Hoàn thành các phương trình phản ứng sau al+hcl

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a] AL+ HCL -> ALCL3 + H2

b]AL +H2SO4 ->  AL2[SO4] + ?

c]Fe2 + O2 -> FeO3 + SO2

d] FexOy + HCL -> ? + H2O

Các câu hỏi tương tự

Hoàn thành PTHH và xác định loại phản ứng :

a, P + ....... → P2O5

b, ....... --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

c, ....... + C4H10 --to--> CO2 + H2O

d, Al + HCl ---> AlCl3 + .......

đ, Fe + O2 ---> Fe3O4

e, CH4 + O2 --to--> CO2 + H2O

f, Al+ H2SO4 ---> Al2[SO4]3 + H2

g, Na2O + H2O ---> NaOH

h, KClO3 ---> KCl + O2

i, NaHCO3 ---> Na2CO3 + H2O + CO2

k, Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O

l, Fe3O4 + H2 ---> Fe + H2O

Phương pháp giải:

Cân bằng theo thứ tự: AlCl3 → Al → HCl→ H2

Lời giải chi tiết:

- Để ý ta thấy, VP có 3 nguyên tử Cl trong AlCl3 để cho số nguyên tử Cl chẵn ta cần thêm hệ số 2 vào trước AlCl3. Khi đó, VP có 6 nguyên tử Cl trong 2AlCl3 mà VT có 1 nguyên tử Cl trong HCl nên ta thêm hệ số 6 vào trước HCl.

Al  +  6HCl   →   2AlCl3   +   H2­

- Bây giờ, VP có 2 nguyên tử Al trong 2AlCl3 mà VT có 1 nguyên tử Al nên ta thêm hệ số 2 trước Al.

2Al  +   6HCl   →   2AlCl3   +   H2­

- Ta thấy, VT có 6 nguyên tử H trong 6HCl, VP có 2 nguyên tử H trong H2 nên ta thêm hệ số 3 trước H2.

2Al  +   6HCl   →   2AlCl3   +   3H2

→ Phương trình phản ứng hoàn thành, số nguyên tử mỗi nguyên tố VT = VP

Vậy hệ số của H2 là 3

Đáp án B

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

Al + HCl - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
rắn dd loãng dd khí
trắng không màu không màu không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Hiện tượng: Chất rắn màu trắng bạc của nhôm [Al] tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro [H2] làm sủi bọt khí dung dịch.

Tính khối lượng

Lớp 8 Lớp 9 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Bài 1: Mở đầu môn Hóa học

Phương trình điều chế Al Xem tất cả

AlCl3 + 3K Al + 3KCl

Al2[SO4]3 + 3Mg 2Al + 3MgSO4

2Al2O3 4Al + 3O2
khí

Phương trình điều chế HCl Xem tất cả

HCN + C2H5Cl HCl + C2H5CN

HClO2 + HClO HCl + HClO3

H2O + ICl HCl + HIO
lạnh

Na2SO3 + HClO HCl + Na2SO4

Phương trình điều chế AlCl3 Xem tất cả

AlN + 4HCl AlCl3 + NH4Cl

AlP + BCl3 AlCl3 + BP

AlN + 3HCl AlCl3 + NH3

Al + FeCl3 AlCl3 + Fe

Phương trình điều chế H2 Xem tất cả

2HF F2 + H2

H2S + Mg H2 + MgS

H2S + Ba H2 + BaS

H2O + CsH H2 + CsOH
khí

Bài liên quan

  • Hóa lớp 8
  • Hóa lớp 9
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng Anxyl hoá
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề