Giun đỏ có lối sống như thế nào

I . Hình dạng ngoài

II. Di chuyển

Hình 15.3 vẽ quá trình di chuyển [bò] của giun đất. Sau là chú thích kèm theo nhưng sắp xếp không đúng thứ tự các động tác di chuyển của giun đất.

III. Dinh dưỡng

Giun đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hoá chia làm nhiều phần [hình 15.4], thức ăn lấy từ miệng [1], chứa ở diều [4], nghiền nhò ớ dạ dày cơ [5], được tiêu hoá nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt [6] và hấp thụ qua thành ruột [7].
Sự trao đổi khi [hô hấp] được thực hiện qua da.

IV. Sinh sản

Giun đất lưỡng tính. Khi sinh sản, hai con giun chập phần đầu vào nhau trao đổi tinh dịch [hình 15.6]. Sau khi hai cơ thê ghép đôi tách nhau được 2, 3 ngày, thanh dai sinh dục bong ra, tuột về phía trước, nhận trứng và tinh dịch trên đường đi. Khi tuột khỏi cơ thể, đai thắt hai đầu lại thành kén. Trong kén, sau vài tuần, trứng nỡ thành giun non.

bai 17mot so giun dot khac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [4.58 MB, 28 trang ]

[1]TRƯỜNG PTTDTNT BẢO LÂM SINH HỌC 7 GV: HỨA THỊ NĂM.

[2] Tiết 17–Bài 17:. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I/ Một số giun đốt thường gặp : 1.Giun đỏ: 2.Đỉa: 3.Rươi.

[3] Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC I, Một số giun đốt thường gặp.. Giun đất. Sa sùng. Giun đỏ. Rươi. Vắt. Đỉa. Bông thùa.

[4] Sống trường nước Sống Sốngở thành kímôi sinh búi ngoài.Có ở cống lợ.Cơ thể phân đốt và chi rãnh, giác đầu bám cắm và nhiều xuống ruột bên có hút tơ phát triển.Đầu bùn.Thân tịt để phân và chứa đốt,máu luôn có mắt, khứu giác xúc uốn hút sóng từ vật đểchủ, hô hấp. bơivàkiểu giác. lượn sóng .. Giun Đỉa Rươiđỏ. Đỉa biển.

[5] Sa sùng [giun biển] Sống chui rúc ở các vùng bờ ven biển. Là món ăn ngon ở nhiều địa phương và được sử dụng nhiều trong y học..

[6] Vắt Có cấu tạo giống như đỉa. Vắt sống trên lá cây, đất ẩm trong những khu rừng nhiệt đới. Hút máu người, động vật.

[7] Bông thùa [giun đen] Thân nhẵn, không có các phần phụ. Sống ở đáy bùn, cát.Có lối sống tự do hoặc chui rúc.

[8] I, Một số giun đốt thường gặp. Thảo luận và chọn cụm từ điền vào bảng 1: Đa dạng của ngành Giun đốt Đa dạng STT Môi trường sống Lối sống Đại diện 1 Giun đất 2 Giun đỏ 3 Rươi 4 Đỉa 5 Sa sùng 6 Vắt 7 Bông thùa Đất ẩm, nước ngọt, mặn, lợ, Tự do, chui rúc, định cư, Cụm từ gợi ý lá cây, đáy bùn, cống rãnh. ký sinh..

[9] I, Một số giun đốt thường gặp. Thảo luận và chọn cụm từ điền vào bảng 1: Đa dạng của ngành Giun đốt STT 1 2 3 4 5 6 7. Đa dạng Đại diện Giun đất Giun đỏ Rươi Đỉa Sa sùng Vắt Bông thùa Cụm từ gợi ý. Môi trường sống Đất ẩm Cống rãnh Nước lợ Nước ngọt Nước mặn Lá cây, đất ẩm Đáy bùn. Lối sống Tự do, chui rúc Định cư Tự do Tự do Chui rúc Ký sinh. Đất ẩm, nước ngọt, mặn, lợ, lá Tự Tự do, do, chuichui rúc, rúc định cây, đáy bùn, cống rãnh. cư, ký sinh..

[10] I, Một số giun đốt thường gặp. - Giun đốt có nhiều loài: Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi, vắt … - Sống trong các môi trường: Đất, nước, lá cây … - Giun đốt có lối sống: Tự do, định cư, ký sinh, chui rúc ….

[11] Như chúng ta đã biết có hơn 9000 loài thuộc ngành giun đốt, trên đây chỉ là một số đại diện.. Vậy chúng có vai trò như thế nào?.

[12] Thông tin. Món chả Rươi. Món nem rươi. Rươi. Nước mắm rươi.

[13] Sa sùng chiên giòn. Sa sùng chế biến bằng cách phơi khô..

[14] Giun đỏ là nguồn thức ăn cho nhiều loài như: gà, vịt , ngan… Ngoài ra giun còn có vai trò làm cho đất tơi xốp.

[15] Nơi nào có sự hiện diện của giun đất thì ở đó mùa màng tươi tốt..

[16] Đỉa. Đỉa gây hại như: cắn hút máu người, ký sinh trong mũi, trong bóng đái hút máu gây chảy máu trong….. Vắt cắn.

[17] Thông tin Vắt có thể dùng làm thuốc, điều trị hiệu quả nhiều loại bệnh nhiễm trùng như uốn ván, viêm màng não,.

[18] Thông tin Vài bệnh có thể chữa bằng. đỉa: +Viêm khớp xương +Thấp khớp +Chứng giãn tĩnh mạch +Chứng nghẽn tắc mạch +Lọc máu, tái sinh máu mới khi bị nhiễm độc máu..

[19] Đỉa được đặt lên chân của một bệnh nhân để trị liệu.. Một con đỉa đang “chữa trị” cho một bệnh nhân khác..

[20] STT. 1 2 3 4 5 6. Ý nghĩa thực tiễn Làm thức ăn cho người Làm thức ăn cho động vật khác Làm cho đất xốp, thoáng Làm cho đất màu mơ Làm thức ăn cho cá Có hại cho động vật và người. Đại diện giun đốt Rươi, sa sùng…. Giun đất, giun đỏ, rươi… Giun đất … Giun đất … Rươi, sa sùng, giun đỏ… Các loài đỉa, vắt….

[21] I, Một số giun đốt thường gặp. II, Vai trò. 1. Lợi ích. - Làm thức ăn cho người và động vật. -Làm cho đất đất tơi xốp thoáng khí, màu mỡ 2.Tác hại: Gây hại cho người và động vật.

[22] TRÒ CHƠI Ô CHỮ. 1 2 3 4. H EÄ. T U AÀ T Ô I Ñ Æ Ñ Ò N. N H O AØ N X OÁ P A H C Ö. H EÂ T AÂ N C Ô H EÅ P TH Ô AÂ N Ñ OÁ H OÂ P Ñ TC.

[23]

[24] Hàng ngang số 1: Gồm 10 chữ cái. Ở giun ngành giun đốt đã bắt đầu xuất hiện hệ cơ quan mới là ………………...

[25] Hàng ngang số 2: Gồm 6 chữ cái. Giun đất là động vật có ích: làm cho đất màu mỡ và ……….......... ?.

[26] Hàng ngang số 4: Gồm 6 chữ cái. Giun đỏ cĩ lối sống như thế nào ?.

[27] Hướngưdẫnưlàmưbàiưvàưưhọcưbàiưởưnhà. 1. Häc bµi: - Häc thuéc bµi vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái [ 1 ], [ 2 ] vµ [ 3 ] – SGK , Tr. 61. 2. Lµm bµi tËp : - Lµm bµi tËp [ 4 ] – SGK, Tr. 61. 3. ChuÈn bÞ bµi sau: - Ôn tập các nội dung kiến thức các bài từ đầu năm học để chuÈn bÞ cho Bµi KiÓm tra 45’. Chó ý Ch¬ng: Giun dÑp, giun tròn, giun đốt..

[28] KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

[29]

Bài 1 trang 55 SGK Sinh học 7

Đề bài

Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại Giun đất

Lời giải chi tiết

Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất:

- Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn.

- Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò [giun đất không có chân].

- Khi tìm kiếm thức ăn, nếu gặp đất khô và cứng, giun tiết ra chất nhày làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.

- Lớp da mỏng, da luôn ẩm để trao đổi khí qua da.

- Mắt tiêu giảm, thích nghi với đời sống chui rúc trong đất.

Loigiaihay.com

  • Bài 2 trang 55 SGK Sinh học 7

    Giải bài 2 trang 55 SGK Sinh học 7. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng, tại sao?

  • Bài 3 trang 55 SGK Sinh học 7

    Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào?

  • Dựa vào thông tin về dinh dưỡng và cấu tạo trong của giun đất hãy giải thích các hiện tượng sau đây ở giun đất.

    Dựa vào thông tin về dinh dưỡng và cấu tạo trong của giun đất hãy giải thích các hiện tượng sau đây ở giun đất: - Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? - Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra. Đó là chất gì và sao có màu đỏ?

  • Hãy dựa vào hình 15.5, so sánh với giun tròn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất?

    Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 54 SGK Sinh học 7.

  • Em hãy đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự cách di chuyển của giun đất.

    Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 54 SGK Sinh học 7.

  • Hãy nêu các hình thức di chuyển của chim. Hãy nêu những tập tính kiếm ăn và sinh sản của chim.

    Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 148 SGK Sinh học 7. Hãy nêu các hình thức di chuyển của chim. Hãy nêu những tập tính kiếm ăn và sinh sản của chim.

  • Lý thuyết đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

    Hiện nay lớp chim được biết khoảng 9 600 loài được xếp trong 27 bộ. ở Việt Nam đã phát hiện 830 loài.

  • Nêu đặc điểm chung của bò sát.

    Nêu đặc điểm chung của bò sát.

Video liên quan

Chủ Đề