Hậu đãi là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨həw˨˩˨
həw˨˨hə̰w˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “hậu”

  • 堠: hậu
  • 㖃: tầm, hống, hấu, hậu, cấu
  • 𨒥: hậu
  • 蒤: đồ, hậu
  • 鄇: hầu, hậu
  • 郈: hậu
  • 後: hấu, hậu
  • 侯: hầu, hậu
  • 后: hấu, hậu
  • 垕: hậu
  • 㫗: hậu
  • 候: tiết, hầu, hậu
  • 蒥: hậu
  • 厚: hậu
  • 鱟: dư, hấu, hậu, hoành

Phồn thểSửa đổi

  • 堠: hậu
  • 郈: hậu
  • 後: hấu, hậu
  • 后: hậu
  • 候: hậu
  • 厚: hậu

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 堠: hậu
  • 骺: hậu, hô
  • 鄇: hậu, hầu
  • 郈: hậu
  • 後: sau, hậu, hấu
  • 侯: hậu, hầu
  • 后: hậu
  • 垕: hậu
  • 候: hậu, hầu
  • 厚: hậu
  • 鱟: hậu, hấu, hoành

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • hàu
  • hầu
  • hẩu

Tính từSửa đổi

hậu

  1. [Kết hợp hạn chế] . Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu. [Đánh] bọc hậu. Dép có quai hậu.
  2. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố. Hậu hoạ.
  3. Cao hơn mức bình thường [thường về mặt vật chất, trong sự đối xử] để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Ý nghĩa của từ Hậu đãi là gì:

Hậu đãi nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hậu đãi Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hậu đãi mình


1

  1


đãi rất hậu làm tốt sẽ được hậu đãi Đồng nghĩa: khoản đãi, trọng đãi



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hậu đãi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hậu đãi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hậu đãi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cung mời Phồn trở lại, hậu đãi ông ta.

2. Nguyễn Du viết: “Rằng Từ công hậu đãi ta.

3. Đức Chúa Trời có hậu đãi dân tộc nào không?

4. Ông nhận thức mình được Đức Giê-hô-va hậu đãi.

5. Gia ân hậu đãi, không thể không gian ân tước vị.

6. Thượng hoàng đã vui vẻ hậu đãi những viên bại tướng này.

7. Quan điểm của Kinh Thánh: Đức Chúa Trời có hậu đãi dân tộc nào không?

8. NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác.

9. Shakespeare xuất hiện trở lại với đoàn kịch của mình và được triều đình hậu đãi.

10. Nhưng, Kinh Thánh có ủng hộ ý niệm Đức Chúa Trời hậu đãi một dân tộc nào không?

11. Những người khác thì cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi đất nước họ qua cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

12. Nhưng bạn có thể thắc mắc: ‘Chẳng phải Đức Chúa Trời đã hậu đãi dân Y-sơ-ra-ên xưa hơn các dân khác hay sao?

13. + Hãy đến với chúng tôi+ và chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Đức Giê-hô-va đã hứa những điều tốt lành cho dân Y-sơ-ra-ên”.

14. VD: Tôn tử binh pháp – Địa hình: “Hậu đãi mà không sai khiến, yêu mến mà không ra lệnh, làm loạn mà không trừng trị, ví như đứa ‘kiêu tử’, không thể dùng được.”

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hậu đãi trong từ Hán Việt và cách phát âm hậu đãi từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hậu đãi từ Hán Việt nghĩa là gì.

厚待 [âm Bắc Kinh]
厚待 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

hậu đãiĐối đãi trọng hậu. ☆Tương tự:

ưu đãi


優待. ★Tương phản:
bạc đãi
薄待.

Xem thêm từ Hán Việt

  • phục binh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dĩ noãn đầu thạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồi dưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập khẩu thuế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam huyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hậu đãi nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: hậu đãiĐối đãi trọng hậu. ☆Tương tự: ưu đãi 優待. ★Tương phản: bạc đãi 薄待.

    Video liên quan

    Chủ Đề