Mã ngành Kỹ thuật Ô tô Đại học Bách Khoa

Ngành Công nghệ ô tô là ngành tích hợp kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành của nhiều lĩnh vực: cơ khí, tự động hóa, điện – điện tử và công nghệ chế tạo máy, động lực học nhằm đào tạo ra các kỹ sư có khả năng bảo trì, bảo dưỡng, chế tạo, kinh doanh các loại ô tô phục vụ nhu cầu của thị trường

Học xong Cao đẳng Công nghệ ô tô ra trường làm gì?

Ngày nay, khi xã hội ngày càng phát triển, thói quen đi lại của con người cũng được thay đổi, thì ô tô được xem là phương tiện thông dụng và được ưa chuộng ở hầu khắp các nước trên thế giới. Vì vậy việc bảo trì, bảo dưỡng động cơ, các hệ thống tự động cho đến nghiên cứu, cải tiến công nghệ và dòng sản phẩm mới theo xu hướng thị trường đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia và kỹ sư công nghệ ô tô có trình độ kỹ thuật cao.

Do đó, sinh viên Cao đẳng Công nghệ Ô Tô sau khi ra trường có thể đảm nhận các vị trí như:

  • Kỹ sư vận hành
  • Giám sát sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô, máy động lực tại các nhà máy sản xuất, cơ sở sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng ô tô
  • Kiểm định viên tại các trạm đăng kiểm ô tô;
  • Nhân viên kinh doanh tại các doanh nghiệp kinh doanh ô tô, máy động lực, phụ tùng ô tô;…

Mã ngành Công nghệ Ô tô là gì?

Hiện nay ngành Công nghệ ô tô có các hệ đào tạo: Đại học, Cao đẳng, Trung cấp và các khóa học nghề ngắn hạn. Trong đó các hệ đào tạo chính quy có mã ngành theo quy định của Bộ

  • Mã ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô Tô [hệ Đại học] là: 7510205
  • Mã ngành Kỹ thuật Ô Tô [hệ Đại học] là: 7520130
  • Mã ngành Công nghệ Ô Tô [hệ Cao đẳng] là: 6510216
  • Mã ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô Tô [hệ Cao đẳng] là: 6510202
  • Mã ngành Công nghệ Ô Tô [hệ Trung cấp] là: 5510216

Học Công nghệ Ô tô ở Trường Cao Đẳng Bách Khoa bạn sẽ học được gì?

Công nghệ ô tô là ngành học tích hợp kiến thức của nhiều lĩnh vực: cơ khí, tự động hóa, điện – điện tử và công nghệ chế tạo máy, chuyên về khai thác, sử dụng và quản lý dịch vụ kỹ thuật ô tô như điều hành sản xuất phụ tùng, lắp ráp, cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng. Kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về cơ khí ô tô – máy động lực, hệ thống truyền động – truyền lực, cơ cấu khí, hệ thống điều khiển,… để có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng liên quan đến ô tô.

Các môn học chuyên ngành của Ngành công nghệ ô tô như: Động cơ đốt trong, tính toán ô tô, hệ thống điện – điện tử ô tô, hệ thống điều khiển tự động trên ô tô, công nghệ chẩn đoán, sửa chữa và kiểm định ô tô, Hệ thống an toàn và tiện nghi trên ô tô, Quản lý dịch vụ ô tô,…

Mã trường: BKA

Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology

Năm thành lập: 1956

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Website: //www.hut.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022:

Các phương thức tuyển sinh:

- Phương thức xét tuyển tài năng [XTTN]: 10-20% chỉ tiêu

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy [ĐGTD]: 50-60% chỉ tiêu

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%

>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Mã trường: QSB

Cụm trường: Quốc gia HCM

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology

Năm thành lập: 1957

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: 268 Lý Th­ường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa-ĐHQG TPHCM 2022:

Stt

đơn vị

Mã ngành / nhóm ngành

Ngành/

nhóm ngành/ chương trình

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2022

1

QSB

106

Khoa học Máy tính

A00; A01

240

2

QSB

107

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

100

3

QSB

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; [Nhóm ngành]

A00; A01

670

4

QSB

109

Kỹ thuật cơ khí

A00 ; A01

300

5

QSB

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

105

6

QSB

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; [Nhóm ngành]

A00; A01

90

7

QSB

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công

nghệ Sinh học [Nhóm ngành]

A00; B00; D07

320

8

QSB

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ [Nhómngành]

A00; A01

645

9

QSB

117

Kiến trúc

A01; C01

45

10

QSB

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí [Nhóm ngành]

A00; A01

130

11

QSB

123

Quản lý Công nghiệp

A00 ; A01; D01;

D07

120

12

QSB

125

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi

trường [Nhóm ngành]

A00 ; A01; B00;

D07

120

13

QSB

128

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ

thống Công nghiệp [Nhóm ngành]

A00; A01

90

14

QSB

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

180

15

QSB

137

Vật lý Kỹ thuật

A00 ; A01

50

16

QSB

138

Cơ Kỹ thuật

A00 ; A01

50

17

QSB

140

Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh]

A00; A01

80

18

QSB

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00; A01

165

19

QSB

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

20

QSB

145

Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy [Song

ngành]

A00 ; A01

60

21

QSB

206

Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; A01

100

22

QSB

207

Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; A01

55

23

QSB

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; A01

150

24

QSB

209

Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; A01

50

25

QSB

210

Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; A01

50

26

QSB

211

Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]

A00; A01

50

27

QSB

214

Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00; B00; D07

200

28

QSB

215

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] [Nhóm ngành]

A00; A01

80

29

QSB

217

Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh] - Dự kiến

A01; C01

45

30

QSB

219

Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng

dạy bằng tiếng Anh]

A00; B00; D07

40

31

QSB

220

Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy

bằng tiếng Anh]

A00 ; A01

50

32

QSB

223

Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng

dạy bằng tiếng Anh]

A00; A01; D01;

D07

90

33

QSB

225

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh].

A00; A01; B00; D07

60

34

QSB

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]

A00; A01

40

35

QSB

229

Kỹ thuật Vật liệu - Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]. [Dự kiến]

A00; A01; D07

40

36

QSB

237

Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh] [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]

A00; A01

45

37

QSB

242

Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng

tiếng Anh]

A00; A01

50

38

QSB

245

Kỹ thuật Hàng Không [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh]

A00; A01

40

39

QSB

266

Khoa học máy tính [CT Chất lượng cao - Tăng

cường tiếng Nhật]

A00; A01

40

40

QSB

268

Cơ Kỹ thuật [CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng

Nhật]

A00; A01

45

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế

150

Tổng cộng

5150

>>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề