dãy gồm các chất đềutác dụng được với dung dịch Ba[HCO3]2 là:


A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Na2SO4C. NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2 D. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2


Câu 3. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗnhợp X vào H2O [dư], đun nóng, dung dịch thu được chứa


A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOHC. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl


Câu 4. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu vàFeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước [dư] chỉ tạo ra dungdịch là


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


Câu 5. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:A. KNO3, CaCO3, Fe[OH]3 B. FeS, BaSO4, KOH


C. AgNO3, [NH4]2CO3, CuS D. Mg[HCO3]2, HCOONa, CuOCâu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:



[I] Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH[II] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca[OH]2


[III] Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn[IV] Cho Cu[OH]2 vào dung dịch NaNO3


[V] Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3


[VI] Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba[OH]2Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:


A. II, III và VI. B. I, II và III C. I, IV và V D. II, V và VICâu 7. Cho các phản ứng hóa học sau:


[1] [NH4]2SO2 + BaCl2 → [2] CuSO4 + Ba[NO3]2 →[3] Na2SO4 + BaCl2 → [4] H2SO4 + BaSO3 →[5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → [6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2 →Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


A. [1], [2], [3], [6] B. [1], [3], [5], [6] C. [2], [3], [4], [6] D. [3], [4], [5], [6]


Câu 8. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2[SO4]3, Zn[OH]2, NaHS, K2SO3, [NH4]CO3. Số chất đều phản ứngđược với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 9. Cho dãy các chất: KAl[SO4]2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 [saccarozơ], CH3COOH, Ba[OH]2,CH3COONH4. Số chất điện li là

[2]

Câu 10. Cho các thí nghiệm sau:


[1] Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 [hay Na[Al[OH]4]].[2] Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


[3] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl lỗng vào dung dịch NaAlO2 [hay Na[Al[OH]4]].Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là


A. [1], [2] và [3] B. [1] và [3]. C. [2] và [3]. D. [1] và [2].


Câu 11. Cho các chất: Al, NaHCO3, NH4NO3, Al[OH]3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH,CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Sốchất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là.


A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.


Câu 12. X, Y, Z là các dung dịch muối [trung hòa hoặc axit] ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điềukiện: X tác dụng với Y có khí thốt ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khi vừa cókết tủa. X, Y, Z lần lượt là


A. NaHSO4, Na2CO3, Ba[HSO3]2 B. CaCO3, NaHSO4, Ba[HSO3]2C. Na2CO3, NaHSO3, Ba[HSO3]2 D. NaHSO4, CaCO3, Ba[HSO3]2Câu 13. Phương trình ion rút gọn của phản ứng nào dưới đây khơng có dạng:


3 2 2


HCO H H O CO


  


A. KHCO3 + NH4HSO4 B. NaHCO3 + HF
C. Ca[HCO3]2 + HCl D. NH4HCO3 + HClO4Câu 14. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì khơng thấy xuất hiện kết tủa?


A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba[HCO3]2.C. Dung dịch Ca[HCO3]2. D. Dung dịch KHCO3.


Câu 15. Sục khí X vào dung dịch nước vơi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau khi kết tủa tan. X làmmất màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau?


A. CO2 B. NO2 C. CO D. SO2


Câu 16. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng?A. Na2S. B. ZnS. C. FeS. D. PbS.


Câu 17. Cho biết ion hay chất nào trong số các ion và chất sau là chất lưỡng tính:


3 2 4 4


HCO , H O, HSO , HS , NH   


A. HCO , HSO , HS3 4  B.


3 4 2


HCO , NH , H O  C.


2 4 4


H O, HSO , NH  D.



3 2


HCO , H O, HS Câu 18. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làmtăng cường quá trình thủy phân của AlCl3?


A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. HCl


Câu 19. Cho các chất sau: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2SO4, FeCl3, NH4Cl, Na2CO3, NH3, CuSO4,C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7


Câu 20. Cho dung dịch Na2S lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2, FeSO4, FeCl3,ZnCl2. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra kết tủa?

[3]

Câu 21. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quansát đúng nhất là gì?


A. Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh raB. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành


C. Có kết tủa màu xanh thẫm tạo thành


D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫmCâu 22. Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?


A. Zn[OH]2, Cu[OH]2 B. Al[OH]3, Cu[OH]2C. Fe[OH]3, Cu[OH]2 D. Zn[OH]2, Mg[OH]2



Câu 23. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:A. Thấy có bọt khí thốt ra


B. Khơng có bọt khí thốt ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo ra muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọtkhí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3


C. Do cho rất từ CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên lúcđầu chưa tạo khí thốt ra


D. Cả B và C


Câu 24. Cho các chất: Al, Zn, Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nàohòa tan được dung dịch NaOH loãng?


A. Al, Zn, Al2O3, Zn[OH]2, BaO, MgOB. K, Na2O, CrO3, Be, Ba


C. Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn[OH]2


D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Zn[OH]2, CrO3, Ba, Na2O, K


Câu 25. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:


A. Lúc đầu có tạo kết tủa [Al[OH]3], sau đó kết tủa bị hịa tan [tạo Al[HCO3]3] và NaHCO3B. Có tạo kết tủa [Al[OH]3], phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O


C. Khơng có phản ứng xảy ra


D. Phần không tan là [Al[OH]3], phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O



Câu 26. Dung dịch muối X khơng làm đổi màu quỳ tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quỳ tím hóaxanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:


A. BaCl2, CuSO4 B. CuCl2, Na2CO3 C. Ca[NO3]2, K2CO3 D. Ba[NO3]2, NaAlO2Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịchNaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên đục, nhỏtiếp HCl thì thấy dung dịch trong trở lại. Dung dịch X là


A. Al2[SO4]3 B. Cu[NO3]2 C. Fe2[SO4]3 D. MgCl2Câu 28. Những phản ứng nào sau đây viết sai?


1. FeS + 2 NaOH → Fe[OH]2 + Na2S 2. FeCO3 + CO2 + H2O → Fe[HCO3]23. CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl


A. 1, 2, 4 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 1Câu 29. Hiện tượng gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch NaAlO2?

[4]

B. Khơng có hiện tượng gì xảy raC. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa


D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thốt ra bọt khí khơng màuCâu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?


A.Al NaOH H O   2  NaAlO 1/ 2H2 2B. SiO2 2NaOHnóng chảy  Na SiO2 3H O2


C. NaAlO2CO22H O2  Al[OH]3  NaHCO3D. Al O 3CO2 3  2Al 3CO 2


Câu 31. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, Al2[SO4]3, Al2O3, Zn, Ca[HCO3]2, Ba[OH]2, NaOH,
Pb[NO3]2, Fe[OH]2, KCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaHSO4


A. 5 B. 9 C. 7 D. 8


Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:


[1] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2[SO4]3


[2] Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2[3] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2


[4] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2[5] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4Số trường hợp xảy ra phản ứng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 33. Dãy các hiđroxit lưỡng tính là:


A. Al[OH]3, Zn[OH]2, Cr[OH]3, Sn[OH]2 B. Al[OH]3, Mg[OH]2, Zn[OH]2, Cr[OH]2C. Fe[OH]3, Mg[OH]2, Sn[OH]2, Cr[OH]2 D. Al[OH]3, Cr[OH]3, Sn[OH]3, Fe[OH]2Câu 34. Cho dung dịch Na2CO3 từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?


A. có khí bay ra


B. ban đầu chưa có khí, một thời gian sau có khí bay raC. tốc độ khí thốt ra chậm dần


D. khơng có hiện tượng gì



Câu 35. Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?A. có kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên.


B. có khí mùi khai bay lên.C. có kết tủa trắng.


D. có kết tủa xanh và có khí mùi khai bay lên.


Câu 36. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2[SO4]3 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốt


B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện


C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch ở dạng đụcD. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên

[5]

A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện


B. ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng dạng keo xuất hiệnC. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốtD. ban đầu có kết tủa trắng tan ngay sau đó và có kết tủa trắng khơng tan


Đây chỉ là 1 trích đoạn nhỏ trong bộ tài liệu

“1600 câu Cơng Phá Các Loại Lý


Thuyết Hóa Học 10 - 11 - 12 năm 2019 có lời giải” .



Để xem thử thêm và đăng ký trọn bộ vui lòng truy cập tại link dưới.




[6]

Câu 38. Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và NaAlO2 đến dư. Hãy cho biết
hiện tượng nào sau đây xảy ra?


A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan ra


B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện


C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện và tiếp sau đó kết tủa lại tanD. Khơng xác định được hiện tượng


Câu 39. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là:


A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ


C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khíCâu 40. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH COOH3  CH3COO H


Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào?


A. Thêm vài giọt dung dịch HCl B. Thêm vài giọt dung dịch NaOHC. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa D. Cả A và B


Câu 41. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?


A.ZnO, Al2O3, FeO, Pb[OH]2 B. Al[OH]3, Cr[OH]3, Cu[OH]2, Fe[OH]2C.HSO ,NH ,HS ,Zn[OH]4 4  2


D. HCO ,H O,Zn OH ,Al O3 2

2 2 3

Câu 42. Phèn chua có cơng thức nào sau đây?


A. Al2[SO4]3 B. K2SO4. Al2[SO4]3.12H2OC. K2SO4. Al2[SO4]3.24H2O D. [NH4]2SO4. Al2[SO4]3.24H2OCâu 43. Nhóm các dung dịch đều có pH7: S2 H O2  HS OH


C: Loại KNO2 có pH>7: NO2 H O2  HNO2OH


D:


2


4 4


4 2 3 3


22HF H FHSO H SO


NH H O NH H OCu H O Cu[OH] H


 


  


 



  


 




 





 




  









Câu 44. Đáp án D


A: Không xảy ra phản ứng

[22]

C: CaC22H O2  Ca[OH]2C H2 2



1 1


0


t


2 2 2 2 2


5


C H O 2CO 2H O


2


   


1 2


2 2 3 2


2CO Ca[OH]  Ca[HCO ]2 1


Do đó khi tiến hành các thí nghiệm này, khi kết thúc ta không thu được kết tủa


D: AlCl 3NaAlO3 26H O2  3NaCl 4Al[OH] 3


CHEMTip


Một số ion có tính axit như Al3+,
4NH


, … khi cho vào dung dịch chứa AlO2


cũng cho ta hiện tượng kếttủa Al[OH]3.


Câu 45. Đáp án D


Các thí nhiệm thu được kết tủa là 2, 3, 5, 61] Không xảy ra phản ứng


2] CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4


3] Al2[SO4]3 + 6NH3 + 6H2O → 3[NH4]2SO4 + 2Al[OH]34] 2CO2 + Ca[OH]2 → Ca[HCO3]2


5] CO2 + H2O+ Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3


6] 2 2 4 3 3 4


2 3 2 2 2


3Ba[OH] Al [SO ] 2Al[OH] 3BaSOBa[OH] 2Al[OH] Ba[AlO ] 4H O


    




  





Câu 46. Đáp án A


Các phương trình phản ứng:MnCl2 + Na2S →MnS + 2NaCl


2AlCl3 + 3Na2S + 3H2O → 2Al[OH]3 + 6NaCl + 3H2S2FeCl3 + Na2S → 2FeCl2 + S + 2NaCl


FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaClCdCl2 + Na2S → CdS + 2NaClCuCl2 + Na2S → CuS + 2NaCl


CHEMTip


BaS là muối tan nên khơng có phản ứng xảy ra giữa Na2S và BaCl2.Màu của một số kết tủa sunfua: CuS CdS MnS ZnS


Đen Vàng Hồng TrắngCâu 47. Đáp án B

[23]

2] CO23 H O2 HCO3 OH


  


3] Cu2 H O2 Cu[OH] H


  


4] CH COO3  H O2 CH COOH OH3 


  


5] Al3 H O2 Al[OH]2 H


  


6] NH4 NH3 H


7] Khơng có sự thủy phân, dung dịch có mơi trường trung tính.8] S2- + H


2O  HS- + OH-Câu 48. Đáp án D


CaO + H2O → Ca2+ + 2OH-2


3 3 2


HCO OH CO  H O



  


2 2


3 3


Ca  CO  CaCO


  


4 3 2


NH OH NH H O


   


Vì các chất có cùng số mol nên dung dịch thu được chỉ chứa NaNO3. Vậy dung dịch thu được có mơitrường trung tính.


Câu 49. Đáp án C


Các thí nghiệm thu được kết tủa: [1], [2], [3] và [6]. Các phương trình phản ứng:[1] Na2S + FeSO4 → FeS + Na2SO4


[2] 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O[3] 2CO2 + 2H2O + Na2SiO3 →2NaHCO3 + H2SiO3


[4] H2S + Ca[OH]2 → CaS + 2H2O


Tuy nhiên các bạn cần lưu ý muối CaS là muối tan.


[5] 2 2 3


3 3 2


NaAlO HCl H O Al[OH] NaClAl[OH] 3HCl AlCl 3H O


     





  





[6] 2NaOH 2AgNO 3  2NaNO3Ag O2  H O2


CHEMTip


[AgOH] khơng bền nên có sự phân hủy thành Ag2O và nướcCâu 50. Đáp án B


Dung dịch NaNO3 có mơi trường trung tínhDung dịch K2CO3 có mơi trường kiềmCâu 51. Đáp án A


B: Có phản ứng: Ag Fe2 Fe3 Ag


  


C: Có phản ứng: 2Fe3 2I 2Fe2 I2


  


D: Có phản ứng:


2


4 4 2


2 2


4 4


HSO OH SO H OBa SO BaSO


  


 


   





  

[24]

Câu 52. Đáp án A


32


NaOH Ba[OH]


OH Al


n  n 2n  x 2y;n  z


Các phản ứng xảy ra:3


3Al 3OH Al[OH]


   [1]


z 3z z


3 2 2


Al[OH] OH AlO 2H O


   [2]


[x+2y-3z]← [x+2y-3z]



Do đó nAl[OH]3  nAl[OH] 13   nAl[OH] 23   z x 2y 3z

 

4z x 2y 

Vậy m 78 4z x 2y

 



Câu 53. Đáp án C


Các chất lưỡng tính: HOOC-CH2-COONa, H2O, NaHCO3, Zn[OH]2 và [NH4]2CO3CHEMTip


Đơn chất thì khơng có chất lưỡng tính, Al và Zn là kim loại, chỉ có oxit hay hidroxit lưỡng tínhCâu 54. Đáp án C


Dung dịch Na2S có thể tác dụng với các dung dịch


+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch Na2S tạo muối sunfua kết tủa.+ Axit mạnh hơn axit H2S: Phản ứng sinh ra khí H2S.


+ Chất oxi hóa có thể tác dụng với S2- làm tăng số oxi hóa của lưu huỳnh.A: Loại BaCl2; B: Loại K2S; D: Loại KCl.


CHEMTip


Một số muối như FeS, ZnS,… không tan trong nước nhưng tan được trong các dung dịch axit mạnh nêncác muối tan của Fe2+, Zn2+ như FeCl


2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch Na2S nhưng không tác dụng đượcvới dung dịch H2S


Câu 55. Đáp án C



A: HCO3 H CO2 H O2


  


B: Ca2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 H O2


    


D: HCO3 2OH Ca2 CaCO CO3 23 H O2


    


Câu 56. Đáp án C


Áp dụng định luật bảo tồn điện tích 2


4 3


NH Ba HCO


n  2n  n  hay x+2y=z


Có 2


4


3


OHBaNH


HCO


n 2[x 1,5y] 2x 3yn [x 1,5] y x 2,5y


n x


n x 2y










    




    




 





  





Các quá trình phản ứng xảy ra:


NH OH NH H O

[25]

Mol x x


HCO3 OH CO32 H O2


  


Mol [x+2y] [x+2y] [x+2y]


Ba2 CO23 BaCO3


  


Mol [x+2y] [x+2y] [x+2y]


Do đó sau khi các phản ứng kết thúc dung dịch còn lại 0,5 mol Ba[OH]2Câu 57. Đáp án C


Các chất lưỡng tính gồm: CH3COONH4, Cr[OH]3, NaHSCâu 58. Đáp án C


Các chất thỏa mãn là:


CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr[OH]3, Zn[OH]2, NaHCO3 và Al2O3.Câu 59. Đáp án C


Các chất có tính lưỡng tính là:


Al[OH]3, NaHCO3, [NH4]2CO3, CH3COONH4Câu 60. Đáp án C


*Lập luận dựa trên giả thiết:


Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan trong đó một chấttan là dung dịch NaOH dư nên phản ứng giữa X và dung dịch NaOH chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất vàsản phẩm này tan trong nước [không tính nước].


Mặt khác, cho a gam muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba[OH]2, thu được 2a gam dung dịch Y nênphản ứng giữa X và Ba[OH]2 không tạo ra kết tủa và chất bay hơi làm giảm khối lượng tổng dung dịch[mdung dịch Y = mdung dịch X + mdung dịch Ba[OH]2]


* Xem xét các đáp án dựa trên lập luận


A: KHS khơng thỏa mãn vì khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì dung dịch sau phản ứng chứa K2S,Na2S và NaOH dư.


B: NaHSO4 không thỏa mãn vì cho NaHSO4 tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 tạo kết tủa BaSO4C: NaHS thỏa mãn cả hai điều kiện [BaS là muối tan].


D: Tương tự như trên, KHSO3 không thỏa mãn cả hai điều kiện
Câu 61. Đáp án D


Phản ứng giả thiết cho có phương trình ion thu gọn: H OH H O2


 


A: 2OH Fe2 Fe[OH]2


  


B: 2OH HCO3 CO23 H O2


  


4 3 2


2OH NH NH H O


   


Câu 62. Đáp án C


A: Loại NaSO4, B: Loại KNO3, D: Loại NaClCâu 63. Đáp án A

[26]

2 2Zn 2HCl  ZnCl H Câu 64. Đáp án B


Ống nghiệm nằm ngang chứa S, sau một thời gian khí H2 sinh ra từ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl
được dẫn qua ống nằm ngang.


Do đó tại ống nghiệm nằm ngang có phản ứng: H2  S t0 H S2


Câu 65. Đáp án C


Khí H2S sinh ra từ phản ứng ở ống nghiệm nằm ngang sẽ phản ứng với dung dịch Pb[NO3]2 ở ống 2:


2 3 2 3


H S Pb[NO ]  PbS 2HNOCâu 66. Đáp án A


Vì ống nghiệm có 2 phản ứng giữa H2S và Pb[NO3]2 nên tại ống nghiệm 2 xuất hiện kết tủa đen PbS.


Đây chỉ là 1 trích đoạn nhỏ trong bộ tài liệu

“1600 câu Cơng Phá Các Loại Lý


Thuyết Hóa Học 10 - 11 - 12 năm 2019 có lời giải” .



Để xem thử thêm và đăng ký trọn bộ vui lòng truy cập tại link dưới.




[27]

Cảnh báo lừa đảo !!!



- Hiện nay có một số cá nhân, tổ chức đang mạo danh thương hiệu Tailieudoc.vn đểtrục lợi các giáo viên nhẹ dạ cả tin. Đã có rất nhiều giáo viên bị những đối tượng lừađảo.


- Hành vi của các đối tượng này thường bán tài liệu với giá rẻ sau đó quịt tiền hoặcgửi tài liệu kém chất lượng. Một số đối tượng lừa đảo điển hình như:


- Lưu Huỳnh Đức: Số điện thoại 0937.351.107 - Tailieugiangday.com: Số điện thoại 03338.222.55


Tất cả đề thi, tài liệu file word đều bắt nguồn từ website chính thống Tailieudoc.vn.


Hãy giao dịch qua các hotline đáng tin cậy trên website Tailieudoc.vn

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề