Go out dịch Tiếng Việt là gì

Đặt câu với từ "go out"

1. Please quickly go out.

Hãy nhanh chóng đi ra ngoài.

2. Go out to meet him.

Hãy ra đón chú rể.

3. Go out and start anew.

Hãy đi đi và làm lại cuộc đời ở chỗ khác!

4. Those contracts had to go out today.

Những hợp đồng đó phải gửi đi trong hôm nay.

5. Go out there and knock them dead.

Hãy ra ngoài kia và khiến tất cả phải thán phục đi nào.

6. Even gate also cannot to go out.

Cửa khẩu thậm chí cũng không thể đi ra ngoài.

7. Your match is about to go out.

Diêm của anh sắp cháy hết rồi.

8. Can I go out and play now?

Bây giờ cháu ra ngoài chơi được không?

9. Do you want to go out sometime?

Cô muốn đôi khi đi chơi không?

10. Every evening we'd go out onto the moor.

Mỗi tối chúng tôi đều đi dạo ở cánh đồng hoang.

11. Why did the firm go out of business?

Nhưng tại sao hãng ấy lại phải dẹp tiệm?

12. Go out and lay down in the grass.

Đi chơi và nằm nghỉ trên bãi cỏ.

13. They go out to dinner and go swimming.

Chúng kiếm thức ăn khi đi bộ hay bơi lội.

14. I want to go out into the wilderness.

Con muốn ra ngoài để dấn thân vào chốn hoang vu

15. And his arrow will go out like lightning.

Mũi tên ngài sẽ vụt bay như chớp.

16. We should all go out to dinner tomorrow.

Nghĩ sao nếu chúng ta ra ngoài ăn vào tối mai.

17. Well, you go out to the alfalfa field.

À, mày đi tới cánh đồng cỏ linh lăng.

18. Father to help to catch up go out.

Bây giờ bạn thậm chí không bận tâm để đặt trên quần áo của bạn và chạy xung quanh như thế?

19. I didn't really want to go out with him

Lúc đầu mình không muốn ở bên anh ta cậu liền nói cái gì?

20. I think you'd better go out and play now.

Bây giờ con ra ngoài chơi đi.

21. They go out and test it against the evidence.

Họ thử nghiệm đi ngược lại bằng chứng.

22. I was pressured to go out with a boy.

Mình từng bị mấy đứa cùng lớp gán ghép với một cậu bạn.

23. I'm just gonna go out for a bit, so...

Được, vậy con sẽ ra ngoài một chút...

24. Although it was pouring rain, I decided to go out.

Mặc dù trời mưa tầm tã, nhưng tôi cũng quyết định ra ngoài.

25. I had a water pump go out in Pagosa Springs.

Cái máy bơm nước trên thuyền của tôi bị hư ở con suối Pagosa

26. Five missiles, all will go out at the same time.

5 tên lửa, tất cả sẽ cùng khai hoả một đợt.

27. This food stall is supposed to go out of business

Nhưng tiệm ăn đó sắp phải dẹp tiệm rồi.

28. " Must go out today, " and I underlined " today " three times.

" Phải chuyển đi hôm nay, " và gạch chân " hôm nay " 3 lần.

29. I think I'll go out and check my body temperature.

Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí.

30. Why would I go out with a girl like that?

Tớ có thể đi chơi với cô gái như thế sao?

31. Okay, guys, let's go out there and do our best.

N ¿y c 34 c câu cÓng chÂy ra ngo ¿i v ¿cê hät söc!

32. So you can go out there and show off again?

Để em có thể ra ngoài đó và khoe mẽ thêm nữa sao?

33. You think you're ready to go out on the field?

Có phải cậu nghĩ đã học đủ rồi? Ra hiện trường làm nhiệm vụ được rồi?

34. Although it was pouring rain, I decided to go out

Mặc dù trời mưa như trút nước, tôi vẫn quyết định ra đi

35. Like, just, go out, and, you know, do your best.

Bây giờ, cậu nên ra ngoài, dấn thân và làm thật tốt là được.

36. You compelled her to go out with me, didn't you?

Anh thôi miên để cô ấy đi chơi cùng tôi phải không?

37. You could go out and stuff some ballot boxes for me.

Cậu có thể ra ngoài kia và bỏ thứ gì đó vào hòm phiếu của tôi.

38. Why would I wanna go out and try to pull randoms?

Sao tôi phải đi chơi để kiếm con ất ơ khác?

39. When you go out of an airplane, you are almost naked.

Khi ta rời khỏi một chiếc máy bay ta gần như trơ trụi.

40. We could go out to the park one of these days.

Chúng ta có thể chọn một ngày để đi công viên.

41. And I have to go out with someone nice and boring.

Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.

42. Then, after singing praises, they go out to the Mount of Olives.

Sau khi hát thánh ca, họ đi đến núi Ô-liu [Mác 14:26].

43. So the males will go out, they'll look for females, they'll mate.

Vậy những con muỗi đực sẽ ra ngoài, chúng sẽ tìm những con cái, chúng sẽ giao phối.

44. Some countries accept that their databases can go out on the world.

và một vài nước cho phép đưa dữ liệu của đất nước họ ra thế giới, nhưng cái mà chúng tôi cần, tất nhiên, là chức năng tìm kiếm.

45. You know, I never really go out with nice guys like you.

Anh biết không, tôi chưa bao giờ đi chơi với ai dễ thương như anh.

46. He can go out and look for another innocent man to lynch?

Để ổng có thể tiếp tục tìm kiếm một người vô tội khác để hành hình?

47. This 7th album may be your last chance to go out on top.

Việc phát hành album thứ bảy có lẽ là lúc anh rút lui một cách phô trương,

48. We should be eager to go out and find them when they stray.

Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường.

49. What do you say we go out to your aunt Mindy's this weekend?

Con thấy sao cuối tuần này hai bố con mình đến nhà dì Mindy chơi?

50. Unless those enjoying the fire supply it with fuel, it will go out.

Họ phải thêm chất đốt, nếu không ngọn lửa sẽ tắt.

51. You can go out and get your proteins, your RNA, your DNA, whatever.

Bạn có thể ra ngoài và nhận chất đạm, RNA, DNA ...

52. He could go out in front of his handler for like 300 yards.

Nó có thể dẫn đường trước mặt chủ nhân 300 mét.

53. * pulling away from friends or family and losing the desire to go out

* xa lánh bạn bè và gia đình và không còn hào hứng đi chơi đâu nữa

54. He even seemed to go out of his way to make me jealous.

Ngay cả việc anh ấy còn có vẻ cố ý làm cho tôi nổi cơn ghen.

55. In seventh grade he decided to go out for the cross-country team .

Năm lớp bảy nó quyết định đăng ký vào đội chạy việt dã .

56. Today, that is the time some go out in order to have fun.

Thời nay, đó là giờ để đi ra ngoài vui chơi.

57. Ella wanted to go out, so we went shopping and got some sushi.

Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi.

58. I will go out with Clay, so I need access to running water.

Tôi định làm phòng nặn đất sét, nên tôi cần đường nước ra sau đó.

59. And to be adept at sth to gallop en route to go out.

Và để được lão luyện lúc sth để chạy mau trên đường đi ra ngoài.

60. I do not know how to go out and how to come in. . . .

Nhưng tôi chỉ là một đứa trẻ nhỏ chẳng biết phải ra vào làm sao...

61. Without it, the light from all the others will dim and go out.

Nếu không có nó thì ánh sáng từ tất cả những cái đèn khác sẽ lu mờ và tắt lịm.

62. With bait on board they then go out looking for schools of tuna.

Cục và Cù Lao được theo thuyền ngược lên nguồn để lấy gỗ làm trường.

63. Let your body truely go out with your spirit... run through your veins.

Hãy để cơ thể thoát khỏi ý trí... máu chảy trong động mạch.

64. If you go out the front, he'll put a bullet in your eye.

Nếu anh ra bằng cửa trước, hắn sẽ tặng anh một viên đạn vào mắt.

65. When Fitz triggers the EMP, you'll go out that door to your left.

Khi Fitz gây nhiễu điện từ, và hai người sẽ đi qua cánh cửa bên trái này.

66. If I go out there, I get assigned a kid with a runny nose.

Tôi mà ra đó là sẽ phải khám cho cái thằng nhóc mũi bị sụt sịt.

67. After resting for about an hour, he would go out to the next job.

Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.

68. I mean, if it was up to me, I'd go out of my mind.

Nếu đó là tôi, tôi sẽ không ngừng day dứt.

69. If they go out of phase, it'll increase our exposure to the thermolytic reaction.

Nếu lớp khiêng mất đi, chúng ta sẽ chịu ảnh hưởng từ phản ứng nhiệt phân.

70. However, one morning we decided to go out in the field service by ourselves.

Tuy nhiên, một buổi sáng kia chúng tôi quyết định đi rao giảng một mình.

71. One girl stays home alone on weekends while all her friends go out drinking.

Một em gái ở nhà một mình cuối tuần trong khi tất cả các bạn bè của em đi nhậu nhẹt.

72. You sure you folks don't wanna go out in the hallway and settle this?

Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?

73. I'm gonna squeeze the crap out of Miriam, soon as the lights go out.

Tao sẽ vắt sữa Miriam ngay khi đèn tắt.

74. Usually when Tom and Mary go out for dinner together, they split the bill.

Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn.

75. I'll be hanged if I go out of my way for any cur dog.

Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào.

76. You can come in here on your legs but you'll go out on your backs.

Mày có thể vào đây bằng chân... nhưng đi ra ngoài bằng lưng.

77. You say after you go out with Trinh, you meet me to talk about her.

Ông nói là sau khi gặp chị Trinh ông sẽ gặp để tôi nói chuyện mà?

78. It was about evening, the time when the women would go out to draw water.

Bấy giờ là khoảng xế chiều, lúc các phụ nữ ra lấy nước.

79. In the seventh year, he was to go out as one set free without charge.

Năm thứ bảy, người đó phải được thả ra.

80. Often a cash crunch is a primary reason for dealerships to go out of business.

Thông thường, một 'cuộc khủng hoảng tiền mặt' là lý do chính khiến các đại lý ngừng hoạt động.

Video liên quan

Chủ Đề