Light on nghĩa là gì

“Light Out” là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ “Light Out” trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng và cấu trúc áp dụng với cụm từ “Light Out” là gì? Cách phát âm của cụm từ “Light Out” đúng và chuẩn nhất? Những từ nào có thể đi cùng hay thay thế với cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh?

“Light Out” - cách dùng, cách phát âm, cấu trúc, từ đồng nghĩa,... tất cả sẽ được chúng mình giới thiệu và truyền tải đầy đủ trong bài viết hôm nay. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy câu trả lời cho các câu hỏi cũng như lời giải đáp cho những thắc mắc của mình thông qua bài viết này. “Light Out” là một cụm từ cực đắt và sẽ trợ giúp cho bạn rất nhiều trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh của mình. Để bài viết thêm dễ hiểu, chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho bài viết. Bạn có thể thử qua một số phương pháp học tập được chúng mình chia sẻ trong bài viết. Hy vọng rằng chúng có thể giúp bạn nhanh chóng cải thiện và nâng cao kết quả tiếng Anh của mình. Mong rằng bạn đã thu được nhiều kiến thức thú vị và hấp dẫn qua bài viết này. Cùng bước vào những phần đầu trong bài viết hôm nay.


[Hình ảnh minh họa cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh]

1.“Light Out” nghĩa là gì?

“Light Out” có nghĩa là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh hay trong cuộc sống hằng ngày chưa? Được tạo nên từ hai bộ phận chính là danh từ Light - ánh sáng và giới từ Out - ra ngoài. Vậy thì “Light Out” là cụm động từ hay cụm danh từ? “Light Out” là một cụm từ được dùng để chỉ việc tắt đèn hoặc chỉ việc mọi thứ trở nên tối sầm lại. “Light Out” thường được dùng nhiều trong các câu văn giao tiếp như ý chỉ hiệu lệnh. Ngoài ra “Light Out” còn được áp dụng theo nhiều cách khác. Bạn có thể tham khảo thêm qua câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách xuất hiện của “Light Out” trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Make sure that you light out when you go out.
  • Hãy chắc rằng bạn tắt đèn khi bạn đi ra ngoài. 
  •  


[Hình ảnh minh họa cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh]

Về cách phát âm, “Light Out” có cách phát âm đơn giản. Được tạo nên từ những bộ phận, từ quen thuộc. Trong cả ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ, “Light Out” đều được phát âm là /laɪt aʊt/. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của cụm từ này. Khi đọc, bạn có thể đọc nối phụ âm kết thúc [ending sound] của từ LIGHT với giới từ OUT để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn. Lỗi sai dễ mắc phải nhất khi phát âm cụm từ này chính là việc quên mất phụ âm kết thúc /t/ của từ OUT. Tùy theo từng ngữ điệu, ngữ cảnh cụ thể bạn có thể phát âm trọng âm của cụm từ sao cho tương ứng với trọng âm của cả câu nói. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại qua các tài liệu uy tín. Việc này sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa và hoàn thiện phát âm của mình.

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Light Out” trong câu tiếng Anh.

“Light Out” là một cụm từ được dùng nhiều trong giao tiếp như một câu hiệu lệnh. Được dùng để chỉ việc tắt đèn. Có thể tham khảo thêm qua ví dụ sau:

Ví dụ:

  • Let’s go. Remember to light out!
  • Đi thôi nào. Nhớ tắt điện.
  •  
  • Please light out before leaving!
  • Làm ơn tắt điện trước khi rời đi.

Vì đây là một câu lệnh hoàn chỉnh nên “Light Out” không đi kèm với bất kỳ cụm từ hay giới từ nào đằng sau. Trong trường hợp này, “Light Out” mang nghĩa đầy đủ. 


[Hình ảnh minh họa cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh]

Trong một số trường hợp khác, “Light Out” còn được sử dụng để chỉ sự biến mất đột xuất của một người. Chỉ giờ đi ngủ ở trong tập thể. Hay thậm chí là chỉ ánh nắng vào lúc chiều tà. Bạn có thể tham khảo và đặt ví dụ thêm về những cách dùng này. Còn nhiều tranh cãi và chưa có những đính chính cụ thể về cách dùng của “Light Out”. Vậy nên hãy hạn chế sử dụng trong các bài văn viết bạn nhé!

3.Một số cụm từ có liên quan đến cụm từ “Light Out” trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp và tìm kiếm một số từ vựng đồng nghĩa, cùng chủ đề với từ “Light Out” trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo và tìm kiếm thêm nhiều từ khác cùng chủ đề này và áp dụng trực tiếp chúng vào trong bài nói, bài viết của mình. Để sử dụng từ vựng hiệu quả và chính xác hơn, bạn nên tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm cũng như cách sử dụng cụ thể của từng từ này để tránh những lỗi sai dễ mắc phải. Chúng mình đã tổng hợp lại thành bảng dưới đây để bạn có thể tiện theo dõi và tìm kiếm. Mời bạn cùng tìm hiểu.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Turn off the light

Tắt đèn

Late afternoon

Chiều muộn

Disappear

Biến mất

Time to sleep

Giờ đi ngủ

Bed time

Giờ đi ngủ

Turn on the light

Bật đèn. 

Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết này của chúng mình. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trước những dự định sắp tới của mình. Hãy kiên trì, mạnh mẽ để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức mới mỗi ngày bạn nhé!

go light on Thành ngữ, tục ngữ

go light on

go light on
see go easy, def. 2.

go light on [someone]

To treat someone delicately, gently, or leniently; to not criticize, punish, or berate someone too harshly. Ah, go light on Bill, it's only his first day in the office.Learn more: go, light, on

go light on [something]

To use something sparingly; to use less of something than normal. I hope this horror movie goes light on the gore. I'll have the salad, but please go light on the dressing.Learn more: go, light, on

go light on


1. To use, acquire, or consume in small or moderate amounts: go light on the garlic.
2. To treat leniently.Learn more: go, light, on
Learn more:
Dictionary

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày

    to stand in somebody's light

    đứng lấp bóng ai; [nghĩa bóng] làm hại ai, cản trở ai làm việc gì

    in the light of these facts

    dưới ánh sáng của những sự việc này

    to see the light

    nhìn thấy ánh sáng mặt trời; [nghĩa bóng] sinh ra đời

    to bring to light

    [nghĩa bóng] đưa ra ánh sáng, khám phá

    to come to light

    ra ánh sáng, lộ ra

  • nguồn ánh sáng, đèn đuốc

    traffic lights

    đèn giao thông

  • lửa, tia lửa; diêm, đóm

    to strike a light

    bật lửa, đánh diêm

    give me a light, please

    làm ơn cho tôi xin tí lửa

  • [số nhiều] sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý

    to do something according to one's lights

    làm gì theo sự hiểu biết của mình

  • trạng thái, phương diện, quan niệm

    in a good light

    ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất [dễ trông thấy nhất]; với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng [một vấn đề]

    to place something in a good light

    trình bày cái gì một cách tốt đẹp

    in a wrong light

    quan niệm sai, hiểu sai

    the thing now appears in a new light

    sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới

  • sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; [số nhiều] những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ

  • [tôn giáo] ánh sáng của thượng đế

  • sinh khí, sự tinh anh; ánh [mắt]; [thơ ca] sự nhìn

  • [số nhiều] [từ lóng] đôi mắt

  • cửa, lỗ sáng

    men of light and leading

    những người có uy tín và thế lực

  • [số nhiều] khả năng

    according to one's lights

    tuỳ theo khả năng của mình

  • [nghệ thuật] chỗ sáng [trong bức tranh]

  • tính từ

    sáng sủa, sáng

  • nhạt [màu sắc]

  • động từ

    đốt, thắp, châm, nhóm

  • soi sáng, chiếu sáng

  • soi đường

  • [[thường] + up] làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên [nét mặt, khoé mắt]

    the news of the victory lighted up their eyes

    tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên

  • [[thường] + up] đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa

    it is time to light up

    đã đến giờ lên đèn

  • thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa

    this lamp does not light well

    cái đèn này khó thắp

  • [[thường] + up] sáng ngời, tươi lên

    face lights up

    nét mặt tươi hẳn lên

  • mắng mỏ

  • đỗ xuống, đậu [chim], xuống

  • [+ upon] tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải

  • tính từ

    nhẹ, nhẹ nhàng

    as light as a feather

    nhẹ như một cái lông

    light sleep

    giấc ngủ nhẹ nhàng

    a light sleeper

    người tỉnh ngủ

    a light task

    công việc nhẹ

    a light punishment

    sự trừng phạt nhẹ

    light ship

    tàu đã dỡ hàng

    light marching order

    lệnh hành quân mang nhẹ

    light cavalry

    kỵ binh vũ trang nhẹ

  • nhanh nhẹn

    to be light of foot

    bước đi nhanh nhẹn

  • nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái

    light touch

    cái vuốt nhẹ nhàng

    with a light hand

    nhẹ tay; khôn khéo

    with a light heart

    lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì

    light comedy

    kịch cui nhẹ nhàng

  • khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã

    a light woman

    người đàn bà lẳng lơ

  • tầm thường, không quan trọng

    a light talk

    chuyện tầm phào

    to make light of

    coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến

  • phó từ

    nhẹ, nhẹ nhàng

    Cụm từ/thành ngữ

    to light into

    [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] tấn công

    to light out

    [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] thình lình bỏ đi

    to have light fingers

    có tài xoáy vặt

    light come light go

    [xem] come

    to sleep light

    ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    Từ gần giống

    spotlight flight delighted twilight delight

Video liên quan

Chủ Đề