Khăn trùm đầu tiếng anh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hijab [tiếng Ả Rập: حجاب‎ ḥijāb, phát âm [ħiˈdʒæːb] hay [ħiˈɡæːb]], là một tấm khăn trùm đầu và ngực, mà đôi khi được người phụ nữ Hồi giáo qua tuổi dậy thì mặc khi có mặt người đàn ông trưởng thành không phải là thành viên trong gia đình của họ dưới hình thức trang phục khiêm tốn. Theo một số diễn giải, nó cũng có thể được mặc khi có sự hiện diện của những người nữ trưởng thành không theo Hồi giáo bên ngoài của gia đình trực tiếp của họ. Khăn trùm đầu có thể chỉ hình thức trùm đầu, mặt hoặc cơ thể của người phụ nữ Hồi giáo mà tuân thủ một cách tương tự theo một tiêu chuẩn khiêm tốn nhất định. Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ sự tách biệt của phụ nữ từ những người đàn ông những nơi công cộng, hoặc nó có thể thể hiện một phạm vi siêu hình - Al-hijab đề cập đến "bức màn ngăn cách con người hay thế giới khỏi Thượng đế". Trong thực tế. từ "bức màn" bắt nguồn từ một từ tiếng Latin có nghĩa phần lớn giống như hijab.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. “Definition of hijab in Oxford Dictionaries [British & World English]”. Oxforddictionaries.com. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
  2. “Hijab – Definition and More from the Free Merriam-Webster Dictionary”. Merriam-webster.com. ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  3. “hijab noun – definition in British English Dictionary & Thesaurus – Cambridge Dictionary Online”. Dictionary.cambridge.org. ngày 16 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  4. “Definition of hijab”. Collins English Dictionary. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  5. Glasse, Cyril, The New Encyclopedia of Islam, Altamira Press, 2001, trang 179-180

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như chiếc giày, áo vest, quần áo mặc đi ngủ, quần đùi, áo phông, quần bò, áo len dài tay, chiếc dép, quần yếm, cái mũcái áo choàng, cái cà vạt, cái quần bó, cái áo ngực, áo vest dự tiệc, quần lót nam, mũ len, mũ cao bồi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái khăn trùm đầu của người hồi giáo. Nếu bạn chưa biết cái khăn trùm đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái dây chuyền vàng tiếng anh là gì
  • Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì
  • Cái vòng ngọc trai tiếng anh là gì
  • Cái mở nút chai rượu tiếng anh là gì
  • Hoa quả tiếng anh là gì

Khăn trùm đầu của người hồi giáo tiếng anh

Cái khăn trùm đầu của người hồi giáo tiếng anh gọi là headscarf, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhed.skɑːf/

Headscarf /ˈhed.skɑːf/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/headscarf.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái khăn trùm đầu của người hồi giáo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ headscarf rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhed.skɑːf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ headscarf thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ headscarf để chỉ chung về cái khăn trùm đầu của người hồi giáo dành cho nữ. Còn loại khăn vấn đầu dành cho nam sẽ có tên gọi khác [turban]

Xem thêm: Cái khăn quàng cổ tiếng anh là gì

Khăn trùm đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái khăn trùm đầu của người hồi giáo thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Silk scarf /sɪlk skɑːf/: cái khăn lụa
  • Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
  • Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
  • Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
  • Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  • Sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/: áo nỉ chui đầu
  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo cổ lọ
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
  • Nightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủ
  • Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: cái mũ thám tử
  • Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
  • Shoelace /ˈʃuː.leɪs/: cái dây giày
  • Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
  • Sock /sɒk/: chiếc tất
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Duffel bag /ˈdʌf.əl ˌbæɡ/: cái túi xách du lịch
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
  • Chain bracelet /tʃeɪn ˈbreɪ.slət/: chuỗi vòng tay
  • Headscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans [quần bò]
  • Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
    Cái khăn trùm đầu của người hồi giáo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái khăn trùm đầu của người hồi giáo tiếng anh là gì thì câu trả lời là headscarf, phiên âm đọc là /ˈhed.skɑːf/. Lưu ý là headscarf để chỉ chung về cái khăn trùm đầu của người hồi giáo chứ không chỉ cụ thể về loại khăn trùm đầu của người hồi giáo nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái khăn trùm đầu của người hồi giáo thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại khăn trùm đầu của người hồi giáo đó. Về cách phát âm, từ headscarf trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ headscarf rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ headscarf chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Khăn trùm đầu của người Hồi giáo tiếng Anh là gì?

Hijab [tiếng Ả Rập: حجاب‎ ḥijāb, phát âm [ħiˈdʒæːb] hay [ħiˈɡæːb]], là một tấm khăn trùm đầu và ngực, mà đôi khi được người phụ nữ Hồi giáo qua tuổi dậy thì mặc khi có mặt người đàn ông trưởng thành không phải là thành viên trong gia đình của họ dưới hình thức trang phục khiêm tốn.

Nón trùm tóc tiếng Anh là gì?

Nón trùm đầu Tyvek Hood.

Chủ Đề