Grammar practice trang 92 sgk tiếng anh 6

Nhìn vào cửa hàng thực phẩm. Một cô gái đang ở trong cửa hàng. Một cậu bé đang đợi trước cửa hàng. Có những ngọn núi phía sau cửa hàng và một số nhà đối diện nó. Có một số cây ở bên phải của cửa hàng. Có một chiếc xe tải ở bên trái của cửa hàng.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7

Bài 1

GRAMMAR PRACTICE

Task 1. Present simple tense[Thì hiện tại đơn]

a] go

How do you ... to school?

I... to school by bus.

b] travel

How does he ... to Ha Noi?

He ... by plane.

c] walk

Do you ... to school?

No. I to school.

... she ... to school?

Yes. She ... to school.

Lời giải chi tiết:

a. go

How do yougoto school?

Igo to school by bus.

b. travel

How does hetravelto Hanoi?

Hetravelsto Hanoi by plane.

c. walk

Do youwalkto school?

No, I don'twalkto school.

Does shewalkto school?

Yes, shewalksto school.

Tạm dịch:

a. đi

Bạn đi học bằng phương tiện gì?

Mình đi học bằng xe buýt.

b. đi lại

Anh ấy đến Hà Nội bằng phương tiện gì?

Anh ấy đến Hà Nội bằng máy bay.

c. đi bộ

Bạn đi bộ đến trường à?

Không, mình không đi bộ đến trường.

Cô ấy đi bộ đến trường à?

Vâng, cô ấy đi bộ đến trường.

Bài 2

Task 2. Present progressive tense[Thì hiện tại tiếp diễn]

a. Minh..his bike. [ride]

b. They..for a bus. [wait]

c. She ............. television. [watch]

d. We ............. soccer. [play]

e. He ................ to music. [listen]

f. Theyto school. [walk]

g. He ................. to Ha Noi. [travel]

Lời giải chi tiết:

a. Minh isridinghis bike.

b. They arewaitingfor a bus.

c. She iswatchingtelevision.

d. We areplayingsoccer.

e. He islisteningto music.

f. They arewalkingto school.

g. He istravelingto Hanoi.

Tạm dịch:

a. Minh đang đi xe đạp.

b. Họ đang chờ xe buýt.

c. Cô ấy đang xem tivi.

d. Chúng tôi đang chơi bóng đá.

e. Anh ấy đang nghe nhạc.

f. Họ đang đi bộ đến trường.

g. Anh ấy đang đi đến Hà Nội.

Bài 3

Task 3. Complete the exercise with the words in the box.

[Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.]

Look at the food store. A girl is ... the store. A boy is waitingthe store. There are mountains ... the store and some houses ... it. There are some treesthe store. There is a truckthe store.

Lời giải chi tiết:

Look at the food store. A girl isinthe store. A boy is waitingin front ofthe store. There are mountainsbehindthe store and some housesoppositeit. There are some treesto the right ofthe store. There is a truckto the left ofthe store.

Tạm dịch:

Nhìn vào cửa hàng thực phẩm. Một cô gái đang ở trong cửa hàng. Một cậu bé đang đợi trước cửa hàng. Có những ngọn núi phía sau cửa hàng và một số nhà đối diện nó. Có một số cây ở bên phải của cửa hàng. Có một chiếc xe tải ở bên trái của cửa hàng.

Bài 4

Task 4. Question words.[Từ để hỏi]

a] . is Lan going?

She is going to the store.

b] ... is waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

c] ... is Lan carrying?

She is carrying a bag.

d] ... time is it?

It is twelve o'clock.

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

a.Whereis Lan going?

She is going to the store.

b. Whois waiting for Lan?

Nga is waiting for her.

c.Whatis Lan carrying?

She is carrying a bag.

d.Whattime is it?

It is twelve oclock.

Tạm dịch:

a. Lan đang đi đâu vậy?

Cô ấy đang đến cửa hàng.

b. Ai đang chờ đợi Lan?

Nga đang đợi cô ấy.

c. Lan đang mang cái gì?

Cô ấy đang mang theo một cái túi.

d. Mấy giờ rồi?

Bây giờ là mười hai giờ.

Bài 5

Task 5. Contrast : present simple and present progressive tenses.

[Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn.]

a] [play] Theyplayvolleyball every day.

Theyare playingvolleyball now.

b] [ride] She ... her bike to school.

She ....her bike now.

c] [go] We ... to school by bus every day.

We...... to school by bus today.

d] [walk] I... to school every day.

I......to school now.

e] [drive] He ... his truck.

He .......his truck at the moment.

Lời giải chi tiết:

b. Sheridesher bike to school.

Sheis ridingher bike now.

c. Wetravelto school by bus.

Weare travellingto school by bus today.

d. Iwalkto school every day.

Iam walkingto school now.

e. Hedriveshis truck.

Heis drivinghis truck at the moment.

Tạm dịch:

a. Họ chơi bóng chuyền mỗi ngày.

Bây giờ họ đang chơi bóng chuyền.

b. Cô ấy đi xe đạp đến trường.

Bây giờ cô ấy đang đi xe đạp.

c. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.

Bây giờ tôi đang đi bộ đến trường.

d. Anh ấy lái xe tải.

Hiện tại anh ấy đang lái xe tải.

Bài 6

Task 6.mustandmust not/ mustn't

a. At an intersection, you ... slow down. You ... go fast.

b. Here, you ... turn left. You ... turn right. You ... go straight on.

c. Here, you ... stop. You ... go straight on.

Lời giải chi tiết:

a. At an intersection, youmustslow down. Youmust notgo fast.

b. Here, youmustturn left. Youmust notturn right. Youmust notgo straight on.

c. Here, you must stop. You must not go straight on.

Tạm dịch:

a. Tại giao lộ, bạn phải giảm tốc độ. Bạn không được đi nhanh.

b. Ở đây, bạn phải rẽ trái. Bạn không được rẽ phải. Bạn không được đi thẳng.

c. Ở đây, bạn phải dừng lại. Bạn không được đi thẳng.

Bài 7

Task 7.canandcannot/ can't

Lời giải chi tiết:

- Youcantpark

- Youcanpark.

- Youcantride a bike here.

Tạm dịch:

- Bạn không thể đỗ xe.

- Bạn có thể đỗ xe.

- Bạn không thể đi xe gắn máy ở đây.

Video liên quan

Chủ Đề