High quả là gì

Get high là gì? ý nghĩa của nó được giới trẻ Mỹ ngầm truyền đạt ngầm như thế nào mà được nhiều người tìm kiếm đến vậy. Thật ra chúng ta đều luôn nghĩ không trọn vẹn hết về một vấn đề nào đó mà chỉ tìm hiểu mặt bên ngoài của nó.

Mọi người hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu xem ý nghĩa của từ get high là gì nhé. Tin mình đi thật ra nó cũng có một lượng kiến thức đáng để ta vận dụng đấy!

get high trong tiếng Anh

1. Định nghĩa và ý nghĩa của get high trong Tiếng Anh

Get high: /ɡet hī/

Định nghĩa:

không thể phủ nhận đây chính là một từ tiếng lóng của giới trẻ mỹ một cùm từ tiếng Anh dùng để miêu tả một loại trạng thái cảm xúc đặc biệt của con người. Đây là từ ẩn dụ miêu tả một cảm xúc thăng hoa của con người qua nhiều cách làm thỏa mãn . Cơn thỏa mãn được đẩy lên tột đỉnh qua cơn thỏa mản tiền bạc, hanh phúc, sinh lí, thậm chí có cả các chất kích thích,...

Mặc khác “get high” có thể được miêu tả như một tính từ mô tả trạng thái tính chất sự việc là cao. Không sử dụng cao để mô tả người, động vật, cây cối và thực vật.

Loại từ:

“get high” sử dụng dưới dạng tiếng lóng

  • We look at three of the most effective ways to achieve get high satiety without the use of marijuana.
  • Chúng tôi xem xét ba trong số những cách hiệu quả nhất để đạt được cơn thỏa mãn cao mà không cần sử dụng cần sa.

“get high” sử dụng dưới một tính chất một tính từ:

  • He did not get high marks because he was lazy to not review before taking the test.
  • Anh ấy không đạt điểm cao vì anh ấy lười biếng không chịu ôn bài trước khi kiểm tra.

get high trong tiếng Anh

2. Cấu trúc và những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh

get high level/degree/rate: đạt được cấp độ / mức độ / tỷ lệ cao

  • In Vietnam alone in Ho Chi Minh City get high level of car use means the streets in our districts are more congested than ever.
  • Tại Việt Nam riêng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thì mức độ sử dụng ô tô cao đồng nghĩa với việc đường phố ở các quận của chúng ta tắc nghẽn hơn bao giờ hết.
  •  
  • In some poor African countries it is outdated, so there is a population explosion and one of the consequences is get high crime rates than others.
  • Ở một số nước nghèo ở Châu Phi thì còn lạc hậu vì vậy đã xảy ra tình trạng bùng nổ dân số và một trong những hậu quả này là tỷ lệ tội phạm cao hơn những nước khác.

get high trong tiếng Anh

get high price/charge/: nhận giá cao / phí cao

  • If you want better public services, that means you pay get  high taxes - as simple as that.
  • Nếu bạn muốn các dịch vụ công cộng tốt hơn, điều này đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải trả thuế cao hơn đơn giản như vậy.

Get high proportion/percentage [of something]: tỷ lệ cao / tỷ lệ phần trăm [của cái gì đó]

  • When we enter the casino casino everyone looks to people with rich experience to learn because they want to win get  high proportion of themselves.
  • khi chúng ta vào sòng bài Casino mọi người đều tìm đến những người có kinh nghiệm dày đặc để học hỏi vì muốn giành tỷ lệ thắng cao về mình.

get high quality: có được chất lượng cao

  • The purpose of the customer care center is to provide get the highest quality and best service to all of our customers.
  • Mục đích của trung tâm chăm sóc khách hàng là cung cấp dịch vụ chất lượng cao nhất và tốt nhất cho tất cả khách hàng của chúng tôi.
  •  
  • Today's competitive markets are racing with a wide range of get  high-quality goods at low prices.
  • Thị trường cạnh tranh ngày nay đều chạy đua theo phong trào một loạt các hàng hóa chất lượng cao với giá thấp.

get high standard: đạt tiêu chuẩn cao

  • Our customers expect us to maintain get high standards of beauty care products for women.
  • Khách hàng của chúng tôi mong đợi chúng tôi duy trì các tiêu chuẩn cao của các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp cho phụ nữ.

get high-performance: đạt hiệu suất cao

  • I am looking get to buy a high performance computer that is not important to the price.
  • Tôi đang tìm mua một cái máy tính với hiệu suất cao mà không cần quan trọng về giá cả

get high sugar/salt/fibre content: hàm lượng đường / muối / chất xơ cao

  • Broccoli soup is salty because I think you give it get high salt intake.
  • Súp bông cải bị mặn vì tôi nghĩ bạn cho lượng muối  cao.
  •  
  • Red beef tends to be get high in fat that is good for the body.
  • Thịt bò đỏ có xu hướng có hàm lượng chất béo cao tốt cho cơ thể.

Get high up: lên cao

  • someone high up in the FBI.
  • một người cao cấp trong FBI.

get high office: có được chức vụ cao

  • Both of them hold get high office positions in Vingroup.
  • Cả hai người đều giữ chức vụ cao trong tập đoàn Vingroup.

get high society: ẩn dụ ý nói người giàu thuộc tầng lớp xã hội cao nhất

  • To have Bill Gate as it is today who is get high society he did things that no one could do it.
  • Để có được Bill Gate như ngày hôm nay, người giàu có, có được xã hội thượng lưu, ông đã làm những điều mà không ai có thể làm được.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từu get high trong tiếng Anh nhé!!!

high

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high


Phát âm : /hai/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • cao
    • high mountain
      núi cao
    • high flight
      sự bay cao
    • high price
      giá cao
    • high speed
      tốc độ cao
    • high voice
      giọng cao
    • to have a high opinion of
      đánh giá cao
  • cao giá, đắt
    • corn is high
      lúa gạo đắt
  • lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
    • high road
      đường cái
    • high crime
      trọng tội, tội lớn
    • High Court
      toà án tối cao
    • high antiquity
      thượng cổ
    • higher mathematics
      toán cao cấp
    • the higher classes
      tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
    • the higher middle class
      tiểu tư sản lớp trên
  • cao quý, cao thượng, cao cả
    • high thoughts
      tư tưởng cao cả
  • mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
    • high wind
      gió mạnh
    • high fever
      sốt dữ dội, sốt cao
    • high words
      lời nói nặng
  • sang trọng, xa hoa
    • high living
      lối sống sang trọng xa hoa
    • high feeding
      sự ăn uống sang trọng
  • kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
    • high look
      vẻ kiêu kỳ
    • high and mighty
      vô cùng kiêu ngạo
  • vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
    • in high spirits
      vui vẻ phấn khới, phấn chấn
    • high spirit
      tinh thần dũng cảm
  • cực đoan
    • a high Tory
      đảng viên Bảo thủ cực đoan [ở Anh]
  • hơi có mùi [thối], hơi ôi
    • high game
      thịt thú săn để đã có hơi có mùi
    • high meat
      thịt hơi ôi
  • đúng giữa; đến lúc
    • high noon
      đúng giữa trưa
    • high summer
      đúng giữa mùa hạ
    • it's high time to go
      đã đến lúc phải đi, không thì muộn
  • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [+ on] ngà ngà say
  • to mount [be on, get on, ride] the high horse
    • [xem] horse
  • high and dry
    • bị mắc cạn [tàu thuỷ]
    • [nghĩa bóng] xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh [người]
  • on the high ropes
    • [xem] rope
  • the Most High
    • Thượng đế
  • with a high hand
    • [xem] hand

+ phó từ

  • cao, ở mức độ cao
    • to soar high in the sky
      bay vút lên cao trong bầu trời
    • to sing high
      hát cao giọng
    • prices run high
      giá cả lên cao
  • lớn
    • to plwy high
      [đánh bài] đánh lớn; đánh những quân bài cao
  • mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
    • the wind blows high
      gió thổi mạnh
    • words run high
      lời lẽ trở nên giận dữ
  • sang trọng, xa hoa
    • to live high
      sống sang trọng xa hoa

+ danh từ

  • độ cao; điểm cao
  • quân bài cao nhất [đánh ra hay rút được]
  • nơi cao, trời cao
    • on high
      ở trên cao, ở trên trời

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    mellow gamey gamy in high spirits high-pitched eminent high gear senior high school senior high highschool high school heights richly luxuriously high up
  • Từ trái nghĩa:
    low low-pitched low spirits

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "high":
    hack hag hake has hash haugh hawk haze hazy heck more...
  • Những từ có chứa "high":
    air-highway breast-high circumflex artery of the thigh divided highway eastern highlands high high altar high farming high fidelity high hat more...
  • Những từ có chứa "high" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    cao độ bổng cao cấp hảo hạng cao bay bổng nây cao sản cao ráo nước lên more...

Lượt xem: 1717

Video liên quan

Chủ Đề