Khối xdhb là gì

Khối D09 D10 gồm những môn nào và ngành nào, Nên chọn ngành học nào?
Danh sách tổ hợp môn thi và các ngành xét tuyển khối D05 D06 D07 D08
D04 là tổ hợp môn gì, D04 gồm những ngành nào?
Khối D02 gồm có những môn nào và những ngành nào?
Các trường có ngành Công nghệ thông tin ở Hà Nội

Điểm chuẩn từng ngành các trường xét tuyển khối D09, D10

Khối D09 là tổ hợp môn của các môn Toán, Anh và Lịch Sử.

Khối D10 là tổ hợp môn của các môn Toán, Anh và Địa Lý.

Hai khối thi này đặc biệt dành cho những bạn học sinh có lợi thế đối với hai môn Toán, Anh và cho những ai yêu thích hai môn Lịch sử và Địa lý mà không giỏi Văn.

Đây là một sự pha trộn rất hấp dẫn giữa các môn thi đại học nhằm mang lại hiệu quả ôn thi cao nhất cho các thí sinh yêu thích các môn học này và đạt kết quả xét tuyển như ý trong kỳ tuyển sinh đại học. Bên cạnh đó, các ngành tuyển sinh của 2 khối này đều có cùng nhiều ngành với nhau. Dưới đây là bảng điểm chuẩn của các trường đại học xét tuyển khối D09, D10, mời các bạn tham khảo:

Danh sách các trường xét tuyển miền Bắc khối D09, D10:

STTTên trườngMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Đại Học Kinh Tế Quốc Dân7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1037.3Điểm TN THPT
2Đại Học Kinh Tế Quốc DânPOHECác chương trình định hướng ứng dụngA01, D01, D07, D0936.75tiếng Anh hệ số 2
3Đại Học Kinh Tế Quốc DânEP11Quản trị khách sạnA01, D01, D09, D1036.6tiếng Anh hệ số 2
4Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE43Kinh tếA01, D01, D09, D1036.53Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8 từ NV1] - ngành kinh tế quốc tế - CTĐT CLC
5Đại Học Kinh Tế Quốc DânEP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhA01, D01, D07, D0936.45tiếng Anh hệ số 2
6Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE40Quản trị kinh doanhA01, D01, D09, D1036.2Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV5] - CTĐT CLC
7Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE44Kinh tếA01, D01, D09, D1035.83Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV2] - CTĐT CLC
8Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE41Tài chính - Ngân hàngA01, D01, D09, D1035.75Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.6 từ NV1-NV3] - CTĐT CLC
9Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE45Kinh tếA01, D01, D09, D1035.57Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.6 từ NV1-NV4] ngành kinh tế phát triển - CTĐT CLC
10Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà NộiQHE42Kế toánA01, D01, D09, D1035.55Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV3] - CTĐT CLC
11Học Viện Ngân Hàng7340120Kinh doanh quốc tếA01, D01, D07, D0926.75Điểm thi TN THPT
12Học Viện Ngân Hàng7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D0926.5Điểm thi TN THPT
13Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1025Điểm thi TN THPT
14ĐạiHọc Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D09, D1024
15Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D10, XDHB24Học bạ
16Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội7310205Quản lý nhà nướcB00, C00, C03, D0922Điểm thi TN THPT
17Đại Học Đại Nam7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, C00, D09, D6621Điểm thi TN THPT
18Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội7220202Ngôn ngữ NgaA01, D01, D09, D1020.1Điểm thi TN THPT
19Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội7900102Marketing và Truyền thôngD01, D96, D09, D1020.1
20Đại Học Đại Nam7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, C00, D09, D6619Điểm thi TN THPT
21Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội7900103Quản trị nhân lựcD01, D96, D09, D1018.5
22Đại Học Đại Nam7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D09, D65, D71, XDHB18Học bạ
23Đại Học Đại Nam7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D09, D11, XDHB18Học bạ
24Đại học Thành Đô7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D09, XDHB18Học bạ
25Đại học Thành Đô7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D09, XDHB18Học bạ
26Đại học Thành Đô7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D09, XDHB18Học bạ
27Đại học Thành Đô7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D09, XDHB18Học bạ
28Đại học Thành Đô7340301Kế toánA00, A01, D01, D09, XDHB18Học bạ
29Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, XDHB18Học bạ
30Đại Học Dân Lập Phương Đông7320104Truyền thông đa phương tiệnA01, D01, C03, D0918Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
31Học Viện Phụ Nữ Việt Nam7420201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0918Học bạ
32Đại học Thành Đô7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D0915Điểm thi TN THPT
33Đại học Thành Đô7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0915Điểm thi TN THPT
34Đại học Thành Đô7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0915Điểm thi TN THPT
35Đại học Thành Đô7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0915Điểm thi TN THPT
36Đại học Thành Đô7340301Kế toánA00, A01, D01, D0915Điểm thi TN THPT
37Đại Học Đại Nam7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D09, D1115Điểm thi TN THPT
38Học Viện Chính Sách và Phát Triển7380107LuậtA00, A01, D01, D09, XDHB8.28.2 thang 10
24.6 thang 30

Danh sách các trường xét tuyển miềnTrung khối D09, D10:

STTTên trườngMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Đà Nẵng7310601Quốc tế họcD01, D96, D09, D7824Điểm thi TN THPT; [N1>=8.6; TTNV=8.6; TTNV

Chủ Đề