- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
1. Write the -ing form of the verbs.
[Viết dưới dạng -ing của động từ.]
ask asking
1. swim [bơi] _______ 5. sit [ngồi]_______
2. drink [uống] _______ 6. repeat [lặp lại]_______
3. run [chạy] ________ 7. survive [sống sót]_______
4. practise [thực hành] _______ 8. fly[bay] _______
Lời giải chi tiết:
1.swimming | 2.drinking | 3.drinking | 4.practising |
5.sitting | 6.repeating | 7.surviving | 8.flying |
Bài 2
2. Complete the dialogues using the present continuous form of the given verbs.
[Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ đã cho.]
chat have help not eat not study not use wash |
"Is Veronika in bed?" - No, she'shaving breakfast at the moment."
["Veronika đang trên giường à?" - "Không, hiện tại cô ấy đang ăn sáng."]
1. "Where's Tamer?" - He________the car."
2. "Can I go on the computer?" - "Yes. I________it at the moment."
3. "Is Mark doing his homework?" - No, he________now. He's in the garden."
4. "Are you on the phone?" - Yes, I________to my friend, Martina."
5. "Is that giraffe in the zoo OK?" - Not really, it________any food at the moment."
6. "Are David and Anna busy?" - "Yes, they________with the housework."
Lời giải chi tiết:
1. s washing |
2. m not using |
3. isnt studying |
4. mchatting |
5. isnt eating |
6. re helping |
1. "Where's Tamer?: - Hes washingthe car."
[Tamer đâu rồi? -Anh ấy đang rửa xe.]
2. "Can I go on the computer?" - "Yes. Im not usingit at the moment."
[Tôi có thể sử dụng máy tính không? - Vâng. Tôi không sử dụng nó vào lúc này.]
3. "Is Mark doing his homework?" - No, heisnt studyingnow. He's in the garden."
[Mark đang làm bài tập về nhà à? - Không, bây giờ anh ấy không học. Anh ấy đang ở trong vườn.]
4. "Are you on the phone?" - Yes, Imchattingto my friend, Martina."
[Bạn có đang nghe điện thoại không? - Vâng, tôi đang trò chuyện với bạn của tôi, Martina.]
5. "Is that giraffe in the zoo OK?" - Not really, itisnt eatingany food at the moment."
[Con hươu cao cổ trong sở thú đó có ổn không? - Không hẳn, hiện tại nó không ăn chút nào.]
6. "Are David and Anna busy?" - "Yes, theyre helpingwith the housework."
[David và Anna có bận không? - Vâng, họ đang giúp việc nhà.]
Bài 3
3. Complete the questions using the present continuous.
[Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.]
Ed:We're watching o fantastic TV programme!
[Chúng tôi đang xem một chương trình TV thú vị!]
Mike:What are you watching?
[Các bạn đang xem gì?]
1. Melisa:I'm cooking dinner.
Nuran:What______________________?
2. Erin:My mum is teaching the piano.
Megan:Who______________________?
3. Ann:Taylor Swift is singing a really nice song!
Alice:What____________?
4. Dan: Peter and Ben are going out now.
Mark:Where_____________________?
5. Dad: Those birds are flying high in the sky.
Robbie: Where_____________________?
6. Kemal:My uncle is studying at university.
Osman:What______________________?
Lời giải chi tiết:
1. are you cooking |
2. is she teaching |
3. is she singing |
4. are they going |
5. are they flying |
6. is he studying |
1. Melisa:I'm cooking dinner.
[Tôi đang nấu bữa tối.]
Nuran:What are you cooking?
[Bạn đang nấu gì vậy?]
2. Erin:My mum is teaching the piano.
[Mẹ tôi đang dạy piano.]
Megan:Who is she teaching?
[Cô ấy đang dạy ai vậy?]
3. Ann:Taylor Swift is singing a really nice song!
[Taylor Swift đang hát một bài rất hay!]
Alice:What is she singing?
[Cô ấy đang hát gì vậy?]
4. Dan:Peter and Ben are going out now.
[Peter và Ben đang đi chơi.]
Mark: Where are they going?
[Họ đi đâu vậy?]
5. Dad:Those birds are flying high in the sky.
[Những con chim đó đang bay cao trên bầu trời.]
Robbie:Whereare they flying?
[Chúng đang bay ở đâu?]
6. Kemal:My uncle is studying at university.
[Chú tôi đang học đại học.]
Osman:What is he studying?
[Chú ấy đang học gì vậy?]
Bài 4
4. Write questions and short answers.
[Viết những câu hỏi và những câu trả lời ngắn.]
you / study / English and German ?
Are you studying English and German? Yes, I am.
[Bạn đang học tiếng Anh và tiếng Đức à? - Đúng vậy.]
1. you / concentrate/on this TV programme / ? X
2. we / practise / our pronunciation/ ?
3. you / sit / in my chair / ?
4. your sister / make / some new clothes / ?
5. they / revise / for the history exam / ?
6. he / read / that book about animals / ?
Lời giải chi tiết:
1. Are you concentrating on this TV programme? - No, Im not.
[Bạn đang tập trung vào chương trình truyền hình này à? Không, tôi không có.]
2. Are we practising our pronunciation? - Yes, we are.
[Chúng ta đang luyện phát âm phải không? - Đúng vậy.]
3. Are you sitting in my chair? - No, Im not.
[Bạn đang ngồi trên ghế của tôi? - Không, không phải.]
4. Is your sister making some new clothes? - Yes, she is.
[Có phải em gái của bạn đang may một số quần áo mới? - Vâng, đúng vậy.]
5. Are they revising for their history exam? - Yes, they are.
[Họ có đang ôn tập cho kỳ thi lịch sử của họ không? Vâng, đúng vậy.]
6. Is he reading that book about animals? No, he isnt.
[Anh ta đang đọc cuốn sách kia về động vật à? Không, không phải vậy.]
Bài 5
5. Complete the sentences using the given phrases.
[Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các cụm từ cho sẵn.]
doesn't work get up isn't working plays 's playing 's talking talks 're watching watch |
I get up early every morning.
[Tôi thức dậy sớm mỗi buổi sáng.]
1. Eva and Grace______________TV for hours every day.
2. Mohamed is at the park now. He____________football.
3. My dad_______________in a shop. He's a teacher.
4. Julia is into sport. She_____________basketball every day.
5. Our grandfather has got a lot of friends. He__________to them every day.
6. My mum_____________at her office today. She's at the beach.
7. 'Where are your brothers?' 'They___________a film about animals.'
8. My sister isn't busy. She____________to her friend Sophie on the phone.
Lời giải chi tiết:
1. watch |
2. s playing |
3. doesnt work |
4. plays |
5. talks |
6. isnt working |
7. re watching |
8. s talking |
1. Eva and Grace watch TV for hours every day.
[Eva và Grace xem TV hàng giờ mỗi ngày.]
2. Mohamed is at the park now. Hes playing football.
[Mohamed hiện đang ở công viên. Anh ấy đang chơi bóng đá.]
3. My dad doesnt work in a shop. He's a teacher.
[Bố tôi không làm việc trong một cửa hàng. Ông ấy là một giáo viên.]
4. Julia is into sport. She plays basketball every day.
[Julia mê thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.]
5. Our grandfather has got a lot of friends. He talks to them every day.
[Ông của chúng tôi có nhiều bạn. Ông ấy nói chuyện với họ mỗi ngày.]
6. My mum isnt working at her office today. She's at the beach.
[Hôm nay mẹ tôi không làm việc ở văn phòng. Bà ấy đang ở bãi biển.]
7. 'Where are your brothers?' - 'Theyre watching a film about animals.'
['Anh em của bạn đâu rồi?' - 'Họ đang xem một bộ phim về động vật.']
8. My sister isn't busy. Shes talking to her friend Sophie on the phone.
[Em gái tôi không bận. Cô ấy đang nói chuyện điện thoại với người bạn Sophie của mình.]