Negative statement S + Auxiliary + Not + Either - either - neither — nor - cũng không

Either, neither, nor diễn tả sự đồng ý hay giống nhau để đáp lại lời nói phủ định [negative statement]

Minor structures showing Negative Agreement with:

Either - Neither Nor [cũng không]

Either, neither, nor diễn tả sự đồng ý hay giống nhau để đáp lại lời nói phủ định [negative statement]

Cấu trúc câu với Either, Neither sẽ dựa vào câu lời nói phủ định

1/ Either: Được thêm vào ở cuối câu. sau dấu phẩy với động từ ở thể phủ định

Negative statement S + Auxiliary + Not + Either.

Ex: Tom cant swim fast. I cant, either.

[Tom không bơi nhanh được. Tôi cũng không]

He doesnt speak Chinese. She doesnt, either.

[Anh ấy không nói tiếng Trung Quốc. Cô ấy cũng không]

They wont start work tomorrow. We wont, either.

[Họ sẽ không bắt đầu công việc vào ngày mai. Chúng tôi cũng không]

2/ Neither / Nor: Được viết vào đầu câu với động từ ở dạng xác định và có đảongữ

Negative statement. Neither / Nor + Auxiliary + S.

Ex: Tom can't swim fast. Neither / Nor can I.

[Tom không bơi nhanh được. Tôi cũng không]

He doesn't speak Chinese. Neither / Nor does she.

[Anh ay không nói tiếng Trung Quốc. Cô ấy cũng không.]

They didn't come to the meeting yesterday. Neither / Nor did we.

[Họ không đến buổi họp hôm qua. Chúng ta cũng không]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề