Lồng lộng có nghĩa là gì

Hay nhất

cao lồng lộng là cao tới mức cảm thấy như vô cùng tận

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: lồng lộng

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lồng lộng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lồng lộng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lồng lộng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trước khi gió trời lồng lộng thổi

2. Núi đồi lồng lộng chiều mưa nhớ ai.

3. Ngoài bờ sông, gió lồng lộng thổi vào mát rượi

4. Tuyết đang rơi nhiều, và gió đang thổi lồng lộng.

5. 12 Gió thổi lồng lộng từ các nơi đó theo lệnh của ta.

6. Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt [Thiên võng khôi khôi, sơ nhi bất thất].

7. Đây gần như một sự đối lập khủng khiếp với thế giới trơ trọi, lồng lộng ở ngay phía trên.

8. Đứng trên đỉnh núi Cạt-mên lồng lộng gió, người ta có thể nhìn thấy toàn thể vùng đất của dân Y-sơ-ra-ên—từ thung lũng Ki-sôn bên dưới cho đến Biển Lớn [Địa Trung Hải] gần đó, kéo dài đến rặng núi Lebanon ở tận chân trời phía bắc.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lồng lộng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lồng lộng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lồng lộng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lồng lộng nghĩa là gì.

- tt. [Gió thổi] rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. [Khoảng không gian] thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta [Truyện Kiều].
  • lèo xèo Tiếng Việt là gì?
  • ô tô-buýt Tiếng Việt là gì?
  • nào đâu Tiếng Việt là gì?
  • hân hạnh Tiếng Việt là gì?
  • Tây Côn Lĩnh Tiếng Việt là gì?
  • kinh tế Tiếng Việt là gì?
  • quày quã Tiếng Việt là gì?
  • không phận Tiếng Việt là gì?
  • nhiễu sự Tiếng Việt là gì?
  • ghi tên Tiếng Việt là gì?
  • thương sinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lồng lộng trong Tiếng Việt

lồng lộng có nghĩa là: - tt. . . [Gió thổi] rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. . . [Khoảng không gian] thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta [Truyện Kiều].

Đây là cách dùng lồng lộng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lồng lộng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề