Get around to sth là gì

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get around: phrasal verb – Cụm động từ này:

Định nghĩa của get around phrasal verb

cụm động từ get around: đi xung quanh[ Tiếng Anh Anh cũng nhận được về ]

  1. ​để di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc từ người này sang người khác
    • Cô ấy đi lại với sự trợ giúp của một cây gậy.
    • Tin tức nhanh chóng được đưa ra xung quanh rằng ông đã từ chức
  2. ​[không chính thức] để đi đến nhiều nơi khác nhau
    • Stuart thực sự rất thích — tuần trước anh ấy ở Dubai và tuần này anh ấy ở Paris.

get around:đi vòng quanh ai đó [tiếng Anh Anh][cũng có thể gặp ai đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ ]

  1. ​thuyết phục ai đó đồng ý hoặc làm những gì bạn muốn, thường bằng cách làm những điều tốt đẹp cho họ
    • Cô ấy biết làm thế nào để vượt qua bố mình.

kiếm được một cái gì đó [tiếng Anh Anh][cũng tìm hiểu điều gì đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ ]

  1. ​giải quyết một vấn đề thành công

get around phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

phrasal verbget around[British English also get about]

  1. ​to move from place to place or from person to person
    • She gets around with the help of a stick.
    • News soon got around that he had resigned.
  2. ​[informal] to go to a lot of different places
    • Stuart really gets around—last week he was in Dubai and this week he’s in Paris.

get round somebody [British English][also get around somebody especially in North American English]

  1. ​to persuade somebody to agree or to do what you want, usually by doing nice things for them
    • She knows how to get round her dad.

get round something [British English][also get around something especially in North American English]

  1. ​to deal with a problem successfully

PHRASAL VERB – GET AROUND

Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các trường hợp dùng phrasal verb GET AROUND nhé:

  1. To travel from place to place: [di chuyển từ nơi này đến nơi khác]

Ex: We can use free shuttle buses to get around the city. [ chúng ta có thể dùng xe bus đưa đón miễn phí để đi lại trong thành phố]

Ex:We got around Russia by train. [ chúng tôi đi vòng quanh đất nước Nga bằng tàu lửa]

Ex: They got around California for the honeymoon[ họ đến California cho chuyến tuần trăng mật]

  1. To become known [ phổ biến, được biết đến]

Ex:News of the accident soon got around. [ tin tức về vụ tai nạn sẽ sớm được lan truyền nhanh chóng]

Ex: The government has got around plans to create 10,000 new jobs. [Chính phủ đã công bố về kế hoạch tạo ra 10.000 việc làm mới.]

Ex: They got around plans to close 3 factories. [ họ thông báo kế hoạch đóng cửa 3 công ty]

  1.  to avoid something that is difficult or causes problems for you [để tránh điều gì đó khó khăn hoặc gây ra vấn đề cho bạn ]

Ex: The company opened an account abroad, in order to get ảound the tax laws [Công ty đã mở một tài khoản ở nước ngoài để lách luật thuế. ]

Ex: Jonh get around the question when I asked him why he had left work so early. [  Jonh lảng tránh câu hỏi khi tôi hỏi tại sao anh ấy lại đi làm sớm như vậy]

Ex: It is important to take measures to get around the risk of fire[ điều quan trọng là phải thực hiện các biện pháp để tránh nguy cơ hỏa hoạn] 

  1. to persuade somebody to agree or to do what you want, usually by doing nice things for them [thuyết phục ai đó đồng ý hoặc làm những gì bạn muốn, thường bằng cách làm những điều tốt đẹp cho họ]

Ex: I’ve been trying to get around my friend to come with me [ tôi cố gắng thuyết phục bạn mình đi cùng tôi]

Ex: I had tried to get around my boss that these ideas were viable. [ tôi đã cố gắng thuyết phục sếp mình rằng những ý tưởng này là khả thi]

Ex: I knew it would be hard to get around my father, because he wanted me to go to university and become a lawyer [Tôi biết sẽ khó thuyết phục bố tôi , vì ông ấy muốn tôi vào đại học và trở thành luật sư].

  1. to deal with a problem successfully [ giải quyết, đối phó với 1 vấn đề thành công]

Ex:  I don’t think he’ll ever get around his fear of flying [ Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ  tự mình vượt qua nỗi sợ đi máy bay.]

Ex: A clever staff might find a way of getting round that problem [ một nhân viên thông minh sẽ tìm ra cách giải quyết được vấn đề]

Thực  Hành Cụm “Get Around To Something”

Cụm từ này có nghĩa là sẽ thực hiện một việc đã dự định làm từ lâu.

Như vậy theo sau Get Around + Ving/Noun

Ví dụ:

I still haven't got around to fixing that tap

Tôi vẫn chưa sửa được cái vòi đó

I intended to tidy the flat at the weekend, but I didn't get round to it.

Tôi dự định dọn dẹp căn hộ vào cuối tuần, nhưng tôi đã không hoàn thành nó.

It's been at the back of my mind to call José for several days now, but I haven't got round to it yet.

Tôi đã nghĩ đến việc gọi điện cho José từ vài ngày nay, nhưng tôi vẫn chưa hiểu.

He never did get around to putting up the shelves.

Anh ấy không bao giờ định sắp xếp các kệ hàng.

After weeks of putting it off, she finally got around to painting the bedroom.

Sau nhiều tuần gác lại, cuối cùng cô cũng sơn phòng ngủ.

Did you get round to doing the shopping?

Bạn có dự định mua sắm không?

Get around to là gì

Nghĩa từ Get around to

Ý nghĩa của Get around to là:

Ví dụ cụm động từ Get around to

Ví dụ minh họa cụm động từ Get around to:

- It always takes me ages to GET AROUND to replying to letters. Nó chiếm của tôi một khoản thời gian dài để thành công phản hồi lại các lá thư.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get around to trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

Chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay chúng mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về loại cụm từ khá quen thuộc với tất cả mọi người.  Bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “get around” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng chúng mình nhé! Chúc các bạn luôn học tập thật tốt!!!

1. Get around to nghĩa là gì?

 

Hình ảnh minh họa cho get around to

Định nghĩa tiếng Anh: Get around to is to do something that you have intended to do for a long time and finally succeed in doing something, make an effort to do something

Định nghĩa tiếng Việt: Get around to là làm điều gì đó mà bạn đã dự định làm từ lâu và cuối cùng thành công khi làm điều gì đó, hãy nỗ lực để làm điều gì đó

Phiên âm: /get əˈraʊnd tuː/

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

Hình ảnh minh họa cho get around to

  • It always takes him ages to get around to replying to letters.

  • Nó chiếm của anh ấy một khoản thời gian dài để thành công phản hồi lại các lá thư.

  •  
  • He still hasn't got around to fixing that tap

  • Anh ấy vẫn chưa sửa được cái vòi đó

  •  
  • She intended to tidy the flat at the weekend but she didn't get round to it

  • Cô ấy định dọn dẹp căn hộ vào cuối tuần nhưng cô ấy không hoàn thành nó

  •  
  • It's been at the back of her mind to call Rose for several days now, but she hasn't got round to it yet

  • Cô ấy đã nghĩ đến việc gọi điện cho Rose trong vài ngày nay, nhưng cô ấy vẫn chưa làm

  •  
  • She never did get around to putting up the shelves

  • Cô ấy không bao giờ có ý định đi loanh quanh để xếp các kệ hàng

  •  
  • After weeks of putting it off, he finally got around to painting the bedroom

  • Sau nhiều tuần trì hoãn, cuối cùng anh cũng bắt tay vào sơn phòng ngủ

  •  
  • They never got around to buying a quilt, although Mali knows feathers make him sneeze

  • Họ không bao giờ đi mua chăn bông, mặc dù Mali biết lông vũ khiến anh ta hắt hơi

  •  
  • She supposes she could get around to it herself in time

  • Cô ấy cho rằng cô ấy có thể tự mình vượt qua nó kịp thời

  •  
  • Perhaps she ought to remember those days and get around to living up to the promise she made to the last Tory conference

  • Có lẽ cô nên nhớ những ngày đó và cố gắng sống đúng với lời hứa với hội nghị Tory lần trước

  •  
  • He said he would write to you, but as usual, he never got around to it

  • Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ viết thư cho bạn, nhưng như thường lệ, anh ấy không bao giờ tiếp cận nó

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

 

Hình ảnh minh họa cho get around to

Get at: Chỉ trích, có ý, ý định, ý muốn

Ví dụ: 

  • Her boss is always getting at her for arriving late.

  • Ông chủ luôn chỉ trích cô ấy vì đến muộn.

  •  
  • What do you think he's getting at? I've no idea what he wants.

  • Bạn nghĩ xem anh ấy đang có ý gì? Tôi không hiểu anh ta muốn gì cả.

Get back là: Trở lại, trả lại cái gì đó; trả thù; rời đi

Ví dụ: 

  • The bus was held up so I didn't get back home until midnight.

  • Chuyến xe buýt đã bị hoãn nên tôi không thể trở về nhà mãi cho tới nửa đêm.

  •  
  • Don't lend her any money; you'll never get it back 

  • Đừng cho cô ấy vay tiền, bạn sẽ không bao giờ được trả lại đâu.

  •  
  • She was rude and embarrassed me, I'll get him back

  • Cô ta thô lỗ và làm tôi xấu hổ, tôi sẽ trả thù cô ta.

Get behind: Ủng hộ

Ví dụ:

  • All the daughters, sons got behind the parent

  • Tất cả con gái, con trai đều đứng sau ủng hộ cha mẹ

Get in: Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà bạn; về nhà; lên xe ô tô hoặc taxi; mua đồ tiếp tế; đến trường, cơ quan, nhà

Ví dụ:

  • The TV has broken down; they'll have to get a technician in to fix it.

  • TV đã bị hỏng; họ sẽ phải nhờ một kỹ thuật viên đến để sửa nó.

  •  
  • He didn't get in till well after twelve o'clock because he'd been out for a few drinks with his mates.

  • Anh ấy không về nhà sau 12 giờ vì anh ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn.

  •  
  • The taxi pulled up and they got in

  • Xe taxi tấp vào lề và họ đã lên xe.

  •  
  • I need to get some coffee in, I am completely out.

  • Tôi cần mua thêm cà phê, tôi đã dùng hết mất rồi.

  •  
  • He got in late today because the train broke down.

  • Anh ấy đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng

Get after: Cổ vũ ai đó

Ví dụ: 

  • He should get after them to finish the work.

  • Anh ấy nên cổ vũ họ để hoàn thành công việc.

Vậy là chúng ta đã cùng đi qua những khái niệm cũng như ví dụ về cụm từ vựng “get around” qua bài viết này StudyTiengAnh hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh  mỗi ngày. Mong các bạn sẽ có thêm kiến thức thú vị, có nghĩa mới bằng tiếng Anh này khi sử dụng. Hãy ghi nhớ và áp dụng từ trên này để có thể sử dụng nó một cách hữu ích nhé bạn thân mến. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc vui vẻ!

Video liên quan

Chủ Đề