Hướng dẫn thiết kế ma trân soạn đề kiểm tra
Share
Xem
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
+ Lập một bảng có hai chiều, một
chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp
độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: Nhận biết; Thông hiểu và Vận dụng [có
thể gồm có vận dụng và vận dụng ở mức cao hơn].
+ Trong
mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số
lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
+ Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan
trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và số điểm
quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
5.1.2 Mô tả về các cấp độ tư duy:
Cấp độ
tư duy
|
Mô tả
|
Nhận
biết
|
* Nhận biết có
thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các
khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi được yêu cầu.
[Tóm lại HS
nhận thức được những kiến thức đã nêu trong SGK]
|
Thông
hiểu
|
* Học sinh hiểu
các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể
sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã
được học trên lớp.
|
Vận dụng
|
|
Vận dụng ở mức độ cao hơn
|
Học sinh có khả năng sử dụng các khái
niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được
học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và
kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương.
|
5.1.3 Xác định cấp độ tư duy dựa trên các cơ sở sau:
Tuy
nhiên:
K1. Liệt kê tên các chủ đề
[nội dung, chương...] cần kiểm tra;
K3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề [nội dung,
chương...];
K4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề [nội dung, chương...] tương ứng với tỉ
lệ %;
K5. Quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
K6. Tính tổng số điểm
và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho
mỗi cột;
K7. Đánh giá lại ma trận
và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
5.2. Khung ma trận đề kiểm
tra:
5.2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình
thức
Tên chủ đề
[nội dung,chương]
|
Nhận biết
|
Vận dụng
|
Cộng
|
||
Chủ đề 1
|
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
... điểm=...%
|
|
Chủ đề 2
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
|
|
.............
|
|||||
...............
|
|||||
Chủ đề n
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
|
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
5.2.2. Khung ma trận đề
kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên chủ đề
[nội dung, chương]
|
Nhận biết
|
Vận dụng
|
Vận dụng ở
mức cao hơn
|
|||||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
|||
Chủ đề 1
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
|
Chủ đề 2
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
|
.............
|
||||||||||
...............
|
||||||||||
Chủ đề n
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
|
||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
Số câu
|
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
Số câu
Số điểm
|
||||||
5.3. Ví dụ về các khâu
thiết kế ma trận đề kiểm tra Toán Học kì I lớp 2:
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
-
Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100
- Bảng cộng trừ
trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật
cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
|
- Thực hiện
được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành
phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
|
- Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá
hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
|
|
- Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi
mét, kg, lớt
|
- Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày
trong tháng.
- Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
|
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với
các số đo đại lượng.
|
||
- Nhận
biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác , hình chữ nhật
|
- Nhận
dạng các hình đó học ở các tình huống khác
nhau.
|
- Vẽ hình
chữ nhật, hình tứ giác .
|
||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
- Nhận
biết bài toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán
nhiều hơn, ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
|
- Biết cách
giải và trình bày các loại toán đã nêu [câu lời giải, phép tính, đáp số].
|
- Giải
các bài toán theo tóm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình
huống thực tế.
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
60%
|
|||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
20%
|
|||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
||||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
||||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
1. Số học
và phép tính
|
- Thực hiện
được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành
phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
|
- Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá của biểu thức số có không quỏ
hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
|
|||||
- Nhận biết
ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít
|
- Xem lịch để
biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa
đề -xi-mét và xăng-ti-mét
|
- Xử lý các tình
huống thực tế.
- Thực hiện các
phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
|
|||||
- Nhận
dạng các hình đó học ở các tình huống khác
nhau.
|
- Vẽ hình
chữ nhật, hình tứ giác .
|
||||||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
- Nhận
biết bài toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán
nhiều hơn, ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
|
- Biết cách
giải và trỡnh bày các loại toỏn đã nêu[câu lời giải, phép tính, đáp số].
|
- Giải các bài toỏn theo túm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình huống thực tế. |
||||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
|
|||||||
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
1. Số học
và phép tính
|
-
Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100
- Bảng cộng trừ
trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật
cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
|
- Thực hiện
được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành
phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
|
- Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá trị của biểu thức số có không
quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
|
||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|||
Số điểm
|
1
|
2
|
3
|
6 điểm
|
|||
- Nhận biết
ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít
|
- Xem lịch để
biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa
đề -xi-mét và xăng-ti-mét
|
- Xử lý các tình
huống thực tế.
- Thực hiện các
phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
|
|||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
1
|
1 điểm
|
|||||
- Nhận
biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật
|
- Nhận
dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
|
- Vẽ hình
chữ nhật, hình tứ giác.
|
|||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
1
|
1 điểm
|
|||||
4. Giải bài
toán có lời văn
|
- Nhận biết bài
toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn,
ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
|
- Biết cách
giải và trình bày các loại toán đó [câu lời giải, phép tính, đáp số].
|
- Giải các bài
toán theo tóm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình huống
thực tế.
|
||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
2
|
2 điểm
|
|||||
Tổng số câu hỏi
|
3
|
1
|
1
|
1
|
6
|
||
Tổng số điểm
|
3
|
2
|
3
|
2
|
10 điểm
|
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
1. Số học
và phép tính
|
1 câu
|
1 câu
|
3 câu
6,0 đ
[60%]
|
||||
1 câu
|
1 câu
|
||||||
1 câu
|
1 câu
|
||||||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
1 câu
2,0 đ
|
1 câu
2,0 đ
|
|||||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
Tỷ lệ
|
3 câu
|
1 câu
|
1 câu
3,0 điểm
|
1 câu
2,0 đ
[20%]
|
6 câu
10,0 đ
[100%]
|
5.4. Ví dụ về các khâu
thiết kế ma trận đề kiểm tra toán giữa Học kì
I lớp 4:
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
-
Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ
số.
- Nhận
biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo
mỗi số.
|
- Tìm
thành phần và kết quả của phép cộng,
phép trừ
|
Vận dụng
vào được giải toán
|
|
- Chuyển
đổi, thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam
&gam]
|
||||
- Biết vẽ
2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
|
Vận dụng
để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .
|
|||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
- Biết
được các phần của đề toán và bài giải bài
toán, biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp số.
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
60%
|
|||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
20%
|
|||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
||||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
||||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
|
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
|||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
||
1. Số học
và phép tính
|
-
Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ
số.
- Nhận
biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo
mỗi số.
|
- BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù nhiªn cã kh«ng qu¸ 6 ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc tõ lín ®Õn bÐ. |
Vận dụng
vào được giải toán
|
|
- Chuyển
đổi, thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam
&gam]
|
||||
- Biết vẽ
2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
|
Vận dụng
để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .
|
|||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
- Biết
được các phần của đề toán và bài giải
bài toán, biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp
số.
|
BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã ®Õn ba bíc tÝnh víi c¸c sè tù nhiªn, trong ®ã cã c¸c bµi to¸n vÒ : T×m sè trung b×nh céng; Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. |
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
1. Số học
và phép tính
|
-
Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ
số.
- Nhận
biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo
mỗi số.
|
- Tìm
thành phần và kết quả của phép cộng,
phép trừ
|
Vận dụng
vào được giải toán
|
||||
Số câu hỏi
|
1
|
2
|
3
|
||||
Số điểm
|
1
|
5
|
6 điểm
|
||||
- Chuyển đổi,
thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam &gam]
|
|||||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
1
|
1 điểm
|
|||||
- Biết vẽ
2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
|
Vận dụng
để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .
|
||||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
1
|
1 điểm
|
|||||
4. Giải bài
toán có lời văn
|
- Biết được các
phần của đề toán và bài giải bài toán,
biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp số.
|
||||||
Số câu hỏi
|
1
|
1
|
|||||
Số điểm
|
2
|
2 điểm
|
|||||
Tổng số câu hỏi
|
2
|
1
|
2
|
1
|
6
|
||
Tổng số điểm
|
2
|
1
|
5
|
2
|
10 điểm
|
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
||||||
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
|||
1. Số học
và phép tính
|
2 câu
|
3 câu
6,0 đ
[60%]
|
|||||
1 câu
|
1 câu
|
||||||
1 câu
|
1 câu
|
||||||
4. Giải
bài toán có lời văn
|
1 câu
2,0 đ
|
1 câu
2,0 đ
|
|||||
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
Tỷ lệ
|
2 câu
|
1 câu
1 điểm
|
2 câu
5,0 điểm
|
1 câu
2,0 đ
[20%]
|
6 câu
10,0 đ
[100%]
|
ví dụ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2016-2017
KHỐI
12
Cấp
độ
Chủ đề
|
Nhận
biết
|
Thông
hiểu
|
Vận
dụng
|
Cộng
|
||
Cấp
độ thấp
|
Cấp độ cao
|
|||||
Chủ
đề 1. Tự nhiên Việt Nam
|
||||||
1. Vị trí địa lí- tọa độ
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
2. Phạm vi vùng biển
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
3.Vị trí tiếp giáp
|
1
câu- 0,25đ
|
|||||
4. Hệ sinh thái ven biển
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
5. Tài nguyên thiên nhiên dầu khí
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
6. Tài nguyên thiên nhiên - muối
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
7. Gió mùa mùa đông
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
8. Gió mùa mùa hạ
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
9.TN nhiệt đới ẩm gió mùa SV
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
10.TN nhiệt đới ẩm gió mùa- đất
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
11. Sông ngòi
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
12.Anh hưởng TN nhiệt đới ẩm
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
13.Bảo vệ TN đất
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
14. Bảo vệ TN rừng
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
15. Đảm bảo vai trò của rừng
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
16. Đặc điểm của bão
|
1
câu- 0,25đ
|
|||||
17. Phạm vi ảnh hưởng của bão
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
18. Ngập lụt
|
1
câu- 0,25đ
|
|||||
19. Lũ quét
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
20.Vị trí địa lí
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
22. Khu vực đồi núi- Át lát
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
23. Khu vực đồi núi- Át lát
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
24.Địa hình ven biển- Átlat
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
25.Vị trí tiếp giáp- Átlat
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
Cấp
độ
Chủ
đề
|
Nhận
biết
|
Thông
hiểu
|
Vận
dụng
|
Điểm
|
||
Cấp
độ thấp
|
Cấp
độ cao
|
|||||
33. Thiên tai - bão
|
1
câu 0,25đ
|
|||||
THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA