Cho ΔABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác
a] Tính độ dài AM
b] Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Chứng minh DE song song với BC?
c. Gọi F đối xứng với D qua E. Tứ giacs BDFC là hình gì? Chứng minh
x[x-1]=0
=> x = 0 hoặc x-1 = 0
=> x = 0 hoặc x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: x=0 hoặc x=1
Tích của đơn thức $x$ và đa thức $[1 – x]$ là:
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
Cho biết \[3{y^2} - 3y\left[ {y - 2} \right] = 36\]. Giá trị của $y$ là:
Kết quả phân tích đa thức \[6{x^2}y - 12x{y^2}\] là:
Tìm \[x\] biết: $2x\left[ {x - 3} \right] + 5\left[ {x - 3} \right] = 0$
Đa thức \[12x - 9 - 4{x^2}\] được phân tích thành:
Phân tích đa thức \[{x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\] thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \[5{x^2} + 10xy - 4x - 8y\]
Phân tích đa thức \[m.{n^3} - 1 + m - {n^3}\] thành nhân tử, ta được:
Có bao nhiêu giá trị của \[x\] thỏa mãn \[{x^3} - 3{x^2} + 3 - x = 0\]
Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn \[x\left[ {2x - 7} \right] - 4x + 14 = 0\]
Tìm $x$ biết \[{\left[ {2x - 3} \right]^2} - 4{x^2} + 9 = 0\]
Tìm $x$ biết \[{x^3} - {x^2} - x + 1 = 0\]
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \[{x^3} - 5x + 4\] ta được
Rút gọn biểu thức: $A = \dfrac{{4{x^3} - 5{x^2} + 1}}{{{x} - 1}}$
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {x^2} - x + 1\] là:
Giá trị lớn nhất của biểu thức \[B = - 9{x^2} + 2x - \dfrac{2}{9}\] là:
Phân tích đa thức \[{x^8} + {x^4} + 1\] thành nhân tử ta được
Cho \[S = 1 + x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5}\], chọn câu đúng
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {x^2} + 2{y^2} - 2xy + 2x - 10y\]
Cho: \[{a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\] thì
Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Giá trị của x để x [ x + 1] = 0 là: ?
Các câu hỏi tương tự