Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 6 Học kì 2.
- Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Cánh diều
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập Toán 6 Học kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:
- 50 bài tập trắc nghiệm;
- 30 bài tập tự luận;
Quảng cáo
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
- Số
Chương VI. Phân số
– Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.
– So sánh phân số. Hỗn số dương.
– Các phép tính với phân số.
– Hai bài toán về phân số.
Chương VII. Số thập phân
– Số thập phân.
– Các phép tính với số thập phân.
– Làm tròn và ước lượng.
– Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
- Hình học phẳng
Chương VIII. Những hình học cơ bản
– Điểm, đường thẳng.
– Điểm nằm giữa hai điểm. Tia.
– Đoạn thẳng. Độ đài đoạn thẳng.
Quảng cáo
– Trung điểm của đoạn thẳng.
– Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt.
- Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
– Dữ liệu và thu thập dữ liệu.
– Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ cột kép.
– Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm.
– Xác suất thực nghiệm.
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
- Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
- 30.
- 1,52.
- 2-3.
- 41,2.
Quảng cáo
Câu 2. Phân số không bằng phân số -13 là
- -721.
- -47.
- -1030.
- 1-3.
Câu 3. Số nguyên x khác 0 thỏa mãn 7x=-14 là
- x = –28.
- x = 28.
- x = –11.
- x = 11.
Câu 4. Các phân số 25;-13&;29;-23 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
- 25;29;-23&;-13.
- 25;-13&;-23;29.
- -13&;29;-23;25.
- -23;-13&;29;25.
Quảng cáo
Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào tối giản?
- 612.
- -416.
- -34.
- 1520.
Câu 6. Hỗn số -534 viết dưới dạng phân số là
- -154.
- -234.
- -174.
- -194.
................................
................................
................................
- Bài tập tự luận
1. Số
Dạng 1. Thực hiện phép tính [tính hợp lí nếu có thể]
Bài 1. Thực hiện phép tính [tính hợp lí nếu có thể]:
- -23+512.
- 2,25--625.
- -1516⋅8-25.
- -2124:-148.
- -511+[-611+1].
- 1029+[225-729].
- 73+23⋅56.
- 14+34:[-67].
- 7-25+-1825+423+57+1923.
- 75⋅819+75⋅1219-75⋅119.
- -35:75-35:73+-35⋅67.
- 75% -112+0,5:512.
Bài 2. Thực hiện phép tính [tính hợp lí nếu có thể]:
- [–35,8] + [–17,2] + 16,4 + 4,6.
- [5,3 – 2,8] – [4 + 5,3].
- 2,5.[–4,68] + 2,5.[–5,32].
- 5,36.12,34 + [–5,35].2,34.
- 2,35 : [–0,01] + 7,6.[–1.25].
- [–1,5] : [–0,1] – 0,22 + 4,56.9 + 9.5,44.
Bài 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
- A=12⋅3+13⋅4+….+199⋅100.
- B=51⋅4+54⋅7+… +5100⋅103.
- C=1056+10140+10260+…+101 400.
- D=1+12+14+18+…+11 024.
Dạng 2. Tìm x
Bài 4. Tìm x ∈ ℤ, biết:
- 9x=-35105.
- 6-x=x-24.
- x-25=1-x6.
- x-3-2=-8x-3.
- -25