Kinh nghiệm xây dựng de kiểm tra môn Địa lí

  • Hướng dẫn thiết kế ma trân soạn đề kiểm tra

    Share
    Xem

    HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ



    Có file tải về máy dưới bài viết
    Bạn nào có thì gởi về mail để mình đăng lên cho các bạn tham khảo nhé.
    5.1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra
    5.1.1 Cấu trúc ma trận đề:
    + Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: Nhận biết; Thông hiểu và Vận dụng [có thể gồm có vận dụng và vận dụng ở mức cao hơn].
    + Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
    + Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
    5.1.2 Mô tả về các cấp độ tư duy:
    Cấp độ tư duy
    Mô tả

    Nhận biết
    * Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi được yêu cầu.
    [Tóm lại HS nhận thức được những kiến thức đã nêu trong SGK]

    Thông hiểu

    * Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.


    Vận dụng

    * Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.

    Vận dụng ở mức độ cao hơn

    Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương.
    5.1.3 Xác định cấp độ tư duy dựa trên các cơ sở sau:
    * Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình tiểu học:
    - Kiến thức nào trong chuẩn ghi là biết được thì xác định ở cấp độ biết;
    - Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ vận dụng.
    Tuy nhiên:
    - Kiến thức nào trong chuẩn ghi là hiểu được nhưng chỉ ở mức độ nhận biết các kiến thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ biết;
    - Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần biết được và phần kĩ năng thì được xác định ở cấp độ vận dụng.
    * Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần hiểu được và phần kĩ năng thì được xác định ở cấp độ vận dụng ở mức độ cao hơn.
    5.1.4 Các khâu cơ bản thiết kế ma trận đề kiểm tra:
    K1. Liệt kê tên các chủ đề [nội dung, chương...] cần kiểm tra;
    K2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
    K3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề [nội dung, chương...];
    K4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề [nội dung, chương...] tương ứng với tỉ lệ %;
    K5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
    K6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
    K7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
    5.2. Khung ma trận đề kiểm tra:
    5.2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức
    Tên chủ đề
    [nội dung,chương]
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng


    Cộng
    Chủ đề 1


    Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
    Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra


    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm

    Số câu
    ... điểm=...%
    Chủ đề 2


    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra


    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm

    Số câu
    ... điểm=...%
    .............







    ...............





    Chủ đề n


    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra


    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm

    Số câu
    ... điểm=...%
    Tổng số câu
    Tổng số điểm
    Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm
    Tỉ lệ %
    5.2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
    Tên chủ đề
    [nội dung, chương]
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Vận dụng ở mức cao hơn
    Cộng
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    TNKQ
    TL
    Chủ đề 1

    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    ... điểm=...%
    Chủ đề 2

    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    ... điểm=...%
    .............










    ...............









    Chủ đề n

    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
    Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

    Số câu
    Số điểm Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    Số điểm
    Số câu
    ... điểm=...%
    Tổng số câu
    Tổng số điểm
    Tỉ lệ %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm
    %
    Số câu
    Số điểm


    5.3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra Toán Học kì I lớp 2:







    Nội dung kiến thức

    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng

    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL
    1. Số học và phép tính







    2. Đại lượng và đo đại lượng








    3. Yếu tố hình học








    4. Giải bài toán có lời văn














    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính
    - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100
    - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
    - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
    - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
    - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
    - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
    a+x=b,x-a=b, a-x=b.
    - Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ

    2. Đại lượng và đo đại lượng
    - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lớt
    - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
    - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
    - Xử lý các tình huống thực tế.
    - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.


    3. Yếu tố hình học
    - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác , hình chữ nhật
    - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
    - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác .


    4. Giải bài toán có lời văn
    - Nhận biết bài toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
    - Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu [câu lời giải, phép tính, đáp số].
    - Giải các bài toán theo tóm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình huống thực tế.









    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính



    60%
    2. Đại lượng và đo đại lượng



    10 %

    3. Yếu tố hình học



    10 %

    4. Giải bài toán có lời văn



    20%
    Tổng số câu
    Tổng số điểm












    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính



    6 điểm
    2. Đại lượng và đo đại lượng



    1 điểm
    3. Yếu tố hình học



    1 điểm
    4. Giải bài toán có lời văn



    2 điểm
    Tổng số câu
    Tổng số điểm












    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính

    - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100

    - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.

    - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
    - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
    - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
    - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
    a+x=b,x-a=b, a-x=b.
    - Tính giá của biểu thức số có không quỏ hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ

    2. Đại lượng và đo đại lượng
    - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít


    - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
    - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
    - Xử lý các tình huống thực tế.
    - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.


    3. Yếu tố hình học

    - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác , hình chữ nhật
    - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
    - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác .


    4. Giải bài toán có lời văn
    - Nhận biết bài toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
    - Biết cách giải và trỡnh bày các loại toỏn đã nêu[câu lời giải, phép tính, đáp số].

    - Giải các bài toỏn theo túm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình huống thực tế.

    Tổng số câu
    Tổng số điểm












    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL

    1. Số học và phép tính
    - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100
    - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
    - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
    - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
    - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
    - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b,
    a+x=b,x-a=b, a-x=b.
    - Tính giá trị của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ

    Số câu hỏi
    1
    1

    1


    3
    Số điểm
    1
    2

    3


    6 điểm
    2. Đại lượng và đo đại lượng
    - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít
    - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
    - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
    - Xử lý các tình huống thực tế.
    - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.


    Số câu hỏi
    1





    1
    Số điểm
    1





    1 điểm
    3. Yếu tố hình học
    - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật
    - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
    - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.


    Số câu hỏi
    1





    1
    Số điểm
    1





    1 điểm
    4. Giải bài toán có lời văn
    - Nhận biết bài toán có lời văn [có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn] và các bước giải bài toán có lời văn.
    - Biết cách giải và trình bày các loại toán đó [câu lời giải, phép tính, đáp số].
    - Giải các bài toán theo tóm tắt [bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ] trong các tình huống thực tế.

    Số câu hỏi





    1
    1
    Số điểm





    2
    2 điểm
    Tổng số câu hỏi
    3
    1

    1

    1
    6
    Tổng số điểm
    3
    2

    3

    2
    10 điểm


    HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN

    Nội dung kiến thức

    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng

    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL
    1. Số học và phép tính
    1 câu
    1,0 đ
    1 câu
    2,0 đ

    1 câu
    3,0 đ


    3 câu
    6,0 đ
    [60%]
    2. Đại lượng và đo đại lượng
    1 câu
    1,0 đ





    1 câu
    1,0 đ
    [10%]
    3. Yếu tố hình học
    1 câu
    1,0 đ





    1 câu
    1,0 đ
    [10%]
    4. Giải bài toán có lời văn





    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    Tổng số câu
    Tổng số điểm
    Tỷ lệ
    3 câu
    3,0 điểm
    [30%]
    1 câu
    2,0 điểm [20%]

    1 câu
    3,0 điểm
    [30%]

    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    6 câu
    10,0 đ
    [100%]

    5.4. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra toán giữa Học kì I lớp 4:







    Nội dung kiến thức

    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng

    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL
    1. Số học và phép tính







    2. Đại lượng và đo đại lượng








    3. Yếu tố hình học








    4. Giải bài toán có lời văn















    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính
    - Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ số.
    - Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số.
    - BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn s¸u ch÷ sè, kh«ng nhí hoÆc cã nhí kh«ng qu¸ ba l­ît vµ kh«ng liªn tiÕp.
    - BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù nhiªn cã kh«ng qu¸ 6 ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc tõ lín ®Õn bÐ.
    - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
    Vận dụng vào được giải toán

    2. Đại lượng và đo đại lượng

    - Chuyển đổi, thực hiện số đo thời gian đã học [phót vµ gi©y, thÕ kØ vµ n¨m].
    - Chuyển đổi, thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam &gam]


    3. Yếu tố hình học
    NhËn biÕt ®­îc gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï, góc bẹt; hai đường thẳng song song, vuông góc
    - Biết vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
    Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .


    4. Giải bài toán có lời văn
    - Biết được các phần của đề toán và bài giải bài toán, biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp số.
    BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã ®Õn ba b­íc tÝnh víi c¸c sè tù nhiªn, trong ®ã cã c¸c bµi to¸n vÒ : T×m sè trung b×nh céng; Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.












    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính



    60%
    2. Đại lượng và đo đại lượng



    10 %

    3. Yếu tố hình học



    10 %

    4. Giải bài toán có lời văn



    20%
    Tổng số câu
    Tổng số điểm











    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính



    6 điểm
    2. Đại lượng và đo đại lượng



    1 điểm
    3. Yếu tố hình học



    1 điểm
    4. Giải bài toán có lời văn



    2 điểm
    Tổng số câu
    Tổng số điểm









    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    1. Số học và phép tính
    - Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ số.
    - Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số.


    - BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù nhiªn cã kh«ng qu¸ 6 ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc tõ lín ®Õn bÐ.
    - BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn s¸u ch÷ sè, kh«ng nhí hoÆc cã nhí kh«ng qu¸ ba l­ît vµ kh«ng liªn tiÕp.
    Vận dụng vào được giải toán

    2. Đại lượng và đo đại lượng
    - Chuyển đổi, thực hiện số đo thời gian đã học [phót vµ gi©y, thÕ kØ vµ n¨m].
    - Chuyển đổi, thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam &gam]


    3. Yếu tố hình học.


    NhËn biÕt ®­îc gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï, góc bẹt; hai đường thẳng song song, vuông góc
    - Biết vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
    Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .


    4. Giải bài toán có lời văn
    - Biết được các phần của đề toán và bài giải bài toán, biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp số.

    BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã ®Õn ba b­íc tÝnh víi c¸c sè tù nhiªn, trong ®ã cã c¸c bµi to¸n vÒ : T×m sè trung b×nh céng; Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.







    Nội dung kiến thức
    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL

    1. Số học và phép tính
    - Đọc, viết, so sánh các số có đến 6 chữ số.
    - Nhận biết hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó theo mỗi số.
    - BiÕt ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn s¸u ch÷ sè, kh«ng nhí hoÆc cã nhí kh«ng qu¸ ba l­ît vµ kh«ng liªn tiÕp.
    - BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù nhiªn cã kh«ng qu¸ 6 ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc tõ lín ®Õn bÐ.
    - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
    Vận dụng vào được giải toán

    Số câu hỏi
    1


    2


    3
    Số điểm
    1


    5


    6 điểm
    2. Đại lượng và đo đại lượng

    - Chuyển đổi, thực hiện số đo thời gian đã học [phót vµ gi©y, thÕ kØ vµ n¨m].
    - Chuyển đổi, thực hiện số đo khối lượng [yến, tạ, tấn, đề -ca-gam, héc-tô-gam &gam]


    Số câu hỏi


    1



    1
    Số điểm


    1



    1 điểm
    3. Yếu tố hình học
    NhËn biÕt ®­îc gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï, góc bẹt; hai đường thẳng song song, vuông góc
    - Biết vẽ 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song.
    Vận dụng để tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông .


    Số câu hỏi
    1





    1
    Số điểm
    1





    1 điểm
    4. Giải bài toán có lời văn
    - Biết được các phần của đề toán và bài giải bài toán, biết tóm tắt bài toán, viết được lời giải , phép tính giải và đáp số.
    BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i c¸c bµi to¸n cã ®Õn ba b­íc tÝnh víi c¸c sè tù nhiªn, trong ®ã cã c¸c bµi to¸n vÒ : T×m sè trung b×nh céng; Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.


    Số câu hỏi





    1
    1
    Số điểm





    2
    2 điểm
    Tổng số câu hỏi
    2

    1
    2

    1
    6
    Tổng số điểm
    2

    1
    5

    2
    10 điểm

    HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN

    Nội dung kiến thức

    Mức độ nhận thức
    Cộng
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng

    TN
    TL
    TN
    TL
    TN
    TL
    1. Số học và phép tính
    1 câu
    1,0 đ


    2 câu
    5,0 đ


    3 câu
    6,0 đ
    [60%]
    2. Đại lượng và đo đại lượng


    1 câu
    1,0 đ



    1 câu
    1,0 đ
    [10%]
    3. Yếu tố hình học
    1 câu
    1,0 đ





    1 câu
    1,0 đ
    [10%]
    4. Giải bài toán có lời văn





    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    Tổng số câu
    Tổng số điểm
    Tỷ lệ
    2 câu
    2,0 điểm
    [20%]

    1 câu
    1 điểm
    [10%]
    2 câu
    5,0 điểm
    [50%]

    1 câu
    2,0 đ
    [20%]
    6 câu
    10,0 đ
    [100%]
    ____________


    ví dụ
    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2016-2017
    KHỐI 12
    Cấp độ

    Chủ đề
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Cộng
    Cấp độ thấp
    Cấp độ cao
    Chủ đề 1. Tự nhiên Việt Nam





    1. Vị trí địa lí- tọa độ
    1 câu 0,25đ




    2. Phạm vi vùng biển
    1 câu 0,25đ




    3.Vị trí tiếp giáp
    1 câu- 0,25đ




    4. Hệ sinh thái ven biển
    1 câu 0,25đ




    5. Tài nguyên thiên nhiên dầu khí
    1 câu 0,25đ




    6. Tài nguyên thiên nhiên - muối

    1 câu 0,25đ



    7. Gió mùa mùa đông
    1 câu 0,25đ




    8. Gió mùa mùa hạ
    1 câu 0,25đ




    9.TN nhiệt đới ẩm gió mùa SV
    1 câu 0,25đ




    10.TN nhiệt đới ẩm gió mùa- đất
    1 câu 0,25đ




    11. Sông ngòi
    1 câu 0,25đ




    12.Anh hưởng TN nhiệt đới ẩm

    1 câu 0,25đ



    13.Bảo vệ TN đất
    1 câu 0,25đ




    14. Bảo vệ TN rừng
    1 câu 0,25đ




    15. Đảm bảo vai trò của rừng
    1 câu 0,25đ




    16. Đặc điểm của bão
    1 câu- 0,25đ




    17. Phạm vi ảnh hưởng của bão
    1 câu 0,25đ




    18. Ngập lụt
    1 câu- 0,25đ




    19. Lũ quét

    1 câu 0,25đ



    20.Vị trí địa lí

    1 câu 0,25đ



    Kỹ năng Át lát
    21. Khu vực đồi núi- Át lát


    1 câu- 0,25đ


    22. Khu vực đồi núi- Át lát


    1 câu 0,25đ


    23. Khu vực đồi núi- Át lát


    1 câu 0,25đ


    24.Địa hình ven biển- Átlat


    1 câu 0,25đ


    25.Vị trí tiếp giáp- Átlat


    1 câu 0,25đ


    26. Biển đông ảnh hưởng khí hậu

    1 câu- 0,25đ


    27.Thiên tai của Biển đông


    1 câu 0,25đ


    28.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa



    1 câu- 0,25đ

    29.Ảnh hưởng nhiệt đới ảm gmua

    1 câu- 0,25đ



    30.Đất đồng bằng

    1 câu 0,25đ



    31.Biển đông ảnh hưởng gió mùa


    1 câu 0,25đ


    32. Ngập lụt



    1 câu 0,25đ

    Cấp độ

    Chủ đề
    Nhận biết
    Thông hiểu
    Vận dụng
    Điểm
    Cấp độ thấp
    Cấp độ cao
    33. Thiên tai - bão


    1 câu 0,25đ


    34. Thiên tai hạn hán


    1 câu 0,25đ


    35.Đa dạng sinh học

    1 câu 0,25đ



    Kỹ năng - Số liệu





    ĐĐ dân số, phân bố dân cư





    36.Thể hiện biểu đồ



    1 câu 0,25đ

    38. Nhận xét số liệu


    1 câu 0,25đ


    39. Thể hiện biểu đồ


    1 câu 0,25đ


    Tài nguyên rừng





    37. Nhận xét số liệu


    1 câu 0.25đ


    Nhiệt đới ẩm gió mùa





    40. Tính số liệu, so sánh



    1 câu- 0,25đ

    Tổng số câu
    Tổng số điểm
    Tỉ lệ %
    16 câu
    4 điểm
    40%
    8 câu
    2 điểm
    20%
    16 câu
    4 điểm
    40%
    40 câu
    10 điểm



    Tải về máy ở link dưới

    Ma trận trắc nghiệm lớp 12
    Ma trận tự luận

    THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

    cùng chuyên mục

  • Video liên quan

    Chủ Đề