Điểm chuẩn từng ngành các trường xét tuyển khối D09, D10
Khối D09 là tổ hợp môn của các môn Toán, Anh và Lịch Sử.
Khối D10 là tổ hợp môn của các môn Toán, Anh và Địa Lý.
Hai khối thi này đặc biệt dành cho những bạn học sinh có lợi thế đối với hai môn Toán, Anh và cho những ai yêu thích hai môn Lịch sử và Địa lý mà không giỏi Văn.
Đây là một sự pha trộn rất hấp dẫn giữa các môn thi đại học nhằm mang lại hiệu quả ôn thi cao nhất cho các thí sinh yêu thích các môn học này và đạt kết quả xét tuyển như ý trong kỳ tuyển sinh đại học. Bên cạnh đó, các ngành tuyển sinh của 2 khối này đều có cùng nhiều ngành với nhau. Dưới đây là bảng điểm chuẩn của các trường đại học xét tuyển khối D09, D10, mời các bạn tham khảo:
Danh sách các trường xét tuyển miền Bắc khối D09, D10:
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 37.3 | Điểm TN THPT |
2 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng | A01, D01, D07, D09 | 36.75 | tiếng Anh hệ số 2 |
3 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | EP11 | Quản trị khách sạn | A01, D01, D09, D10 | 36.6 | tiếng Anh hệ số 2 |
4 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE43 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 36.53 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8 từ NV1] - ngành kinh tế quốc tế - CTĐT CLC |
5 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A01, D01, D07, D09 | 36.45 | tiếng Anh hệ số 2 |
6 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 36.2 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV5] - CTĐT CLC |
7 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 35.83 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV2] - CTĐT CLC |
8 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 35.75 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.6 từ NV1-NV3] - CTĐT CLC |
9 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE45 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 35.57 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.6 từ NV1-NV4] ngành kinh tế phát triển - CTĐT CLC |
10 | Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 35.55 | Điểm thi TN THPT [ thang điểm 40 - với toán 8.2 từ NV1-NV3] - CTĐT CLC |
11 | Học Viện Ngân Hàng | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
12 | Học Viện Ngân Hàng | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
13 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 25 | Điểm thi TN THPT |
14 | ĐạiHọc Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D09, D10 | 24 | |
15 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D10, XDHB | 24 | Học bạ |
16 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7310205 | Quản lý nhà nước | B00, C00, C03, D09 | 22 | Điểm thi TN THPT |
17 | Đại Học Đại Nam | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, C00, D09, D66 | 21 | Điểm thi TN THPT |
18 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D09, D10 | 20.1 | Điểm thi TN THPT |
19 | Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01, D96, D09, D10 | 20.1 | |
20 | Đại Học Đại Nam | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, C00, D09, D66 | 19 | Điểm thi TN THPT |
21 | Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội | 7900103 | Quản trị nhân lực | D01, D96, D09, D10 | 18.5 | |
22 | Đại Học Đại Nam | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71, XDHB | 18 | Học bạ |
23 | Đại Học Đại Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D11, XDHB | 18 | Học bạ |
24 | Đại học Thành Đô | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Đại học Thành Đô | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Đại học Thành Đô | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
27 | Đại học Thành Đô | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Đại học Thành Đô | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D09, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, D01, C03, D09 | 18 | Điểm TB lớp 12: 6,0 Học bạ |
31 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | 7420201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09 | 18 | Học bạ |
32 | Đại học Thành Đô | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
33 | Đại học Thành Đô | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
34 | Đại học Thành Đô | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
35 | Đại học Thành Đô | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
36 | Đại học Thành Đô | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
37 | Đại Học Đại Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D09, D11 | 15 | Điểm thi TN THPT |
38 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | 7380107 | Luật | A00, A01, D01, D09, XDHB | 8.2 | 8.2 thang 10 24.6 thang 30 |
Danh sách các trường xét tuyển miềnTrung khối D09, D10:
1 | Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Đà Nẵng | 7310601 | Quốc tế học | D01, D96, D09, D78 | 24 | Điểm thi TN THPT; [N1>=8.6; TTNV=8.6; TTNV
Chủ Đề |