Hoàng tử đọc tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

prince

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈprɪnts/

Hoa Kỳ[ˈprɪnts]

Danh từSửa đổi

prince /ˈprɪnts/

  1. Hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng.
  2. Tay cự phách, chúa trùm. a prince of business — tay áp phe loại chúa trùm the prince of poets — tay cự phách trong trong thơ

Thành ngữSửa đổi

  • prince of darkness [of the air, of the world]: Xa tăng.
  • Prince of Peace: Chúa Giê-xu.
  • Prince Regent: Xem Regent.
  • prince royal: Xem Royal.
  • Hamlet without the Prince of Denmark: Cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pʁɛ̃s/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
prince
/pʁɛ̃s/
princes
/pʁɛ̃s/

prince /pʁɛ̃s/

  1. Vua. Prince feudataire — [sử học] vua chư hầu
  2. Hoàng thân; vương công.
  3. Người đứng đầu, trùm. Prince des poètes — trùm nhà thơ Le prince des fous — [sử học] trùm bọ điên en prince — theo cách đế vương être bon prince — [thân mật] dễ tính; độ lượng le fait du prince — việc làm độc đoán princes de l’Eglise — giáo sĩ cao cấp [giáo chủ hồng y, tổng giám mục, giám mục] prince des apôtres — thánh pi-e prince des ténèbres — qủy Xa Tăng prince du sang — thân vương vêtu comme un prince — ăn mặc sang vivre comme un prince — sống đế vương

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

em hoàng tử

của hoàng tử harry

của hoàng tử william

của hoàng tử george

của hoàng tử charles

của hoàng tử andrew

Video liên quan

Chủ Đề