Học viện Hàng không học phí

Học viện Hàng không Việt Nam VAA

0
1724
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
    • Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy [VAA]
    • Mã trường: HHK
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Cao đẳng VLVH Sơ cấp Sau đại học
    • Lĩnh vực: Hàng không
    • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở đào tạo: F100 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
    • Cơ sở đào tạo: 243 Nguyễn Tất Thành, TP Cam Ranh [Sân bay Cam Ranh]
    • Điện thoại: 0911 959 505 [028] 38422199
    • Email:
    • Website: //vaa.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/657790384432291/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2021 của Học viện Hàng không Việt Nam cập nhật ngày 28/4/2021]

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2021 như sau:

    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 130
      • ĐGNL: 90
      • Học bạ: 220
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Thi THPT: A01, D01, D78, D96
      • Học bạ: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • ĐGNL: 20
      • Học bạ: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Thi THPT: A00, A01, D07, D90
      • Học bạ: A00, A01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7510302
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Thi THPT: A00, A01, D07, D90
      • Học bạ: A00, A01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
    • Mã ngành: 7510302
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • ĐGNL: 20
      • Học bạ: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Thi THPT: A00, A01, D07, D90
      • Học bạ: A00, A01, D07
    • Ngành Kỹ thuật hàng không
    • Mã ngành: 7520120
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • ĐGNL: 0
      • Học bạ: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • ĐGNL: 20
      • Học bạ: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Thi THPT: A01, D01, D78, D96
      • Học bạ: A01, D01, D14, D15
    • Ngành Quản lý hoạt động bay
    • Mã ngành: 7840102
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • ĐGNL: 0
      • Học bạ: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78, D96

    2, Tổ hợp xét tuyển

    Các khối xét tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2021 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối D78 [Văn, Anh, KHXH]
    • Khối D90 [Toán, Anh, KHTN]
    • Khối D96 [Toán, Anh, KHXH]

    3, Phương thức tuyển sinh

    Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Áp dụng với toàn bộ các ngành tuyển sinh.

    Điều kiện xét tuyển;

    • Tốt nghiệp THPT
    • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Hàng không Việt Nam.
    • Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả 1.0 điểm trở xuống.

    Lưu ý: Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh và điểm bảo lưu để xét tuyển.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021

    Học viện Hàng không Việt Nam sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển vào 2 ngành trên.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

    a] Xét tuyển thẳng

    Đối tượng xét tuyển thẳng:

    • Tốt nghiệp THPT từ năm 2016 2021, có 3 năm lớp 10, 11 và 12 đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt.
    • Có chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương [còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển] hoặc thí sinh đã học THPT liên tục 3 năm ở các nước mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính hoặc học các chương trình THPT nước ngoài ở các trường THPT quốc tế tại Việt Nam liên tục 3 năm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh.

    b] Xét tuyển kết quả học tập

    Các ngành áp dụng và tổ hợp xét tuyển bằng học bạ:

    Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
    Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
    Công nghệ thông tin A00, A01, D07
    CNKT Điện tử Viễn thông A00, A01, D07
    CNKT Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, D07
    Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15

    Điều kiện xét tuyển:

    • Thí sinh có tổng điểm TB cả năm lớp 11 và 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
    • Điểm các môn thành phần >= 5.0

    Tính điểm xét tuyển:

    ĐXT = [Tổng điểm theo THXT lớp 11 + tổng điểm theo THXT lớp 12]/2 + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Trong đó:

    • Tổng điểm theo THXT: Tổng điểm TB cả năm của các môn học trong tổ hợp xét tuyển
    • Điểm ưu tiên đối tượng theo quy định, không tính điểm ưu tiên khu vực.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Đối tượng xét tuyển thẳng:

    • Đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
    • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường
    • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi KHKT cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc khối ngành V của trường.

    4, Đăng ký và xét tuyển

    Thí sinh đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức bắt buộc phải đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.vaa.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dh-cd.html và nộp hồ sơ, lệ phí xét tuyển tại Học viện.

    Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    Bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển [xét học bạ tải xuống, xét tuyển thẳng tải xuống, xét kết quả thi ĐGNL tải xuống]
    • Bản sao công chứng học bạ THPT có đủ điểm 3 năm THPT
    • Bản sao công chứng giấy bảo điểm kỳ thi đánh giá năng lực [với thí sinh xét kết quả thi ĐGNL]
    • Bản sao công chứng chứng chỉ IELTS hay các chứng chỉ tương đương [với thí sinh xét học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ]
    • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
    • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
    • Bản sao công chứng giấy khai sinh
    • Bản sao công chứng CMND/CCCD
    • 02 ảnh cỡ 3×4 cm phông trắng chụp không quá 6 tháng.

    Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có xác nhận của Hiệu trưởng trường THPT thí sinh theo học hoặc Công an xã/phường nơi thí sinh cư trú và phải khớp với thông tin đăng ký online của thí sinh.

    Lệ phí xét tuyển:30.000 đồng/nguyện vọng, tiền bìa hồ sơ: 12.000 đồng.

    Hình thức nộp hồ sơ

    • Đăng ký trực tiếp: Nộp hồ sơ về địa chỉ Phòng A15 Học viện Hàng không Việt Nam, 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM [từ thứ 2 tới thứ 6, thời gian từ 8h00 16h00]
    • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh về địa chỉ như trên, nộp lệ phí kèm hồ sơ hoặc chuyển khoản theo thông tin:

    + Số tài khoản: 118000005446 Vietinbank chi nhánh 7

    + Tên chủ tài khoản: Học viện Hàng không Việt Nam

    + Nội dung chuyển khoản: [Họ tên thí sinh]-[CMND]-đóng lệ phí xét tuyển đại học chính quy HVHKVN

    Thời gian đăng ký xét tuyển

    • Xét kết quả thi THPT và xét tuyển thẳng: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
    • Xét học bạ, ĐGNL: Đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ tại Học viện theo 2 đợt như sau:

    + Đợt 1: Trước ngày 19/06/2021

    + Đợt 2: Dự kiến sau khi kết thúc đợt 1 cho đến trước 24/07/2021

    HỌC PHÍ

    Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam trung bình một năm theo các ngành như sau:

    • Ngành Quản trị kinh doanh: 13.845.000 đồng/năm học
    • CNKT Điện tử Viễn thông: 14.648.000 đông/năm học
    • Kỹ thuật hàng không: 19.800.000 đồng/năm học
    • Quản lý hoạt động bay: 21.355.556 đồng/năm học
    • Công nghệ thông tin: 15.110.000 đồng/năm học
    • CNKT Điều khiển và Tự động hóa: 15.204.000 đồng/năm học
    • Ngôn ngữ Anh: 14.290.000 đồng/năm học

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Quản trị kinh doanh 20.6 23.1 23.4
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18.8 18.0
    Kỹ thuật hàng không 22.35 24.2 25.0
    Quản lý hoạt động bay 24.2 26.2 26.3
    Ngôn ngữ Anh 24.6
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
    Công nghệ thông tin 21.6
    Gin

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề