Mã hiệu đơn giá xd.d.35 là mã hiệu gì năm 2024
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình. Show
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m. - Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức. - Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể. - Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau: + Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg; + Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca; + Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85. 2. Nội dung công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình. - Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m. - Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ. SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNHSA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNGSA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Móng bê tông móng gạch móng đá Gạch vỡ Không cốt thép Có cốt thép SA.111 Phá dỡ móng các loại Nhân công 3,0/7 công 2,31 4,09 5,87 2,00 3,60 11 12 13 21 31 SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch đất nung Gạch lá nem Gạch ximăng, gạch gốm các loại Gạch đất nung vỉa nghiêng Nền Láng vữa xi măng SA.112 Phá dỡ nền Nhân công 3,0/7 công 0,07 0,08 0,09 0,14 0,04 11 12 13 14 15 (tiếp theo) Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông gạch vỡ Nền bê tông Không cốt thép Có cốt thép SA.112 Phá dỡ nền Nhân công 3,0/7 công 1,92 4,09 5,87 21 31 32 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông than xỉ Bê tông tảng rời SA.112 Phá dỡ kết cấu bê tông Nhân công 3,0/7 công 1,82 2,06 41 51 SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNGSA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) < 11 < 22 SA.113 Phá dỡ tường bê tông không cốt thép Nhân công 3,0/7 công 3,67 4,75 11 12 SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) < 11 < 22 SA.113 Phá dỡ tường bê tông cốt thép Nhân công 3,0/7 công 3,72 4,89 21 22 SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) < 11 < 22 < 33 SA.113 Phá dỡ tường xây gạch Nhân công 3,0/7 công 1,15 1,27 1,34 31 32 33 SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) < 22 < 33 SA.113 Phá dỡ tường xây đá các loại Nhân công 3,0/7 công 1,34 1,67 41 42 SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép Cột, trụ Sàn mái bê tông cốt thép Bê tông cốt thép Gạch, đá SA.114 Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, Sàn, mái Nhân công 3,0/7 công 7,48 6,33 1,75 7,68 11 21 22 31 SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢYĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây gạch Xây ngói bò SA.115 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy Nhân công 3,0/7 công 0,04 0,02 11 12 SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch vỉa nghiêng trên mái Xi măng Láng trên mái Bê tông xỉ trên mái Gạch lá nem SA.115 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng Nhân công 3,0/7 công 0,30 0,19 0,22 0,15 21 22 23 24 SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tường, cột, trụ Xà, dầm, trần SA.116 Phá lớp vữa trát Nhân công 3,0/7 công 0,12 0,19 11 12 SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀOĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tre, gỗ Dây thép gai SA.117 Phá dỡ hàng rào Nhân công 3,0/7 công 0,02 0,04 11 12 SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lớp vôi trên bề mặt Lớp sơn trên bề mặt Tường cột, trụ Xà, dầm, trần Bê tông Gỗ Kính Kim loại SA.118 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ Nhân công 3,0/7 công 0,06 0,07 0,11 0,10 0,15 0,20 11 12 21 22 23 24 SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt bê tông SA.119 Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông Nhân công 3,0/7 công 0,25 0,15 11 21 SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Phá dỡ bằng búa căn Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay Có cốt thép Không cốt thép Có cốt thép Không cốt thép SA.121 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy Vật liệu Que hàn Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay <1,5KW Búa căn khí nén 3m3/ph Máy nén khí 360m3/h Máy hàn 23KW kg công ca ca ca ca 0,98 0,69 - 0,32 0,16 0,24 - 0,58 - 0,26 0,14 - 0,98 2,32 1,1 - - 0,24 - 2,16 0,76 - - - 11 12 21 22 SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNHSA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Khuôn cửa đơn Khuôn cửa kép SA.211 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ Nhân công 3,5 /7 công 0,10 0,15 11 12 SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠISA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖĐơn vị tính: 1bậc Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SA.212 Tháo dỡ bậc thang gỗ Nhân công 3,5/7 công 0,06 11 SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SA.212 Tháo dỡ yếm thang gỗ Nhân công 3,5/7 công 0,08 21 SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SA.212 Tháo dỡ lan can gỗ Nhân công 3,5/7 công 0,10 31 SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Khung mắt cáo Giấy, ván ép, gỗ ván Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao SA.212 Tháo dỡ vách ngăn Nhân công 3,5/7 công 0,03 0,04 0,11 41 42 43 SA.21250 THÁO DỠ VÁCH NGĂNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tường gỗ Ván sàn SA.212 Tháo dỡ vách ngăn Nhân công 3,5/7 công 0,04 0,06 51 52 SA.21260 THÁO DỠ MÁIĐơn vị tính: công /1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Mái ngói Mái Fibrôxi măng Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 4 ≤ 16 SA.212 Tháo dỡ mái Nhân công 3,5/7 0,07 0,10 0,06 0,07 61 62 63 64 SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNGĐơn vị tính: công /1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Trần Gạch ốp Tường Chân tường SA.212 Tháo dỡ trần Nhân công 3,5/7 0,06 0,11 0,13 71 72 73 SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINHĐơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bồn tắm Chậu rửa Bệ xí Chậu tiểu SA.213 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh Nhân công 3,5/7 công 0,50 0,11 0,15 0,15 11 12 13 14 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) SA.213 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh Nhân công 3,5/7 công 0,03 15 SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cấu kiện (kg) ≤20 ≤ 50 ≤ 100 ≤ 150 ≤250 ≤350 SA.214 Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,13 0,21 0,27 0,38 0,72 11 12 13 14 15 16 SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁYĐơn vị tính: 1 cấu kiện Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cấu kiện (tấn) ≤2T ≤5T SA.215 Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 10T công ca 0,12 0,03 0,18 0,03 11 12 SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cột thép Xà, dầm, giằng Vì kèo, xà gồ Sàn thao tác, Sàn băng tải, Sàn nhà công nghiệp SA.216 Tháo dỡ các kết cấu thép Vật liệu Que hàn Thép dàn giáo Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 5T Máy hàn 23KW Kích thủy lực 5T Máy khác kg kg m3 % công ca ca ca % 5,5 6,5 0,02 5 8,5 - 1,83 3,5 2 6,5 7,5 0,025 5 9,5 1,2 2,5 4,0 2 8,5 9,5 0,035 5 11,5 1,35 3,16 4,5 2 6,0 9,5 0,045 5 14,5 1,25 2,55 4,3 2 11 12 13 14 SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNGĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tấm lợp Tấm che tường Tôn Fibrô xi măng SA.217 Tháo tấm lợp, tấm che tường Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 16T công ca 3,5 0,45 4,5 0,55 5,5 0,65 11 12 21 SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tháo dỡ gạch trong ống khói Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói SA.218 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu Nhân công 4,0/7 công 3,8 2,9 1,8 11 21 31 (tiếp theo) Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tháo dỡ gạch thân xiclon Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép Tháo dỡ gạch trong côn, cút SA.218 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu Nhân công 4,0/7 công 3,6 5,0 5,8 41 51 61 SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGSA.31100 - SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGThành phần công việc: Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCHĐơn vị tính: 1lỗ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) ≤ 11 ≤ 22 Tiết diện lỗ (m2) Tiết diện lỗ (m2) ≤ 0,04 ≤ 0,09 ≤ 0,15 ≤ 0,04 ≤ 0,09 ≤ 0,15 SA.311 Đục lỗ thông tường xây gạch Nhân công 3,5/7 công 0,08 0,10 0,12 0,12 0,14 0,16 11 12 13 21 22 23 SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1lỗ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) ≤ 11 ≤ 22 Tiết diện lỗ (m2) Tiết diện lỗ (m2) ≤ 0,04 ≤ 0,09 ≤ 0,15 ≤ 0,04 ≤ 0,09 ≤ 0,15 SA.312 Đục lỗ thông tường bê tông Nhân công 3,5/7 công 0,45 0,58 0,93 1,02 1,33 2,14 11 12 13 21 22 23 SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬAĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại tường Bê tông Xây gạch Chiều dày tường (cm) ≤ 11 ≤ 22 ≤ 33 ≤ 11 ≤ 22 ≤ 33 SA.313 Đục mở tường làm cửa Nhân công 3,5/7 công 1,60 3,06 3,87 0,32 0,48 0,78 11 12 13 21 22 23 SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đục lớp bê tông Sàn dày ≤3,5cm Đục cột, dầm, tường Đục bê tông xilô, ống khói SA.314 Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông Vật liệu Mũi khoan Ф16mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 0,85KW Máy cắt bê tông 1,5KW Máy khác cái % công ca ca % 0,077 5 1,34 0,67 0,67 5 0,135 5 2,50 1,25 1,25 5 0,235 5 4,50 2,25 2,25 5 11 12 13 SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪNĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tường, Sàn bê tông Sâu ≤ 3 cm Sâu > 3 cm SA.315 Đục tường, Sàn để tạo rãnh Vật liệu Mũi khoan Ф 16mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 0,85KW Máy cắt bê tông 1,5KW cái % công ca ca 0,035 5 0,35 0,25 0,25 0,045 5 0,49 0,35 0,35 11 12 SA.31600 - SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNGThành phần công việc: Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày đục ≤ 3cm Đục theo phương thẳng đứng Đục theo hướng nằm ngang Đục ngửa từ dưới lên SA.316 Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Búa căn khí nén 3m3/ph Máy nén khí 360m3/h công ca ca 0,10 0,02 0,01 0,16 0,04 0,02 0,18 0,06 0,03 11 12 13 SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày đục ≤ 3cm Đục theo phương thẳng đứng Đục theo phương nằm ngang Đục ngửa từ dưới lên SA.317 Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông Vật liệu Mũi khoan Ф 16mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 0,62KW cái % công ca 0,03 5 0,30 0,20 0,035 5 0,37 0,25 0,04 5 0,45 0,30 11 12 13 SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOANThành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 lỗ khoan Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lỗ khoan Ф ≤12 mm Lỗ khoan Ф ≤16 mm Chiều sâu khoan (cm) ≤ 5 ≤ 10 ≤ 15 ≤ 10 ≤ 15 ≤ 20 SA.318 Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan Vật liệu Mũi khoan Ф 12mm Mũi khoan Ф 16mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 0,62KW cái cái % công ca 0,015 - 5 0,014 0,035 0,03 - 5 0,016 0,045 0,045 - 5 0,018 0,053 - 0,03 5 0,018 0,060 - 0,045 5 0,021 0,095 - 0,06 5 0,023 0,12 11 12 13 21 22 23 SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Ф > 70 MMThành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ф 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 lỗ khoan Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều sâu khoan (cm) ≤ 30 ≤35 ≤40 \>40 SA.319 Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính >70mm Vật liệu Mũi khoan hợp kim Ф 80mm Mũi khoan hợp kim Ф 24mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 0,62KW Máy khoan bê tông 1,5KW cái cái % công ca ca 0,06 0,200 2 0,18 0,054 0,107 0,06 0,200 2 0,19 0,056 0,135 0,06 0,200 2 0,20 0,059 0,163 0,06 0,200 2 0,21 0,062 0,189 11 12 13 14 SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁYĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày tường (cm) ≤ 20 ≤30 ≤45 \>45 SA.321 Cắt tường bê tông bằng máy Vật liệu Mũi khoan Ф 24mm Đá cắt Đá mài Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông 1,5KW Máy cắt bê tông 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác cái viên viên % công ca ca ca % - 0,091 0,045 2 0,63 - 0,11 0,05 5 0,2 0,13 0,068 2 0,94 0,17 0,17 0,07 5 0,2 0,20 0,10 2 1,42 0,25 0,25 0,11 5 0,2 0,31 0,15 2 2,12 0,38 0,38 0,17 5 11 12 13 14 SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁYĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày Sàn (cm) ≤ 10 ≤15 ≤20 SA.322 Cắt Sàn bê tông bằng máy Vật liệu Đá cắt Đá mài Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt bê tông 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác viên viên % công ca ca % 0,049 0,02 2 0,31 0,067 0,03 5 0,074 0,04 2 0,47 0,1 0,045 5 0,11 0,06 2 0,62 0,16 0,067 5 11 12 13 SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠIThành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SA.33100 CẮT THÉP TẤMĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy thép (mm) 6-10 11-17 18-22 SA.331 Cắt thép tấm Vật liệu Ô xy Khí gas Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác chai kg % công ca % 0,04 0,08 2 0,023 0,04 5 0,074 0,148 2 0,035 0,05 5 0,122 0,244 2 0,038 0,08 5 11 12 13 SA.33200 CẮT SẮT UĐơn vị tính: 1mạch Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao sắt U (mm) 120-140 160-220 240-400 SA.332 Cắt sắt U Vật liệu Ô xy Khí gas Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác chai kg % công ca % 0,014 0,028 2 0,043 0,05 5 0,0214 0,0428 2 0,052 0,06 5 0,0293 0,0586 2 0,10 0,06 5 11 12 13 SA.33300 CẮT SẮT IĐơn vị tính: 1mạch Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao sắt I (mm) 140-150 155-165 190-195 SA.333 Cắt sắt I Vật liệu Ô xy Khí gas Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác chai kg % công ca % 0,138 0,276 2 0,08 0,04 5 0,18 0,360 2 0,10 0,045 5 0,21 0,420 2 0,14 0,05 5 11 12 13 SA.33400 CẮT SẮT LĐơn vị tính: 1mạch Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Quy cách sắt L(mm) L75 - L90 L100 - L120 SB.334 Cắt sắt L Vật liệu Ô xy Khí gas Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác chai kg % công ca % 0,03 0,06 2 0,19 0,01 5 0,07 0,14 2 0,21 0,015 5 11 12 SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, Sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng. SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Ф 14-27mmĐơn vị tính:10 lỗ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đứng cần Ngang cần SA.341 Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Ф 14-27mm Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW công ca 0,135 0,291 0,29 0,464 11 12 SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉPĐơn vị tính: 10 lỗ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đứng cần Ngang cần SA.342 Doa lỗ sắt thép Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy nén khí 240m3/h công ca 0,18 0,6 0,29 0,74 11 12 SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGSA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤUThành phần công việc: Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, Sàn trong phạm vi 30m. SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tường Cột Dầm, trần Sàn SA.411 Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, Sàn bê tông Nhân công 3,5/7 công 0,42 0,44 0,46 0,41 11 12 13 14 SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tẩy rỉ kết cấu thép Cột thép, vai cột Xà, dầm, giằng, vì kèo Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự SA.412 Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông Vật liệu Thép dàn giáo Gỗ ván Chổi cáp Đá mài Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy mài 1KW Máy khác kg m3 cái viên % công ca % 0,275 0,005 0,10 0,45 2 0,25 0,12 5 0,35 0,0065 0,10 0,45 2 0,45 0,22 5 0,30 0,006 0,10 0,45 2 0,35 0,17 5 11 12 13 Ghi chú: công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁCSA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m. Đơn vị tính:1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bảo ôn (mm) ≤25 ≤50 ≤75 ≤100 SA.510 Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống Vật liệu Thép làm biện pháp Gỗ ván Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg m3 % công 0,82 0,007 10 1,83 0,85 0,008 10 1,85 0,89 0,009 10 2,03 0,93 0,0097 10 2,23 11 12 13 14 CHƯƠNG II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNHSB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁThành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m. Ghi chú: - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. - Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng< SB.11000 XÂY ĐÁ HỘCSB.11100 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 60 \>60 SB.111 Xây móng Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 cm Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,058 0,43 2,19 1,22 0,058 0,428 2,11 10 20 SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 60 \> 60 SB.112 Xây tường thẳng Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6cm Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,058 0,428 2,48 1,22 0,058 0,428 2,87 10 20 SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 60 \>60 SB.113 Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6cm Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,058 0,428 2,70 1,22 0,058 0,428 2,58 10 20 SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦUĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Mố Trụ, cột Tường cánh, tường đầu cầu SB.114 Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6cm Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,06 0,428 2,84 1,22 0,058 0,428 4,57 1,22 0,058 0,428 2,73 10 20 30 SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong SB.115 Xây mặt bằng, mái dốc Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,058 0,428 2,39 1,22 0,058 0,428 2,52 1,24 0,058 0,428 2,78 10 20 30 SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xếp đá khan không chít mạch Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong SB.116 Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,062 - 1,38 1,22 0,062 - 1,61 1,24 0,066 - 2,05 1,22 0,062 0,068 1,78 1,22 0,062 0,068 2,01 1,24 0,066 0,068 2,08 10 20 30 40 50 60 SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây cống Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác SB.117 SB.117 Xây cống Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,22 0,058 0,428 3,19 1,24 0,058 0,428 4,27 10 20 SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cmSB.12100 XÂY MÓNGSB.12200 XÂY TƯỜNGSB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬPĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị móng Tường Trụ độc lập Chiều dày (cm) ≤ 30 \>30 SB.121 SB.122 SB.123 Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập Vật liệu Đá xanh miếng Vữa Nhân công 3,5/7 m3 m3 công 0,91 0,163 2,65 0,91 0,163 2,99 0,87 0,194 2,64 0,87 0,255 4,59 10 10 20 10 SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺSB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cmSB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cmSB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cmĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị móng Tường Trụ độc lập Chiều dày (cm) ≤ 30 \>30 SB.131 SB.132 SB.133 Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 439 0,306 3,2 439 0,306 3,56 439 0,306 3,2 418 0,316 4,61 10 10 20 10 SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cmSB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cmĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị móng Tường Chiều dày (cm) ≤ 30 \>30 SB.134 SB.135 Xây móng Xây tường Vật liệu Đá chẻ Đá dăm chèn Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 m3 công 73 0,048 0,286 1,63 74 0,051 0,296 1,75 73 0,048 0,286 1,67 10 10 20 SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cmSB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cmĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị móng Tường Chiều dày (cm) ≤ 30 \>30 SB.136 SB.137 Xây móng Xây tường Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 110 0,296 1,71 111 0,306 1,77 110 0,296 1,73 10 10 20 SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) ; GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁPThành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Ghi chú: - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. - Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸSB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 10 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 216 0,061 1,48 213 0,079 1,45 11 12 SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị vị Chiều dày 10cm SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 162 0,061 1,39 21 SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 12,5 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 132 0,051 1,32 130 0,061 1,42 31 32 SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 15 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 110 0,044 1,24 108 0,061 1,22 41 42 SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 17,5 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 95 0,039 1,20 93 0,061 1,17 51 52 SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 25 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 67 0,031 1,09 65 0,061 1,07 61 62 SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 20 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 111 0,036 1,24 106 0,079 1,21 71 72 SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 20 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 84 0,036 1,16 82 0,061 1,14 81 82 SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 12,5 20 SB.211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 66 0,036 1,08 65 0,051 1,07 91 92 SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 20 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 55 0,035 1,04 55 0,044 1,04 11 12 SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 17,5 20 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 48 0,036 0,99 47 0,039 0,99 21 22 SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị vị Chiều dày 20cm SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 42 0,036 0,96 31 SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 25 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 34 0,031 0,99 34 0,036 0,91 41 42 SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 30 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 74 0,027 1,12 71 0,079 1,11 51 52 SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 30 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 56 0,027 1,05 54 0,061 1,01 61 62 SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 12,5 30 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 45 0,028 0,98 44 0,051 0,97 71 72 SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 30 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 37 0,031 0,92 37 0,044 0,92 81 82 SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 17,5 30 SB.212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 32 0,027 0,89 32 0,039 0,89 91 92 SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 30 SB.213 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 28 0,027 0,85 28 0,036 0,85 11 12 SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 25 30 SB.213 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 22 0,027 0,75 22 0,031 0,75 21 22 SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGSB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 10 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 197 0,172 1,53 188 0,220 1,51 11 12 SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 148 0,171 1,45 21 SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 12,5 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 121 0,144 1,39 118 0,172 1,38 31 32 SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 15 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 103 0,122 1,32 99 0,172 1,31 41 42 SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 17,5 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 90 0,110 1,27 85 0,172 1,26 51 52 SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 25 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 64 0,085 1,17 59 0,172 1,12 61 62 SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 20 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 105 0,100 1,32 94 0,220 1,30 71 72 SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 20 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 80 0,100 1,22 74 0,171 1,21 81 82 SB.22190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 12,5 20 SB.221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 63 0,100 1,12 61 0,144 1,12 91 92 SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 20 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 53 0,100 1,08 52 0,124 1,07 11 12 SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 17,5 20 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 45 0,100 1,03 45 0,110 1,03 21 22 SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 40 0,100 1,00 31 SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 25 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 32 0,085 0,95 32 0,100 0,96 41 42 SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 30 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 72 0,074 1,19 62 0,220 1,14 51 52 SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 30 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 54 0,075 1,07 49 0,172 1,05 61 62 SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 12,5 30 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 43 0,075 1,01 41 0,144 1,02 71 72 SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 30 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 36 0,075 0,97 35 0,122 0,97 81 82 SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNGTHƯỜNG Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 17,5 30 SB.222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 31 0,075 0,94 30 0,110 0,94 91 92 SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 30 SB.223 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 27 0,075 0,90 27 0,100 0,90 11 12 SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 25 30 SB.223 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 21 0,075 0,79 21 0,085 0,80 21 22 SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸSB.23110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 17 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 200 0,043 1,56 192 0,082 1,54 11 12 SB.23120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 20 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 128 0,039 1,44 123 0,065 1,42 21 22 SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 15 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 218 0,050 1,59 214 0,068 1,58 31 32 SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 20 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 110 0,042 1,39 109 0,051 1,38 41 42 SB.23150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10,5 20 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 118 0,039 1,40 115 0,062 1,39 51 52 SB.23160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 22 SB.231 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa xây bê tông nhẹ Nhân công 3,5/7 viên m3 công 57 0,037 1,17 56 0,039 1,16 61 62 SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGSB.24110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 7,5 17 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 187 0,109 1,57 168 0,231 1,58 11 12 SB.24120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 20 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 120 0,110 1,47 112 0,183 1,47 21 22 SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10 15 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 201 0,144 1,61 192 0,192 1,60 31 32 SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 15 20 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 103 0,120 1,44 101 0,144 1,43 41 42 SB.24150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 10,5 20 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 111 0,109 1,45 104 0,175 1,45 51 52 SB.24160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 20 22 SB.241 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 54 0,102 1,20 53 0,109 1,20 61 62 SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁCThành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m. Ghi chú: - Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật; - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố; - Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5x10,5x22)cmSB.31100 XÂY MÓNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 33 \>33 SB.311 Xây móng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 561 0,30 1,54 550 0,31 1,38 10 20 SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 11 ≤ 33 \>33 SB.312 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 656 0,23 2,02 561 0,30 1,76 550 0,31 1,53 10 20 30 SB.31300 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây cột, trụ SB.313 Xây cột, trụ Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 550 0,31 3,18 10 SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 33 \>33 SB.314 Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 561 0,30 2,95 550 0,31 2,76 10 20 SB.31500 XÂY CỐNGSB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cống Kết cấu phức tạp khác Cuốn cong Thành vòm cong SB.315 SB.316 Xây cống Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 561 0,29 4,89 571 0,30 4,50 584 0,29 3,79 10 20 10 SB.32000 XÂY GẠCH ĐẤT NUNG (5x10x20)CM; (4,5x9x19)CM; (4x8x19)CMSB.32110 XÂY MÓNG GẠCH (5x10x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 30 \> 30 SB.321 Xây móng gạch (5x10x20)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 826 0,31 1,73 796 0,32 1,54 11 12 SB.32120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (5x10x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 ≤ 30 \>30 SB.321 Xây tường thẳng gạch (5x10x20)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 847 0,26 2,37 826 0,31 1,97 798 0,32 1,77 21 22 23 SB.32130 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (5x10x20)CMSB.32140 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (5x10x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây cột, trụ Kết cấu phức tạp SB.321 SB.321 Xây cột, trụ gạch (5x10x20)cm Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch (5x10x20)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 798 0,32 3,80 836 0,31 4,17 30 40 SB.32210 XÂY MÓNG GẠCH (4,5x9x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 30 \> 30 SB.322 Xây móng gạch (4,5x9x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 956 0,32 1,8 938 0,33 1,6 11 12 SB.32220 XÂY TƯỜNG GẠCH (4,5x9x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 ≤ 30 \>30 SB.322 Xây tường thẳng gạch (4,5x9x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 1009 0,26 2,62 956 0,32 2,11 939 0,33 2,07 21 22 23 SB.32230 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4,5x9x19)CMSB.32240 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4,5x9x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây cột, trụ Kết cấu phức tạp khác SB.322 SB.322 Xây cột, trụ gạch (4,5x9x19)cm Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4,5x9x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 939 0,33 4,22 956 0,33 4,43 30 40 SB.32310 XÂY MÓNG GẠCH (4x8x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 30 \> 30 SB.323 Xây móng gạch (4x8x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 1187 0,35 2,43 1157 0,36 2,16 11 12 SB.32320 XÂY TƯỜNG GẠCH (4x8x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 ≤ 30 \>30 SB.323 Xây tường thẳng gạch (4x8x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 1341 0,20 2,84 1132 0,33 2,56 1106 0,35 2,46 21 22 23 SB.32330 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4x8x19)CMSB.32340 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4x8x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây cột, trụ Kết cấu phức tạp khác SB.323 SB.323 Xây cột, trụ gạch (4x8x19)cm Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4x8x19)cm Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 1069 0,33 4,74 1109 0,33 4,78 30 40 SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖSB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 ≤ 30 \>30 SB.331 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 469 0,15 1,62 459 0,17 1,47 449 0,18 1,21 10 20 30 SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 ≤ 30 \>30 SB.332 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 696 0,17 2,06 662 0,21 1,81 620 0,27 1,58 10 20 30 SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9x9x19)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤10 ≤ 30 \>30 SB.333 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 561 0,16 1,85 530 0,19 1,65 520 0,22 1,41 10 20 30 SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 \> 10 SB.334 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 281 0,17 1,42 269 0,18 1,21 10 20 SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 \> 10 SB.335 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 304 0,16 1,45 296 0,17 1,25 10 20 SB.33600 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 10 \> 10 SB.336 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 402 0,17 1,52 388 0,18 1,47 10 20 SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬASB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 58 0,11 1,52 10 SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 79 0,11 1,63 20 SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 117 0,11 1,81 30 SB.34140 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (19x19x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 19cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 66 0,12 1,59 40 SB.34150 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x19x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 84 0,12 1,67 50 SB.34160 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x19x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 125 0,12 1,84 60 SB.34170 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x19x24)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 174 0,13 2,0 70 SB.34180 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x9x24)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 340 0,22 2,19 80 SB.34190 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm SB.341 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 103 0,12 1,79 90 SB.34210 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12x19x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 105 0,12 1,80 10 SB.34220 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 79 0,13 1,64 20 SB.34230 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 92 0,14 1,76 30 SB.34240 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 104 0,14 1,79 40 SB.34250 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (13x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 13cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 120 0,13 1,82 50 SB.34260 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 156 0,14 1,94 60 SB.34270 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9x15x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 173 0,13 1,99 70 SB.34280 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 79 0,11 1,63 80 SB.34290 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm SB.342 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 105 0,15 1,80 90 SB.34310 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 118 0,15 1,82 10 SB.34320 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (14x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 14cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 128 0,15 1,88 20 SB.34330 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 148 0,15 1,92 30 SB.34340 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 177 0,15 2,03 40 SB.34350 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (8x13x39)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 8cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 222 0,15 2,07 50 SB.34360 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5x13x22)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 294 0,17 2,10 60 SB.34370 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5x6x22)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 557 0,27 2,39 70 SB.34380 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x6x21)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 612 0,28 2,53 80 SB.34390 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9,5x6x20)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9,5cm SB.343 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 671 0,28 2,62 90 SB.35100 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)CMĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤ 33 \>33 SB.351 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 432 0,27 2,26 424 0,28 1,94 10 20 SB.36100 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch thông gió (cm) 20 x 20 30 x 30 SB.361 Xây tường thông gió Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 viên m3 công 26 0,01 0,61 12 0,01 0,67 10 20 SB.37110 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây thân Xiclon Xây trong phễu, trong ống thép Xây trong côn, cút thép SB.371 Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép Vật liệu Gạch chịu lửa Vữa samốt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW Máy trộn 150L Tời điện 5T Palăng xích 3T Máy khác kg kg % công ca ca ca ca % 1071 107,10 1 10,35 0,95 0,08 1,37 1,37 5 1030 128,52 2 14,38 1,58 0,08 1,58 - 5 1035 160,14 2 16,68 1,58 0,08 1,58 - 5 11 12 13 SB.37120 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKEĐơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây ống khói lò nung clinke Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói SB.371 Xây ống khói, lò nung clinke, cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói Vật liệu Gạch chịu lửa Vữa samốt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW Máy trộn 150L Tời điện 5T Palăng xích 3T Máy khác kg kg % công ca ca ca ca % 1040 107,10 5 10,93 0,63 0,08 1,26 - 5 1071 59,16 1 8,34 0,47 0,08 - 0,53 5 1071 55,08 2 5,18 0,32 0,08 - - 5 21 22 23 SB.37130 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNGĐơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây tường lò Xây vòm lò Xây đáy lò Xây đường ống khói SB.371 Xây tường lò, vòm lò, đáy lò, đường ống khói Vật liệu Gạch chịu lửa Vữa samốt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW Máy trộn 150L Máy khác kg kg % công ca ca % 1071 51,00 0,5 8,63 0,58 0,08 5 1030 53,04 0,5 9,78 0,68 0,08 5 1071 51,00 0,5 8,05 0,11 0,08 5 1030 51,00 0,5 10,93 0,63 0,08 5 31 32 33 34 Ghi chú: Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng. SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNGSB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNHThành phần công việc: - Chuẩn bị Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chú: - Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng. - Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng. SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁYĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông lót móng Bê tông móng chiều rộng (cm) Bê tông nền Bê tông bệ máy ≤ 250 \>250 SB.411 Bê tông lót móng, bê tông móng Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 m3 % công 1,05 - 1,39 1,05 1 1,59 1,05 5 1,92 1,05 1 1,54 1,05 1 2,34 10 20 30 40 50 SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘTĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông tường Bê tông cột Chiều dày (cm) Tiết diện (m2) ≤ 45 \>45 ≤ 0,1 \>0,1 SB.412 Bê tông tường, cột Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 1,05 5 3,25 1,05 5 3,00 1,05 5 4,11 1,05 5 3,71 10 20 30 40 SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông xà dầm, giằng Bê tông Sàn mái SB.413 Bê tông xà dầm, giằng, bê tông Sàn mái Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 1,05 1 3,00 1,05 1 2,41 10 20 SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Cầu thang SB.414 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 1,05 1 4,05 1,05 1 5,7 10 20 SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường (cm) ≤ 25 \>25 SB.415 Bê tông mặt đường Vật liệu Vữa Gỗ làm khe co dãn Nhựa đường Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 kg % công 1,05 0,014 3,57 1,5 2,1 1,05 0,015 3,93 1,5 1,91 10 20 SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị dày ≤ 20cm SB.416 Bê tông mái bờ kênh mương Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 1,05 1 2,58 01 SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị móng, mố, trụ Mũ mố, mũ trụ Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước SB.417 Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 250 lít Máy đầm dùi 1,5KW Cần cẩu 16T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác m3 % công ca ca ca ca ca ca % 1,05 2 2,35 0,1 0,093 0,047 - - 1 1,05 2 2,81 0,116 0,105 0,063 0,116 0,116 0,042 1 1,05 2 2,97 0,1 0,093 0,047 - - 1 1,05 2 3,37 0,116 0,105 0,063 0,116 0,116 0,042 1 10 20 30 40 SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰCThành phần công việc: Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 5cm Phun gia cố xilô Phun từ dưới lên Phun ngang SB.418 Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy phun bê tông Máy trộn 100 lít Máy nén khí 540m3/h m3 % công ca ca ca 0,06 10 0,31 0,035 0,035 0,035 0,06 10 0,26 0,025 0,025 0,025 0,06 10 0,45 0,040 0,035 0,040 10 20 30 SB.42000 CÔNG TÁC GIA CÔNG ,LẮP ĐẶT CỐT THÉPThành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.42110 CỐT THÉP MÓNGĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.421 Cốt thép móng Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 kg kg công 103 1,64 1,85 104 1,64 1,34 104 1,64 0,99 11 12 13 SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁYĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.421 Cốt thép bệ máy Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,5/7 kg kg công 103 1,64 2,13 104 1,64 1,62 104 1,64 1,22 21 22 23 SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤18 \>18 SB.421 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 kg kg công 103 1,64 2,34 104 1,64 1,80 104 1,64 1,37 31 32 33 SB.42140 CỐT THÉP CỘTĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.421 Cốt thép cột Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 kg kg công 103 1,64 2,44 104 1,64 1,61 104 1,64 1,32 41 42 43 SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.421 Cốt thép dầm, giằng Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 kg kg công 103 1,64 2,66 104 1,64 1,62 104 1,64 1,43 51 52 53 SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNGĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 \>10 SB.421 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 kg kg công 103 1,64 3,19 104 1,64 2,67 61 62 SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁIĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 \>10 SB.421 Cốt thép Sàn mái Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 kg kg công 103 1,64 2,41 104 1,64 1,76 71 72 SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANGĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 \>10 SB.421 Cốt thép cầu thang Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 kg kg công 103 1,64 2,98 104 1,64 2,32 81 82 SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠNĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.422 Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5kW Cần cẩu 16T kg kg kg công ca ca ca 103 1,64 - 1,83 - 0,042 0,013 104 0,95 0,66 1,24 0,168 0,034 0,009 104 0,80 0,71 1,03 0,182 0,017 0,008 11 12 13 SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: 100kg Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 \>18 SB.422 Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5kW Cần cẩu 16T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV kg kg kg công ca ca ca ca ca 103 1,64 - 2,2 - 0,042 0,015 0,008 0,003 104 0,95 0,66 1,49 0,168 0,034 0,012 0,008 0,03 104 0,80 0,71 1,24 0,182 0,017 0,012 0,008 0,003 21 22 23 SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật. - Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁYĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,011 0,0009 0,0046 0,12 1 0,15 10 SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn gia cố móng cột Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,011 0,0021 0,0033 0,15 1 0,373 20 SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦMĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,015 0,004 0,01 0,2 1 0,95 30 SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tròn, elíp Vuông, chữ nhật SB.431 Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,012 0,0019 0,0062 0,22 1 0,634 0,011 0,0015 0,005 0,15 1 0,35 41 42 SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,011 0,0019 0,0096 0,143 1 0,316 50 SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNGĐơn vị tính:1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn gia cố tường Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,011 0,0019 0,0036 0,1713 0,5 0,31 60 SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNGNƯỚC, TẤM ĐAN Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sàn, mái Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan SB.431 Ván khuôn gia cố Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,3 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,31 71 72 SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.431 Ván khuôn gia cố cầu thang Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 kg % công 0,012 0,0145 0,169 0,319 1 0,447 80 SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖThành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.432 Làm tường chắn đất bằng gỗ Vật liệu Gỗ thanh 120x120x1700mm Gỗ ván dày 3cm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m3 % công 0,011 0,019 5 0,98 10 SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉPSB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐThành phần công việc: Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.511 Gia công cột, giằng cột thép để gia cố Vật liệu Thép tấm Thép hình Ôxy Khí gas Que hàn Đá mài Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy mài 2,7KW Máy hàn 23KW Máy hàn hơi 2000L/h kg kg chai kg kg viên % công ca ca ca ca 222,81 811,43 3,3 6,6 13,69 2 5 34,8 0,5 3,14 3,42 0,5 11 SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.512 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố Vật liệu Thép tấm Thép hình Ôxy Khí gas Que hàn Đá mài Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy mài 2,7KW Máy hàn 23KW Máy hàn hơi 2000L/h kg kg chai kg kg viên % công ca ca ca ca 222,81 811,43 5,5 11 50,4 3 5 43,75 0,5 3 5,8 5 11 SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN mã TAI CỘTĐơn vị tính: 10m đường hàn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.513 Hàn gia cố bản mã tai cột Vật liệu Que hàn Đá mài Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 1KW Máy khác kg viên % công ca ca % 12,7 0,15 10 3,20 3,6 2,05 5 11 SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.514 Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố Vật liệu Thép hình Ôxy Khí gas Que hàn Đá mài Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy hàn 23KW Máy hàn hơi 2000L/h kg chai kg kg viên % công ca ca ca 1050 7,5 15 30,8 2,5 5 4,05 3,5 5,5 0,5 11 SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.515 Gia công lưới thép d4 để gia cố Sàn Vật liệu Dây thép d4 Dây thép buộc Nhân công 4,0/7 kg kg công 2,48 0,03 0,31 11 SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ Sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng Sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị tính Loại kết cấu Chân cột Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực thân cột Dầm, xà, vì kèo Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác SB.521 Gia cố kết cấu thép Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Khí gas Đá mài Que hàn Gỗ Thép dàn giáo Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy hàn 23KW Kích 100T Máy khác kg kg chai kg viên kg m3 kg % công ca ca ca % - 1025 2,85 7,12 0,26 16,8 0,015 - 3 28,7 0,57 4,67 2,15 10 730 300 3,10 7,75 0,35 22,4 0,045 7,5 3 34,25 0,77 6,22 2,35 10 - 1035 2,75 5,68 0,30 18,4 0,025 6,5 3 31,5 0,66 5,11 3,00 10 - - - - 0,38 21,2 0,035 8,5 3 32,25 0,84 5,88 3,35 10 - - - - 0,40 15,2 0,03 5,5 3 30,25 0,88 4,22 2,45 10 11 12 13 14 15 SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên Sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố. SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠIĐơn vị tính: tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.531 Lắp đặt cột thép gia cố các loại Vật liệu Bu lông M20x80 Que hàn Dây thép Gỗ kê, Sàn công tác Đá mài Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 2,7KW Máy khác cái kg kg m3 viên % công ca ca % 12 5,14 0,24 0,03 5 10 17,67 1,26 5 5 11 SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁTThành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, Láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m. SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 1,0 1,5 2,0 SB.611 Trát tường ngoài Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,012 0,5 0,25 0,017 0,5 0,30 0,023 0,5 0,37 10 20 30 SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 1,0 1,5 2,0 SB.612 Trát tường trong Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,012 0,5 0,18 0,017 0,5 0,23 0,023 0,5 0,25 10 20 30 SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 1,0 1,5 2,0 SB.613 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,013 0,5 0,57 0,018 0,5 0,60 0,026 0,5 0,66 10 20 30 SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xà dầm Trần SB.614 Trát xà dầm, trần Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,018 0,5 0,40 0,018 0,5 0,58 10 20 Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10 SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Phào đơn Phào kép Trát gờ chỉ SB.615 Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ Vật liệu Vữa xi măng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,011 1,5 0,23 0,013 9,5 0,29 0,0026 9,5 0,14 10 20 30 SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.616 Trát sênô, mái hắt, lam ngang Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,012 1,5 0,28 10 SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.617 Trát vẩy tường chống vang Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,042 1,5 0,35 10 SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu Trát vữa xi măng cát vàng Tường, cột Dầm, trần Kết cấu khác SB.618 Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông Vật liệu Vữa xi măng Phụ gia Sika Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy nén khí 120m3/h Máy phun vữa 9m3/h m3 kg % công ca ca 0,025 0,625 2,5 0,035 0,065 0,065 0,025 - 3 0,31 - - 0,025 - 3 0,34 - - 0,025 - 3 0,32 - - 10 20 30 40 Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm. SB.62110 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 0,5 0,7 1 SB.621 Trát tường ngoài Vật liệu Vữa bê tông nhẹ Vật liệu khác Nhân công 3,5 /7 m3 % công 0,006 0,3 0,20 0,008 0,3 0,23 0,011 0,3 0,28 11 12 13 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 0,5 0,7 1 SB.621 Trát tường trong Vật liệu Vữa bê tông nhẹ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,006 0,3 0,14 0,008 0,3 0,17 0,011 0,3 0,20 14 15 16 SB.62120 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 1,0 1,5 2,0 SB.621 Trát tường ngoài Vật liệu Vữa xi măng Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,012 0,5 0,25 0,017 0,5 0,30 0,023 0,5 0,37 21 22 23 Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 1,0 1,5 2,0 SB.621 Trát tường trong Vật liệu Vữa xi măng Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,012 0,5 0,18 0,017 0,5 0,23 0,023 0,5 0,25 24 25 26 SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANGSB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 1 cm dày 1,5cm SB.622 SB.623 Trát Granitô tay vịn cầu thang Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Nhân công 4,0/7 m3 kg kg kg kg công 0,016 19,52 12,34 8,59 0,113 3,37 0,016 14,39 7,19 7,76 0,108 1,25 0,016 16,95 9,76 8,18 0,113 1,31 10 10 20 SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trát tường Trát trụ, cột SB.624 Trát granitô tường, trụ, cột Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Nhân công 4,0/7 m3 kg kg kg kg công 0,016 16,95 9,76 8,18 0,113 0,85 0,016 16,95 9,76 8,18 0,113 2,04 10 20 SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tường Trụ, cột Thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng SB.625 Trát đá rửa Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 kg kg kg kg % công 0,016 15,40 8,98 8,67 0,05 0,5 0,55 0,016 15,40 8,98 8,67 0,05 0,5 0,95 0,026 16,65 9,08 8,87 0,075 - 1,3 10 20 30 SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮASB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀUĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 2,0 3,0 SB.631 Láng nền Sàn không đánh màu Vật liệu Vữa Nhân công 4,0/7 m3 công 0,026 0,08 0,036 0,13 10 20 SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀUĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) 2,0 3,0 SB.632 Láng nền Sàn có đánh màu Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4,0/7 m3 kg công 0,026 0,307 0,11 0,036 0,307 0,15 10 20 SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm Máng cáp, mương rãnh dày 1cm Hè dày 3cm SB.633 Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 kg % công 0,013 - 0,5 0,14 0,026 0,309 0,5 0,17 0,013 - 0,5 0,14 0,036 0,307 0,5 0,16 10 20 30 40 SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁSB.64100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,05 ≤0,06 ≤0,09 ≤0,16 SB.641 Ốp tường, trụ, cột Vật liệu Gạch Vữa lót Xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7kW m2 m3 kg kg % công ca 1,030 0,013 0,663 0,173 1 0,55 0,21 1,030 0,013 0,714 0,163 1 0,48 0,21 1,030 0,013 0,765 0,153 1 0,45 0,21 1,030 0,013 0,816 0,143 1 0,40 0,21 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,25 ≤0,36 ≤0,40 ≤0,54 SB.641 Ốp tường, trụ, cột Vật liệu Gạch Vữa lót Xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7kW m2 m3 kg kg % công ca 1,030 0,013 0,867 0,122 1 0,39 0,21 1,030 0,013 0,918 0,122 1 0,37 0,21 1,030 0,013 1,020 0,122 1 0,36 0,21 1,030 0,013 1,173 0,133 1 0,33 0,21 50 60 70 80 SB.64200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,036 ≤0,048 ≤0,06 ≤0,023 SB.642 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột Vật liệu Gạch Xi măng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW m2 kg % công ca 1,03 2,55 0,5 0,52 0,11 1,03 2,55 0,5 0,46 0,11 1,03 2,55 0,5 0,44 0,11 1,03 2,55 0,5 0,55 0,11 10 20 30 40 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,045 ≤0,08 ≤0,075 SB.642 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột Vật liệu Gạch Xi măng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW m2 kg % công ca 1,03 2,55 0,5 0,48 0,11 1,03 2,55 0,5 0,41 0,11 1,03 2,55 0,5 0,43 0,11 50 60 70 SB.64300 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện đá (m2) ≤ 0,16 ≤ 0,25 < 0,50 SB.643 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Móc sắt Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW Máy khác m2 m3 kg cái % công ca % 1,025 0,036 0,357 25 2,5 1,20 0,26 10 1,025 0,036 0,357 17 2,5 1,13 0,26 5 1,025 0,036 0,357 9 2,5 1,05 0,26 5 10 20 30 SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁSB.65100 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 6x10,5x22cmĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch đất sét nung 6x10,5x22 cm SB.651 lát gạch Vật liệu Gạch Vữa lót và gắn mạch Vữa miết mạch Nhân công 3,5/7 viên m3 m3 công 40 0,026 0,0026 0,196 10 SB.65200 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 5x10x20cmĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch đất sét nung 5x10x20 cm SB.652 lát gạch Vật liệu Gạch Vữa gắn mạch Vữa miết mạch Nhân công 3,5/7 viên m3 m3 công 46 0,026 0,0028 0,23 10 SB.65300 LÁT NỀN, SÀNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,023 ≤0,04 ≤0,06 ≤0,09 SB.653 lát nền, Sàn Vật liệu Gạch Vữa lót Xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW m2 m3 kg kg % công ca 1,030 0,026 0,867 0,245 0,5 0,21 0,032 1,030 0,026 0,867 0,204 0,5 0,21 0,032 1,030 0,026 0,867 0,184 0,5 0,20 0,032 1,030 0,026 0,816 0,163 0,5 0,20 0,032 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện gạch (m2) ≤0,16 ≤0,25 ≤0,27 ≤0,36 ≤0,54 SB.653 lát nền, sàn Vật liệu Gạch Vữa lót Xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW m2 m3 kg kg % công ca 1,030 0,026 0,816 0,122 0,5 0,17 0,037 1,030 0,026 0,765 0,102 0,5 0,17 0,042 1,030 0,026 0,714 0,102 0,5 0,17 0,042 1,030 0,026 0,663 0,102 0,5 0,16 0,042 1,030 0,026 0,612 0,102 0,5 0,14 0,042 50 60 70 80 90 SB.65400 LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪASB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈThành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m - Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Gạch xi măng Gạch lá dừa Gạch xi măng tự chèn chiều dày (cm) 3,5 5,5 SB.654 SB.655 lát gạch xi măng, gạch lá dừa lát gạch xi măng tự chèn Vật liệu Gạch xi măng Gạch lá dừa Gạch tự chèn Vữa lót Vữa miết mạch Xi măng Nhân công 4,0/7 m2 m2 m2 m3 m3 kg công 1,030 0,026 0,082 0,17 1,030 0,026 0,003 0,18 1,02 0,14 1,02 0,15 10 20 10 20 SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện đá (m2) ≤ 0,16 ≤ 0,25 < 0,50 SB.656 lát đá cẩm thạch, hoa cương Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7 kW m2 m3 kg công ca 1,03 0,026 0,51 0,40 0,16 1,03 0,026 0,357 0,35 0,16 1,03 0,026 0,255 0,30 0,16 10 20 30 SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước gạch (cm) Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 SB.657 lát gạch chống nóng Vật liệu Gạch Vữa miết mạch Vữa lót Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 viên m3 m3 % công 40 0,0077 0,0260 1,0 0,23 29 0,0051 0,0260 1,0 0,21 21 0,0056 0,0257 1,0 0,20 10 20 30 SB.65800 LÁT GẠCH VỈĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.658 lát gạch vỉ Vật liệu Gạch Vữa lót Xi măng PCB30 Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 m3 kg kg % công 1,025 0,0158 0,859 2,02 1 0,23 10 SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNGThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm. - Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc. Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁIGhi chú: - Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp NÓC trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng. - Trường hợp không sử dụng tấm úp NÓC khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp NÓC đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9 - Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc. SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Ngói 22v/m2 Ngói 13v/m2 Đóng li tô Lợp mái Đóng li tô Lợp mái SB.711 Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói Vật liệu Li tô 3x3cm Ngói Đinh 6cm Dây thép Nhân công 3,5/7 m viên kg kg công 4,73 - 0,053 - 0,14 - 22 - 0,0255 0,15 3,36 - 0,0302 - 0,12 - 14 - 0,0255 0,13 11 12 21 22 SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰAĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại tấm lợp Fibrô xi măng Tấm tôn Tấm nhựa SB.712 Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa Vật liệu Fibrô xi măng Tôn múi Tấm nhựa Fibrô úp NÓC Tôn úp NÓC Đinh Móc sắt đệm Nhân công 3,5/7 m2 m2 m2 m m kg cái công 1,60 - - 0,08 - 0,018 2,20 0,11 - 1,40 - - 0,08 - 3,2 0,10 - - 1,40 - 0,08 - 3,0 0,08 11 12 13 SB.72000 LÀM TRẦNSB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉPĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trần gỗ dán, ván ép SB.721 Làm trần gỗ dán Gỗ dán, ván ép Gỗ nẹp Đinh các loại Nhân công 4,0/7 m2 m kg công 1,15 4,0 0,07 0,023 11 SB.72000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAOĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thi công trần phẳng Thi công trần giật cấp SB.722 SB.723 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao Vật liệu Thép mạ kẽm U25 Thép mạ kẽm C14 Thép mạ kẽm V20x22 Tấm thạch cao 9mm Tiren + Ecu 6 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m m m m2 bộ % công 1,115 2,364 0,371 1,07 1,09 2,5 0,41 1,197 2,624 - 1,07 1,19 2,5 0,48 11 11 SB.72400 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰAĐơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trần bằng tấm nhựa SB.724 Thi công trần bằng tấm nhựa Vật liệu Tấm nhựa+khung xương Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 % công 1,071 3,0 0,15 10 SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖSB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉPSB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍTSB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị vách ngăn ván ép Gỗ ván ghép khít Gỗ ván chồng mí Chiều dày gỗ (cm) 1,5 2,0 1,5 2,0 SB.731 SB.732 SB.733 Làm vách ngăn bằng ván ép Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí Vật liệu Gỗ xẻ Ván ép Đinh các loại Nhân công 4,0/7 m3 m2 kg công 0,002 1,122 0,153 0,35 0,017 - 0,153 0,44 0,023 - 0,153 0,44 0,020 - 0,153 0,67 0,026 - 0,153 0,67 11 11 12 11 12 SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖSB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chân tường Tay vịn cầu thang Kích thước (cm) 2x10 2x20 8x10 8x14 SB.734 SB.735 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ Vật liệu Gỗ xẻ Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m3 % công 0,002 5 0,16 0,005 5 0,20 0,009 5 0,46 0,013 5 0,56 11 12 11 12 SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂNSB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦNĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn Khung gỗ dầm sàn, dầm trần SB.736 SB.737 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,0/7 m3 kg công 1,142 3,06 6,9 1,142 3,06 8,63 11 11 SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Ván dày 2cm Ván dày 3cm SB.738 Làm mặt sàn gỗ Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,0/7 m3 kg công 0,023 0,153 0,87 0,036 0,153 0,87 11 12 Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2 SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁCSB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cmSB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đóng mắt cáo Đóng diềm mái Kích thước lỗ (cm) Chiều dày (cm) 5x5 10x10 2 3 SB.741 SB.742 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,0/7 m3 kg công 0,01 0,204 0,97 0,007 0,204 0,85 0,023 0,102 0,35 0,036 0,102 0,38 11 12 11 12 SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤMĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.743 Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 kg % công 1,122 0,153 3,0 0,12 11 SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cmĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.744 Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 kg % công 0,034 0,005 3,0 0,06 11 SB.80000 CÔNG TÁC QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, DUNG DỊCH CHỐNG THẤM, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁCSB.81000 QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤUThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. Ghi chú: - Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng. - Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại. SB.81100 QUYÉT VÔI CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị 1 nước trắng 2 nước màu 3 nước trắng SB.811 Quét vôi Vật liệu Bột màu Vôi cục Phèn chua Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg kg % công 0,02 0,306 0,006 5 0,04 - 0,322 0,006 5 0,04 11 12 SB.81200 QUYÉT NƯỚC XI MĂNGĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.812 Quét nước xi măng Vật liệu Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 1,153 2,0 0,035 11 SB.81300 QUYÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNGThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.813 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng Vật liệu Dung dịch chống thấm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 2,25 2 0,035 11 SB.81400 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị 1 lớp bả Vào tường Vào cột, dầm, trần SB.814 Bả bằng bột bả vào các kết cấu Vật liệu Bột bả Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg m2 % công 0,671 0,02 1 0,104 0,671 0,02 1 0,127 11 12 SB.81510 QUYÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦUĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị 1 lớp giấy 1 lớp nhựa 2 lớp giấy 2 lớp nhựa 2 lớp giấy 3 lớp nhựa 3 lớp giấy 4 lớp nhựa SB.815 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun Nhân công 3,5/7 kg m2 kg kg công 1,607 1,273 0,923 1,53 0,322 3,213 2,546 1,845 3,06 0,46 4,82 2,546 2,768 4,59 0,541 6,426 3,819 3,69 6,12 0,587 11 12 13 14 SB.81520 QUYÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa SB.815 Quét nhựa bi tum và dán bao tải Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Bao tải Bột đá Củi đun Nhân công 3,5/7 kg m2 kg kg công 3,213 1,224 1,846 3,06 0,575 4,82 2,448 2,769 4,08 0,874 21 22 SB.82000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sơn kết cấu gỗ 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ SB.821 Sơn kết cấu gỗ Vật liệu Sơn lót Sơn phủ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,11 0,075 1 0,058 0,11 0,148 1 0,078 10 20 SB.82200 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sơn sắt thép 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ SB.822 Sơn kết cấu gỗ Vật liệu Sơn lót Sơn phủ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,115 0,111 1 0,082 0,115 0,214 1 0,108 10 20 SB.82300 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ SB.823 Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại Vật liệu Sơn lót Sơn phủ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,159 0,164 1 0,058 0,159 0,328 1 0,082 10 20 SB.82400 SƠN KÍNHSB.82410 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.824 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Vật liệu Dung dịch sơn cách nhiệt Sơn cách nhiệt Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 lít kg % công 0,018 0,034 5 0,092 11 SB.82500 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNGSB.82510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Dầm, trần, cột, tường trong nhà Tường ngoài nhà 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ SB.825 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả Vật liệu Sơn lót nội thất Sơn lót ngoại thất Sơn phủ nội thất Sơn phủ ngoại thất Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 lít lít lít lít % công 0,124 - 0,106 - 1 0,048 0,124 - 0,206 - 1 0,069 - 0,121 - 0,10 1 0,053 - 0,121 - 0,193 1 0,076 11 12 13 14 SB.82520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Dầm, trần, cột, tường trong nhà Tường ngoài nhà 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ 1 nước lót, 1 nước phủ 1 nước lót, 2 nước phủ SB.825 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả Vật liệu Sơn lót nội thất Sơn lót ngoại thất Sơn phủ nội thất Sơn phủ ngoại thất Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 lít lít lít lít % công 0,158 - 0,130 - 1 0,053 0,158 - 0,252 - 1 0,076 - 0,153 - 0,121 1 0,059 - 0,153 - 0,242 1 0,084 21 22 23 24 SB.82610 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sơn vào tường Sơn vào cột, dầm, trần SB.826 Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 0,37 1,0 0,08 0,37 1,0 0,10 11 12 SB.82620 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sơn vào cột, bản mã cột Sơn vào dầm xà, bản mã dầm Sơn vì kèo Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác Sơn kết cấu thép khác SB.826 Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép Vật liệu Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 1,05 1,5 0,24 1,05 2,5 0,27 1,05 2,5 0,29 1,05 1,5 0,26 1,05 2,0 0,25 21 22 23 24 25 SB.82630 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Vỏ bao che thiết bị Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị Sơn thiết bị khác Trong nhà Ngoài nhà Trong nhà Ngoài nhà SB.826 Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị Vật liệu Sơn chống rỉ mau khô Sơn màu 2 nước Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,142 0,256 5 0,28 0,170 0,306 5 0,30 0,152 0,273 5 0,29 0,180 0,324 5 0,313 0,170 0,306 5 0,285 31 32 33 34 35 SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định. SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPONSB.83200 ĐÁNH VECNI COBALTĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Vecni Tampon Vecni cobalt Gỗ dạng tấm Gỗ dạng thanh Gỗ dạng tấm Gỗ dạng thanh SB.831 SB.832 Đánh vecni tampon Đánh vecni cobalt Vật liệu Phấn talic Bột màu Giấy nháp thô Giấy nháp mịn Dầu bóng Vecni Cồn 90o Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 kg kg m2 m2 kg kg lít % công 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,48 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,59 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,41 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,53 11 12 11 12 SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNHThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m - Lau sạch tấm kính. - Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại. - Tính toán chiều cắt. - Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít. - Thu dọn nơi làm việc Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày kính ≤7mm Gắn bằng matít Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ Cửa, vách dạng thường Cửa, vách dạng phức tạp SB.841 Cắt và lắp kính Vật liệu Kính Matít Đinh Nẹp gỗ Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 m2 kg kg m % công 1,13 0,4 - - 1 0,25 1,13 0,4 - - 1 0,32 1,13 - 0,021 3,6 1 0,22 11 12 21 SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít. - Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chốt ngang, dọc (1chốt) Crêmôn (1bộ) Bộ ke (1bộ 4 cái) Cửa sổ Cửa đi Cửa Sổ Cửa đi SB.842 Lắp các loại phụ kiện của cửa Nhân công 3,5/7 công 0,03 0,06 0,07 0,16 0,17 11 21 22 31 32 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm Lắp chốt dọc chìm trong cửa Lắp móc gió SB.842 Lắp các loại phụ kiện của cửa Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,15 0,01 41 51 61 Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng. SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật. SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNGĐơn vị tính: m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SB.851 Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng Vật liệu Bông khoáng dày 40 mm Giấy dầu Băng vải thủy tinh Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 cuộn % công 0,041 1,173 1,04 1 0,35 11 SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINHĐơn vị tính: m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm) 25 50 SB.851 Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh Vật liệu Bông thuỷ tinh Đinh ghim Keo dán Băng dính giấy bạc Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 cái kg cuộn % công 0,027 22 0,037 0,128 0,1 0,52 0,054 22 0,037 0,134 0,1 0,71 21 22 SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 15 20 25 SB.852 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,043 2,490 0,145 0,1 0,82 0,047 2,650 0,151 0,1 0,92 0,052 2,810 0,157 0,1 0,98 11 12 13 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 32 40 50 69 80 SB.852 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,059 3,035 0,166 0,1 1,05 0,066 3,291 0,176 0,1 1,15 0,077 3,611 0,189 0,1 1,22 0,095 4,251 0,214 0,1 1,36 0,105 4,572 0,226 0,1 1,44 14 15 16 17 18 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 100 125 150 200 250 SB.852 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,124 5,212 0,251 0,1 1,55 0,148 6,013 0,283 0,1 1,67 0,172 6,814 0,314 0,1 1,71 0,220 8,415 0,377 0,1 1,81 0,268 10,016 0,440 0,1 1,85 19 20 21 22 23 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 300 350 400 450 500 SB.852 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,316 11,618 0,503 0,1 1,96 0,364 13,219 0,566 0,1 2,03 0,412 14,821 0,628 0,1 2,15 0,460 16,422 0,692 0,1 2,36 0,509 18,023 0,754 0,1 2,46 24 25 26 27 28 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 600 700 800 900 1000 SB.852 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,605 21,226 0,880 0,1 2,91 0,701 24,429 1,006 0,1 3,16 0,797 27,632 1,131 0,1 3,28 0,893 30,835 1,257 0,1 3,46 0,989 34,037 1,383 0,1 3,94 29 30 31 32 33 SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 15 20 25 SB.853 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,056 2,810 0,157 0,1 0,98 0,062 2,970 0,163 0,1 1,10 0,067 3,130 0,169 0,1 1,17 11 12 13 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 32 40 50 69 80 SB.853 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,075 3,355 0,179 0,1 1,26 0,085 3,611 0,189 0,1 1,38 0,096 3,931 0,201 0,1 1,46 0,119 4,572 0,226 0,1 1,63 0,131 4,892 0,239 0,1 1,73 14 15 16 17 18 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 100 125 150 200 250 SB.853 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,154 5,532 0,264 0,1 1,86 0,183 6,333 0,296 0,1 2,01 0,211 7,134 0,326 0,1 2,05 0,269 8,735 0,390 0,1 2,17 0,327 10,337 0,453 0,1 2,28 19 20 21 22 23 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 300 350 400 450 500 SB.853 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,385 11,938 0,515 0,1 2,35 0,443 13,539 0,578 0,1 2,44 0,500 15,141 0,642 0,1 2,58 0,558 16,742 0,704 0,1 2,84 0,615 18,344 0,767 0,1 2,96 24 25 26 27 28 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 600 700 800 900 1000 SB.853 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,730 21,546 0,893 0,1 3,5 0,846 24,749 1,018 0,1 3,7 0,961 27,952 1,144 0,1 3,9 1,076 31,155 1,270 0,1 4,09 1,191 34,358 1,395 0,1 5,4 29 30 31 32 33 SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 15 20 25 SB.854 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,129 4,091 0,207 0,1 1,15 0,139 4,251 0,214 0,1 1,29 0,148 4,412 0,220 0,1 1,36 11 12 13 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 32 40 50 69 80 SB.854 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,161 4,636 0,228 0,1 1,47 0,177 4,892 0,239 0,1 1,61 0,196 5,212 0,251 0,1 1,73 0,235 5,853 0,276 0,1 1,86 0,254 6,173 0,289 0,1 2,01 14 15 16 17 18 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 100 125 150 200 250 SB.854 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,293 6,814 0,314 0,1 2,16 0,341 7,614 0,346 0,1 2,34 0,389 8,415 0,377 0,1 2,40 0,485 10,016 0,440 0,1 2,54 0,580 11,618 0,503 0,1 2,66 19 20 21 22 23 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 300 350 400 450 500 SB.854 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,676 13,219 0,566 0,1 2,74 0,773 14,821 0,628 0,1 2,84 0,869 16,422 0,692 0,1 3,02 0,965 18,023 0,754 0,1 3,31 1,061 19,625 0,817 0,1 3,45 24 25 26 27 28 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 600 700 800 900 1000 SB.854 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 1,254 22,828 0,942 0,1 4,07 1,445 26,030 1,069 0,1 4,42 1,637 29,233 1,194 0,1 4,59 1,830 32,436 1,320 0,1 5,48 2,022 35,639 1,445 0,1 6,32 29 30 31 32 33 SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 15 20 25 SB.855 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,446 7,294 0,334 0,1 1,39 0,465 7,454 0,340 0,1 1,56 0,485 7,614 0,346 0,1 1,66 11 12 13 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 32 40 50 69 80 SB.855 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,511 7,839 0,355 0,1 1,78 0,543 8,095 0,364 0,1 1,96 0,580 8,415 0,377 0,1 2,07 0,658 9,056 0,402 0,1 2,31 0,696 9,376 0,415 0,1 2,44 14 15 16 17 18 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 100 125 150 200 250 SB.855 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 0,773 10,016 0,440 0,1 2,63 0,869 10,817 0,471 0,1 2,85 0,965 11,618 0,503 0,1 2,91 1,157 13,219 0,566 0,1 3,08 1,349 14,821 0,628 0,1 3,23 19 20 21 22 23 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 300 350 400 450 500 SB.855 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 1,541 16,422 0,692 0,1 3,34 1,734 18,023 0,754 0,1 3,45 1,926 19,625 0,817 0,1 3,66 2,118 21,226 0,880 0,1 4,02 2,310 22,828 0,942 0,1 4,19 24 25 26 27 28 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phi Đơn vị Đường kính ống (mm) 600 700 800 900 1000 SB.855 Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) Vật liệu Bông khoáng Lưới thép d=10x10 Dây thép d=1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 m2 kg % công 2,695 26,030 1,069 0,1 4,95 3,078 29,188 1,194 0,1 5,37 3,463 32,436 1,320 0,1 5,58 3,847 35,639 1,445 0,1 6,65 4,232 38,842 1,572 0,1 7,67 29 30 31 32 33 SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐPĐơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 6,4 9,5 12,7 15,9 SB.856 Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp Vật liệu Ống cách nhiệt xốp Băng cuốn bảo ôn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m cuộn % công 10,251 0,820 0,01 0,5 10,251 1,217 0,01 0,5 10,251 1,627 0,01 0,6 10,251 2,037 0,01 0,6 11 12 13 14 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 19,1 22,2 25,4 28,6 31,8 SB.856 Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp Vật liệu Ống cách nhiệt xốp Băng cuốn bảo ôn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m cuộn % công 10,251 2,447 0,1 0,64 10,251 2,844 0,1 0,67 10,251 3,254 0,1 0,72 10,251 3,664 0,1 0,74 10,251 4,074 0,1 0,75 15 16 17 18 19 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 34,9 38,1 41,3 54 66,7 SB.856 Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp Vật liệu Ống cách nhiệt xốp Băng cuốn bảo ôn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m cuộn % công 10,251 4,471 0,1 0,76 10,251 4,881 0,1 0,79 10,251 5,291 0,1 0,80 10,251 6,918 0,1 0,88 10,251 8,546 0,1 0,94 20 21 22 23 24 SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢIHướng dẫn áp dụng: - Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức. - Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí. - Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển. - Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình. SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu, phế thải Đơn vị Bốc xếp Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm 10m tiếp theo SB.911 SB.912 SB.913 SB.914 SB.915 Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ Đất các loại Sỏi, đá dăm các loại Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng Vận chuyển phế thải các loại m3 m3 m3 m3 m3 0,161 0,196 0,276 0,380 0,270 0,086 0,101 0,086 0,101 0,170 0,009 0,012 0,010 0,012 0,018 11 21 22 SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu, phế thải Đơn vị Bốc xếp Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển 10m khởi điểm 10m tiếp theo SB.921 SB.922 SB.923 SB.924 SB.925 SB.926 SB.927 SB.928 SB.931 SB.932 SB.933 Xi măng bao Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) Gạch ốp, lát các loại Đá ốp lát các loại Sắt thép các loại Gỗ các loại Tre, cây chống Ngói các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg tấn 1000v 100m2 100m2 tấn m3 100cây 1000v tấn tấn tấn 0,299 0,748 0,449 0,482 0,633 0,265 1,403 0,874 0,305 0,340 0,377 0,086 0,086 0,044 0,044 0,093 0,058 0,072 0,104 0,136 0,143 0,150 0,009 0,009 0,005 0,005 0,010 0,007 0,008 0,012 0,017 0,018 0,019 11 21 22 Ghi chú: - Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. - Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7o, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức điều chỉnh theo bảng hệ số sau: Stt Địa hình cho công tác vận chuyển Hệ số 1 Đường độ dốc ≤ 10o 1,20 2 Đường độ dốc ≤ 15o 1,35 3 Đường độ dốc ≤ 20o 1,70 4 Đường độ dốc ≤ 25o 2,00 5 Đường độ dốc ≤ 30o 2,50 6 Đường gồ ghề, lởm chởm 1,50 7 Đường trơn, lầy lún 2,50 SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Số lượng SB.941 SB.942 SB.943 SB.944 SB.945 SB.946 SB.947 SB.948 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 0,5 tấn - nt - ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 0,5 tấn - nt - ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn ca ca ca ca ca ca ca ca 0,116 0,034 0,020 0,015 0,070 0,020 0,010 0,006 11 CHƯƠNG III CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊSE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊSE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰAThành phần công việc: Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm) ≤10 \>10 SE.111 Đào bỏ mặt đường nhựa Nhân công 3,0/7 công 0,10 0,22 11 12 SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALTThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp cắt (cm) ≤ 5 ≤6 ≤7 SE.112 Cắt mặt đường bê tông asphalt Vật liệu Lưỡi cắt bê tông loại 356mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt bê tông MCD 218 cái % công ca 0,25 2 1,76 0,22 0,30 2 2,00 0,25 0,35 2 2,30 0,29 11 12 13 SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚIThành phần công việc: Chuẩn bị, đào mặt đường cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 10 12 14 15 SE.113 Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy lu 10T Ôtô 5T Máy khác m3 m3 m3 m3 công ca ca % 1,38 0,035 0,035 0,202 2,50 0,146 0,008 5 1,654 0,046 0,046 0,202 2,56 0,165 0,008 5 1,93 0,053 0,053 0,202 2,65 0,198 0,008 5 2,07 0,056 0,056 0,202 2,71 0,206 0,008 5 11 12 13 14 SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊNThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 4 5 6 7 SE.113 Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn Vật liệu Bê tông nhựa nóng Nhựa đường Lưỡi cắt bê tông Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy lu bánh thép 10T Máy cắt bê tông MCD 218 Nồi nấu nhựa Máy khác tấn kg cái công ca ca ca % 1,070 9,45 0,049 1,14 0,018 0,22 0,024 2 1,258 9,63 0,049 1,25 0,02 0,23 0,024 2 1,49 9,81 0,05 1,32 0,026 0,25 0,026 2 1,766 9,99 0,05 1,41 0,028 0,29 0,026 2 21 22 23 24 SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘIThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 4 5 6 7 SE.113 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội Vật liệu Bê tông nhựa nguội Nhựa đường Lưỡi cắt bê tông Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy lu bánh thép 10T Máy cắt bê tông MCD 218 Nồi nấu nhựa Máy khác tấn kg cái công ca ca ca % 0,976 9,45 0,049 1,17 0,02 0,22 0,024 2 1,146 9,63 0,049 1,32 0,02 0,23 0,024 2 1,36 9,81 0,05 1,38 0,024 0,25 0,026 2 1,612 9,99 0,05 1,49 0,024 0,29 0,026 2 31 32 33 34 SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 4 5 6 7 SE.113 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu Vật liệu Đá trộn nhựa pha dầu Nhựa đường Cát vàng Lưỡi cắt bê tông Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy lu bánh thép 10T Máy cắt bê tông MCD 218 Nồi nấu nhựa Máy khác tấn kg kg cái công ca ca ca % 1,148 8,926 78,534 0,049 1,04 0,004 0,22 0,023 2 1,35 9,096 78,534 0,049 1,17 0,004 0,23 0,023 2 1,6 9,266 78,534 0,05 1,23 0,006 0,25 0,024 2 1,898 9,435 78,534 0,05 1,32 0,008 0,29 0,024 2 41 42 43 44 SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰAThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) 4 5 6 7 SE.113 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa Vật liệu Đá 1x2 Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) Nhựa đường Lưỡi cắt bê tông Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy lu bánh thép 10T Máy cắt bê tông MCD 218 Nồi nấu nhựa Máy khác m3 m3 kg cái công ca ca ca % 0,614 0,094 47,97 0,049 1,10 0,0366 0,22 0,126 2 0,736 0,094 47,97 0,049 1,24 0,0454 0,23 0,126 2 0,878 0,094 47,97 0,05 1,30 0,0564 0,25 0,126 2 1,044 0,094 47,97 0,05 1,40 0,0706 0,29 0,126 2 51 52 53 54 SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNGThành phần công việc: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 Nhựa pha dầu Nhũ tương nhựa Thủ công Cơ giới Thủ công Cơ giới SE.114 Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương gốc axit loại 60% Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác kg lít kg công ca ca % 8,15 4,796 - 0,24 - 0,022 - 8,15 4,796 - 0,08 0,0056 - 10 - - 11,99 0,19 - - - - - 11,99 0,03 0,0056 - 10 11 12 13 14 SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2 Nhựa pha dầu Nhũ tương nhựa Thủ công Cơ giới Thủ công Cơ giới SE.114 Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương gốc axit loại 60% Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác kg lít kg công ca ca % 4,7 2,40 - 0,15 - 0,013 - 4,7 2,40 - 0,047 0,0033 - 10 - - 5,45 0,172 - - - - - 5,45 0,02 0,0033 - 10 21 22 23 24 SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨThành phần công việc: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi Láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨĐơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Láng nhựa một lớp Nhựa 0,7 kg/m2 Nhựa 0,9 kg/m2 Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy SE.115 Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa Máy khác m3 kg công ca ca ca % 0,055 7,63 0,12 - 0,021 0,02 5 0,055 7,63 0,08 0,005 0,021 - 5 0,073 9,63 0,14 - 0,021 0,025 5 0,073 9,63 0,1 0,0066 0,021 - 5 11 12 13 14 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Láng nhựa một lớp Nhựa 1,1 kg/m2 Nhựa 1,5 kg/m2 Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy SE.115 Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa Máy khác m3 kg công ca ca ca % 0,103 11,77 0,2 - 0,021 0,03 5 0,103 11,77 0,12 0,008 0,021 - 5 0,166 16,05 0,27 - 0,021 0,04 5 0,166 16,05 0,162 0,01 0,021 - 5 15 16 17 18 SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨĐơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Láng nhựa hai lớp Nhựa 2,5 kg/m2 Nhựa 3 kg/m2 Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy Tưới bằng thủ công Tưới bằng máy SE.115 Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ Vật liệu Đá 1x2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Nhựa đường Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa m3 m3 kg công ca ca ca 0,15 0,15 26,75 0,38 - 0,03 0,05 0,15 0,15 26,75 0,228 0,013 0,03 - 0,15 0,17 32,1 0,46 - 0,03 0,06 0,15 0,17 32,1 0,276 0,015 0,03 - 21 22 23 24 SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SUThành phần công việc: Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bằng cát Bằng đất cấp phối tự nhiên Bằng đá 0÷4cm SE.116 Lấp hố sụp, hố sình lún cao su Vật liệu Cát Đất cấp phối tự nhiên Đá ≤4cm Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ôtô tưới nước 5m3 Máy đầm cóc m3 m3 m3 công ca ca 1,22 - - 0,56 0,002 0,033 - 1,4 - 0,85 0,002 0,033 - - 1,319 0,95 0,002 0,033 11 12 13 SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌCThành phần công việc: Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sửa nền, móng đường Bằng cát Bằng đá xô bồ Bằng đá dăm 4x6 Thủ công Thủ công kết hợp máy Thủ công Thủ công kết hợp máy Thủ công Thủ công kết hợp máy SE.117 Sửa nền, móng đường bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6 Vật liệu Cát Đá xô bồ Đá dăm 4x6 Nước Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đầm cóc Máy lu 8,5T m3 m3 m3 m3 công ca ca 1,38 - - 0,15 0,67 - - 1,38 - - 0,15 0,19 0,15 - - 1,32 - - 0,64 - - - 1,32 - - 0,32 - 0,073 - - 1,32 - 1,0 - - - - 1,32 - 0,3 0,35 - 11 12 13 14 15 16 SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bằng thủ công Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 SE.117 Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Nhân công 3,5/7 công 0,87 0,99 1,18 21 22 23 (tiếp theo) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thủ công kết hợp máy Độ chặt yêu cầu K=0,85 K=0,90 K=0,95 SE.117 Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy đầm cóc công ca 0,35 0,21 0,40 0,24 0,68 0,27 24 25 26 SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GAThành phần công việc: Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Nắp rãnh bê tông Nắp hố ga SE.118 Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga Vật liệu Nắp rãnh bê tông, hố ga Vữa xi măng Nhân công 3,0/7 cái m3 công 1 0,003 0,11 1 0,005 0,17 11 12 SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊSE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.211 Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m3 % công 0,08 1 0,26 10 SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 60 100 150 SE.212 Thay thế ống thoát nước mặt cầu Vật liệu Ống nhựa Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m kg kg % công 1,1 0,036 0,0011 1 0,60 1,1 0,049 0,0016 1 0,61 1,1 0,061 0,002 1 0,62 10 20 30 SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.213 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu. Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn mầu Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 kg kg % công 0,143 0,24 1 0,06 10 SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐSE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠNThành phần công việc: Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.214 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn Vật liệu Đá mài Nhân công 4/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1KW Máy nén khí diezel 600m3/h viên công ca ca 0,464 0,639 0,482 0,016 11 SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠNThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Vải sợi cacbon Vải sợi thủy tinh Lớp đầu Lớp tiếp theo Lớp đầu Lớp tiếp theo SE.214 Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn Vật liệu Vải sợi cacbon Vải sợi thủy tinh Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 m2 % công 1,05 0,2 0,351 1,05 0,2 0,337 1,05 1 0,351 1,05 1 0,337 21 22 23 24 Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán. SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚCThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.214 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước Vật liệu Bàn chải sắt Vật liệu khác Nhân công Thợ lặn cấp I Máy thi công Ca nô 90CV cái % công ca 0,299 10 0,275 0,051 31 SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚPThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.214 Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp Vật liệu Vải sợi thủy tinh Ni lông tự co Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,0/7 Thợ lặn cấp I Máy thi công Ca nô 90CV m2 m2 % công công ca 1,05 0,464 1 0,020 0,562 0,042 41 Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán. SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊSE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁYThành phần công việc: Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.311 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy Vật liệu Đá mài Nhân công 3,5 /7 Máy thi công Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP Ôtô tải 2T viên công ca ca 0,001 0,018 0,02 0,02 10 SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANGThành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp sơn (mm) 1 1,5 2 SE.312 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Vật liệu Sơn dẻo nhiệt Sơn lót Gas Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A lò nấu sơn YHK 3A Ôtô 2,5 tấn Máy khác kg kg kg % công ca ca ca % 2,968 0,255 0,105 1 0,092 0,025 0,025 0,023 2 4,019 0,255 0,141 1 0,104 0,029 0,029 0,027 2 5,294 0,255 0,155 1 0,115 0,034 0,034 0,029 2 10 20 30 SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCHThành phần công việc: Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà Láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Sơn dải phân cách Dán màng phản quang đầu dải phân cách Sơn mới Sơn lại SE.313 Sơn dải phân cách, dán màng phản quang Vật liệu Màng phản quang Sơn mầu Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m2 kg % công - 0,47 1 0,22 - 0,39 1 0,26 1,1 - - 0,40 10 20 30 SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 2 nước 3 nước SE.314 Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 0,16 2 0,11 0,22 2 0,16 10 20 SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Cọc H Cột Km SE.315 Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg % công 0,8 1 0,26 0,8 1 0,42 10 20 SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.316 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông Vật liệu Sơn lót Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,80 0,05 1 0,20 10 SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.317 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 kg kg % công 0,25 0,50 1 0,43 10 SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍThành phần công việc Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cọc, cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.321 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí Nhân công 3,0/7 công 0,05 11 SE.32120 NẮN SỬA CỘT KMThành phần công việc Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.321 Nắn sửa cột km Nhân công 3,0/7 công 0,10 21 SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁOThành phần công việc Chuẩn bị, dựng nắn lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.321 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo Nhân công 3,0/7 công 0,18 31 SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁOThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.331 Thay thế cột biển báo Vật liệu Cột biển báo Vữa bê tông Nhân công 3,0/7 cái m3 công 1 0,066 1,01 10 SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁOThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.332 Thay thế biển báo Vật liệu Biển báo Nhân công 3,0/7 cái công 1 0,1 10 SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍThành phần công việc: Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cọc, cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.333 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí Vật liệu Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... Vữa bê tông Nhân công 3,5/7 bộ m3 công 1 0,04 0,44 10 SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓIThành phần công việc Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 tấm Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.334 Thay thế tấm chống chói Vật liệu Tấm chống chói Bu lông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 tấm bộ % công 1 0,2 0,5 0,05 10 SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺOThành phần công việc Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 trụ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.335 Thay thế trụ dẻo Vật liệu Trụ dẻo Bu lông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 trụ bộ % công 1 0,3 0,5 0,04 10 SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANGThành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.336 Thay thế mắt phản quang Vật liệu Mắt phản quang Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 cái % công 1 0,5 0,02 10 SE.33700 THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 viên Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Mặt bê tông nhựa Mặt bê tông xi măng SE.337 Thay thế viên phản quang Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminous Keo Megapoxy Gas Dầu DO Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công lò nung keo viên kg kg kg lít % công ca 1 - 0,1 - - 1 0,055 0,004 1 0,1 - 0,004 0,001 1 0,058 0,004 10 20 SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCHThành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Trụ bê tông SE.338 Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách Vật liệu Trụ, cột bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 cái % công 1 0,5 1,50 10 SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCHThành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m (1 tấm) Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Thay thế ống thép d50 Thay thế tấm tôn lượn sóng SE.339 Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng Vật liệu Ống thép d50mm Sơn Tấm sóng 3x47x4120 mm Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 m kg tấm bộ bộ % công 1,05 0,036 - - - 1,5 0,20 - - 1 8 1 1 1,50 10 20 SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 modul Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bằng thủ công Bằng xe nâng SE.351 Thay module đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Modul đèn tín hiệu giao thông Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng 12m cái công ca 1 0,84 1 0,84 0,21 10 20 SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bằng thủ công Bằng xe nâng SE.352 Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Dây cáp điện Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng 12m m công ca 1,02 0,035 1,02 0,028 0,014 10 20 SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.353 Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Tủ điều khiển giao thông Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 bộ công công 1 0,125 1,54 10 SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1vỏ tủ Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.354 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Vỏ tủ điều khiển giao thông Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 cái công công 1 0,06 1,22 10 SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 1cột Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.355 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công Vật liệu Cột đèn tín hiệu giao thông Nhân công 3,5/7 cột công 1 1,26 10 SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔĐơn vị tính: 1cột Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.355 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô Vật liệu Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần trục ô tô loại 3 tấn cột công ca 1 1,76 0,39 20 SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔĐơn vị tính: 1cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài cần vươn ≤ 5m \> 5m SE.355 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô Vật liệu Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng 12m Cần trục ô tô loại 3 tấn cột công ca ca 1 1,97 0,33 0,67 1 2,45 0,33 0,67 31 32 SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 km Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.356 Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông Vật liệu Cáp ngầm Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần trục ô tô loại 3 tấn km công ca 1,005 5,5 0,03 20 SE.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮTSE.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m - Đặt đường, giật nâng đường các đợt - Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga SE.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00MSE.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT GỖĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-33 Tà vẹt gỗ không đệm sắt Ray P33-30 Ray P26-25-24 SE.411 Đặt đường sắt khổ 1,00m Tà vẹt gỗ Vật liệu Ray Tà vẹt Lập lách Bulông+rông đen Bản đệm Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m cái đôi cái cái cái % công 100 145 16 97 289 877 0,5 65,73 100 135 17 68 - 812 0,5 52,32 100 152 20 81 - 932 0,5 49,56 11 21 22 SE.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT SẮTĐơn vị tính: 100m Mã Hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tà vẹt sắt Ray P26-25-24 SE.412 Tà vẹt sắt Vật liệu Ray Tà vẹt Lập lách Bulông+rông đen Cóc+bulông cóc Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m cái đôi cái cái % công 100 146 21 85 594 0,5 37,60 11 SE.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT BÊ TÔNGĐơn vị tính: 100m Mã Hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tà vẹt bê tông Ray P43 Ray P38 SE.413 Tà vẹt bê tông Vật liệu Ray Tà vẹt Lập lách Bulông+rông đen Sắt đệm gót cóc Sắt chữ U Đệm cao su Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m cái đôi cái cái cái cái cái % công 100 145 16 97 585 585 585 292 0,5 124,69 100 145 16 97 585 585 585 292 0,5 123,49 11 12 SE.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435MSE.42100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮTĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Ray P43-33 SE.421 Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m, Tà vẹt gỗ đệm sắt Vật liệu Ray Tà vẹt Lập lách Bulông+rông đen Bản đệm Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m cái đôi cái cái cái % công 100 162 16 97 322 974 0,5 85,23 11 SE.43000 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNGSE.43100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮTĐơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Ray P43-33 SE.431 Đường lồng, Tà vẹt gỗ đệm sắt Vật liệu Ray Tà vẹt Lập lách Bulông+rông đen Bản đệm Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 m cái đôi cái cái cái % công 100 121 24 146 362 1096 0,5 108,13 11 SE.44000 SỬA CHỮA CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮTSE.44100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435mThành phần công việc: - Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m. Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray SE.441 Lắp thanh giằng Vật liệu Thanh giằng sắt 25 và phụ kiện Nhân công 4,0/7 bộ công 400 31,90 240 19,10 10 20 SE.44200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435mĐơn vị tính: 1km có phòng xô Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Dốc ≤5%o 2 chiều Dốc >5%o 1 chiều Tầu hãm trước ga 1 chiều Phòng xô cho 1 bộ ghi SE.442 Lắp thiết bị phòng xô Vật liệu Ngăn phòng xô Gỗ phòng xô 100x100x700 Nhân công 4,0/7 cái thanh công 640 960 29,90 640 1920 47,90 320 960 23,90 24 12 1,20 10 20 30 40 SE.44300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNGĐơn vị tính: 1km đường các loại Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.443 Lắp giá ray dự phòng Vật liệu Ray dự phòng Lập lách Trụ (BT đúc sẵn) 150x320x720 Nhân công 4,0/7 thanh đôi cái công 2 1 2 1,20 10 SE.44400 ĐẶT CÁC LOẠI GHIThành phần công việc: Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật. SE.44410 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tg1/10 dài 21,414m Tg1/10 dài 24,00m Tg1/9 dài 22,312m SE.444 Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m Vật liệu Ghi và phụ kiện Tà vẹt gỗ Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 bộ thanh cái % công 1 57 590 0,5 73,0 1 51 540 0,5 73,0 1 49 520 0,5 73,0 11 12 13 SE.44420 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435MSE.44430 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đặt ghi đường 1,435m Ray P43 Tg1/10 dài 34,41m Đặt ghi đường lồng P43-38 Tg1/10 dài 24,552m Tg1/9 dài 24,552m SE.444 SE.444 Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m Đặt ghi đường lồng Vật liệu Ghi và phụ kiện Tà vẹt gỗ Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 bộ thanh cái % công 1 75 634 0,5 78,5 1 59 688 0,5 97,7 1 60 680 0,5 97,7 21 31 32 PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHISố thứ tự Số lượng và chiều dài Tà vẹt (m) LOẠI GHI
Ghi P43 tg 1/10 dài 24,414m Ghi P43 tg 1/10 dài 21,006m Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m Ghi P38 tg 1/10 dài 24,414m Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m Ghi P43 tg 1/10 dài 31,414m 1 2,00 5 5 5 5 5 - 2 2,10 9 11 9 9 9 - 3 2,30 12 8 6 12 6 - 4 2,50 5 5 6 5 6 - 5 2,60 - - - - - 12 6 2,70 5 6 6 5 6 - 7 2,75 - - - - - 8 8 2,90 4 3 4 4 4 10 9 3,05 - - - - - 5 10 3,10 3 3 3 3 3 - 11 3,20 - - - - - 5 12 3,30 3 3 4 3 4 - 13 3,35 - - - - - 3 14 3,50 5 3 4 5 4 4 15 3,60 - 2 - - - - 16 3,65 - 2 2 - 2 3 17 3,70 3 - - 3 - - 18 3,80 - - - - - 3 19 3,90 3 - - 3 - - 20 3,95 - - - - - 5 21 4,10 - - - - - 3 22 4,14 - - - - - - 23 4,25 - - - - - 2 24 4,40 - - - - - 3 25 4,41 - - - - - - 26 4,55 - - - - - 3 27 4,59 - - - - - - 28 4,70 - - - - - 3 29 4,83 - - - - - 3 Tổng số Tà vẹt: 57 51 19 37 19 75 SE.45000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁTThành phần công việc: Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật. SE.45100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tà vẹt gỗ Tà vẹt sắt Tà vẹt bê tông Đường 1,00m Đường 1,435 m SE.451 Làm nền đá ba lát đường Vật liệu Đá 6x8 Nhân công 3,5/7 m3 công 1,15 0,98 1,15 1,01 1,15 1,10 1,15 1,03 11 12 21 31 SE.45200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHIĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Ghi đường 1,00m Ghi đường 1,435m SE.452 Làm nền đá ba lát ghi Vật liệu Đá 6x8 Nhân công 3,5/7 m3 công 1,15 1,10 1,15 1,20 10 20 SE.46000 SỬA CHỮA HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆUSE.46100 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SE.461 Trồng cột mốc, biển báo các loại bằng thủ công Vật liệu Cột mốc, biển bảo Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 cái % công 1,01 5,0 0,30 10 SE.46200 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: - Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m - Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng. - Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng. Đơn vị tính: 1cột Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cột thông tin, tín hiệu (6m-9,5m) Cột đánh dấu 1,2m SE.462 SE.462 Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu bằng thủ công Cột đánh dấu bằng thủ công Vật liệu Cột bê tông Thép tròn Ф 6 Thép tròn Ф 18 Tăng đơ M12 Bu lông M12 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 cột kg kg cái cái % công 1,00 7,68 3,50 1,50 2,00 1 7,62 1,00 - - - - 1 0,95 11 21 CHƯƠNG IV CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊSF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊSF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤTThành phần công việc: Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Đất Đá SF.111 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,85 11 12 SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁYĐơn vị tính: 100m3 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Bằng máy Đất Đá SF.111 Đào hót đất, đá sụt Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy ủi 110CV công ca 7,39 0,566 12,67 0,925 21 22 SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNGThành phần công việc: Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Bạt lề đường Dẫy cỏ lề đường SF.112 Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường Nhân công 3,0/7 công 0,24 0,21 11 12 SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNGThành phần công việc: Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.113 Đắp phụ nền, lề đường Vật liệu Đất cấp phối Nhân công 3,5/7 Máy thi công Đầm cóc m3 công ca 1,425 1,42 0,05 11 SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUYThành phần công việc: Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Không chít mạch Có chít mạch SF.114 Bổ sung đá mái ta luy Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa xi măng M100 Nhân công 3,5/7 m3 m3 m3 công 1,245 0,060 - 1,05 1,245 0,060 0,068 1,40 11 12 SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG (40x40) CM MÁI TALUYThành phần công việc: Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1tấm Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.115 Thay thế tấm bê tông 40x40 cm mái taluy Vật liệu Tấm bê tông (40x40) cm Vữa xi măng Nhân công 3,5/7 tấm m3 công 1 0,003 0,086 11 SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường (cm) 20 25 SF.121 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng Vật liệu Ma tít Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy nén khí 360m3/h kg công ca 6,9 0,24 0,024 8,55 0,32 0,036 11 12 SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường ( cm) 20 25 SF.121 Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ Vật liệu Ma tít Nhân công 3,5/7 kg công 1,65 0,37 1,95 0,50 21 22 SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊSF.21110 VỆ SINH MỐ CẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh mố cầu Nhân công 3,0/7 công 0,36 11 SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh trụ cầu Nhân công 3,0/7 công 0,43 21 SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SUThành phần công việc Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh khe co giãn cao su Nhân công 3,0/7 công 0,05 31 SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉPThành phần công việc Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép Nhân công 3,5/7 công 0,08 41 SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉPThành phần công việc Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép Nhân công 3,5/7 công 0,04 51 SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼMThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.211 Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 m3 % công 0,25 10 0,43 61 SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.212 Bảo dưỡng khe co dãn thép Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn 23KW kg % công ca 0,978 5 0,34 0,085 11 SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu SF.212 Siết giằng gió, bu lông cầu thép Nhân công 4,0/7 công 1,11 0,02 21 22 SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Gối kê Gối dàn, gối treo SF.212 Bôi mỡ gối cầu Vật liệu Mỡ bò Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 kg % công 0,4 5 0,3 2 5 0,5 31 32 SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊSF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.311 Vệ sinh mặt biển báo phản quang Nhân công 3,0/7 công 0,04 10 SF.31200 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.312 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 m3 % công 0,3 10 0,79 10 SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓIThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 tấm Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.313 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói Nhân công 3,0/7 công 0,03 10 SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 100 mắt Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.314 Vệ sinh mắt phản quang Nhân công 3,0/7 công 0,22 10 SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺOThành phần công việc Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 trụ Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng SF.315 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo Nhân công 3,0/7 công 0,04 10 SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Vỏ tủ Trong tủ SF.316 Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông Nhân công 3,5/7 Nhân công 3,5/7 công công 0,06 0,46 10 20 SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: 1 đèn Mã hiệu Công tác bảo dưỡng Thành phần hao phí Đơn vị Bằng thủ công Bằng xe nâng SF.317 Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông Nhân công 3,0/7 Máy thi công Xe nâng 12m công công ca 0,063 0,127 0,032 10 20 SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)Thành phần công việc: Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. |