Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 14

Another important rule in my family is that I am allowed to play computer games at weekends only.

[Một quy tắc quan trọng khác trong gia đình tớ là tớ chỉ được phép chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần.]

My parents think that if I play computer games too much, I can easily get addicted to it. As a result, I may neglect my studies and get bad marks.

[Bố mẹ nghĩ rằng nếu tớ chơi trò chơi điện tử quá nhiều, tớ có thể dễ dàng bị nghiện. Khi đó, tớ có thể sẽ lơ là việc học và bị điểm kém.]

Another reason is that it has bad impacts on my health.

[Một nguyên nhân khác là vì hoạt động này có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của tớ.]

Sitting in front of the computer screen for a long time makes us easy to get some serious diseases such as high blood pressure, promoting the ageing process, increasing myopia, and reducing the immune system.

[Ngồi trước màn hình máy tính trong 1 khoảng thời gian dài có thể khiến chúng ta dễ mắc phải các bệnh nghiêm trọng như huyết áp cao, thúc đẩy quá trình lão hóa, tăng khả năng bị cận thị và suy giảm hệ miễn dịch.]

Therefore, my parents just allow me to play games online at the weekends to relax after I have finished all my homework.

[Vì vậy, bố mẹ tớ chỉ cho phép tớ chơi trò chơi trực tuyến vào cuối tuần để thư giãn sau khi tớ hoàn thành xong hết bài tập về nhà.]

Admin Vietjack Ngày: 30-06-2022 Lớp 3

539

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14, 15 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14, 15

Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 1: Listen and repeat.  [Nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 2: Listen and circle.  [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]

Bài nghe:

Đáp án

1-c

2-a

Nội dung bài nghe

1. Hello, Ben

2. Bye, Ben

Hướng dẫn dịch

1. Xin chào, Ben

2. Tạm biệt, Ben

Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 3: Let’s chant.  [Cùng đọc theo]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Xin chào, mình là Ben

Xin chào, mình là Ben

Chào Ben, chào Ben

Mình là Mai. Mình là Mai

Bạn có khỏe không Ben?

Mình khỏe, cảm ơn.

Tạm biệt Ben. Tạm biệt Ben

Chào tạm biệt Mai, chào tạm biệt Mai

Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 4: Read and circle.  [Đọc và khoanh tròn đáp án đúng]

Đáp án

1. b

2. a. 

3. a

4.b

Hướng dẫn dịch

1. Xin chào, mình là Ben. Chào Ben. Mình là Lucy

2. Chào Mai. Chào Ben

3. Tạm biệt Ben. Tạm biệt Mai

4. Cậu có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn

Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 5: Let’s write.  [Cùng luyện viết]

Đáp án

1. Linh

2. thank you.

3. Goodbye, Lucy

Hướng dẫn dịch

1. 

Lucy: Chào, tớ là Lucy.

You: Chào Lucy, mình là Linh

2. 

Ben: Bạn có khỏe không?

You: Mình khỏe, cảm ơn cậu

3. 

Lucy: Tạm biệt

You: Tạm biệt, Lucy

Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 6: Project.  [Dự án]

Hướng dẫn dịch

Thẻ học sinh của tớ

Tên: Lê Văn Thanh

Lớp: 3A

Trường: Sao Mai

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 10, 11

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 12, 13

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14, 15 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

1 [trang 14 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and repeat.  [Nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 [trang 14 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and circle.  [Nghe và khoanh tròn đáp án đúng]

Bài nghe:

Đáp án

1-c

2-a

Nội dung bài nghe

1. Hello, Ben

2. Bye, Ben

Hướng dẫn dịch

1. Xin chào, Ben

2. Tạm biệt, Ben

3 [trang 14 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s chant.  [Cùng đọc theo]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Xin chào, mình là Ben

Xin chào, mình là Ben

Chào Ben, chào Ben

Mình là Mai. Mình là Mai

Bạn có khỏe không Ben?

Mình khỏe, cảm ơn.

Tạm biệt Ben. Tạm biệt Ben

Chào tạm biệt Mai, chào tạm biệt Mai

4 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Read and circle.  [Đọc và khoanh tròn đáp án đúng]

Đáp án

1. b

2. a. 

3. a

4.b

Hướng dẫn dịch

1. Xin chào, mình là Ben. Chào Ben. Mình là Lucy

2. Chào Mai. Chào Ben

3. Tạm biệt Ben. Tạm biệt Mai

4. Cậu có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn

5 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s write.  [Cùng luyện viết]

Đáp án

1. Linh

2. thank you.

3. Goodbye, Lucy

Hướng dẫn dịch

1. 

Lucy: Chào, tớ là Lucy.

You: Chào Lucy, mình là Linh

2. 

Ben: Bạn có khỏe không?

You: Mình khỏe, cảm ơn cậu

3. 

Lucy: Tạm biệt

You: Tạm biệt, Lucy

6 [trang 15 Tiếng Anh lớp 3]: Project.  [Dự án]

Hướng dẫn dịch

Thẻ học sinh của tớ

Tên: Lê Văn Thanh

Lớp: 3A

Trường: Sao Mai

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 sách Kết nối tri thức hay khác:

Video liên quan

Chủ Đề