Mẫu khám sức khỏe theo Thông tư 14

Phiếu khám sức khỏe chính là giấy tờ quan trọng, không thể thiếu ở trong bộ hồ sơ xin việc do các đơn vị cơ sở ý tế có thẩm quyền chứng nhận. Điều này được thể hiện rõ ràng trong các mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14. Tuy nhiên nếu bạn còn chưa biết nên đặt lịch thăm khám tại đâu cho uy tín, chất lượng và nhanh chóng thì Aihealth chính là lựa chọn tuyệt vời. Ngay bây giờ hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Khám sức khỏe theo thông tư 14 cho đối tượng nào?

Nếu như có tìm hiểu thì bạn sẽ biết thông tư 14 sẽ được áp dụng cho hầu hết mọi đối tượng, điển hình là người mang quốc tịch Việt Nam. Như vậy đây là cơ hội tốt để người lao động được thăm khám định kỳ. Đồng thời có áp dụng cả với học sinh, sinh viên trước khi đi nhập học hoặc người mới được tuyển dụng,…

Cũng có một vài trường hợp không được quy định thực hiện khám sức khỏe thông tư 14. Điển hình là bệnh nhân thăm khám nội trú hoặc ngoại trú ở các cơ sở KBCB. Ngoài ra người thăm khám mục đích giám định pháp y và y khoa cũng nằm trong đối tượng của Thông tư 14.

Khám sức khỏe theo thông tư 14 cho đối tượng quốc tịch Việt Nam

Khám sức khỏe thông tư 14 cũng không gồm trường hợp khám bệnh nghề nghiệp, khám lấy giấy chứng thương, giám định tâm thần, giám định pháp y,… Những ai có nhu cầu thăm khám phục vụ thi trường quân đội hay công an cũng không thuộc quy định của thông tư 14 mà Bộ Y Tế ban hành.

Vai trò của khám sức khỏe theo thông tư 14

Chắc chắn bất kỳ một ai cũng đều hiểu được vai trò quan trọng của sức khỏe đối với cuộc sống là như thế nào rồi đúng không? Nếu không có sức khỏe thì chẳng thể làm được việc gì cả. Do vậy nên nhà nước, doanh nghiệp đặc biệt quan tâm và tạo điều kiện thuận lợi để mọi người chủ động chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho mình.

Khám sức khỏe theo thông tư 14 chính là cơ hội giúp mỗi người kiểm tra sức khỏe của bản thân. Từ đó điều chỉnh thói quen sinh hoạt lành mạnh và khoa học hơn. Trong trường hợp cơ thể gặp vấn đề thì bác sĩ sẽ cho lời khuyên phù hợp để cải thiện sức khỏe tốt nhất. Đồng thời đây cũng là quyền lợi không thể thiếu dành cho người lao động. xem thêm >> khám sức khỏe tổng quát đi làm

Nhờ vào những đợt kiểm tra sức khỏe định kỳ thì đã có nhiều người phát hiện được mình mắc các bệnh lây nhiễm nguy hiểm như viêm gan B, tăng huyết áp, đái tháo đường,… Đặc biệt còn được tầm soát và chữa trị kịp thời căn bệnh hiểm nghèo nguy hiểm.

Mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14

Thông thường mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14 sẽ được áp dụng trong hồ sơ khám tuyển hay khám đi làm tại các cơ quan/đơn vị. Dưới đây một số mẫu chủ yếu hay được sử dụng nhất.

Mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14 cho người dưới 18 tuổi Mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14 cho người trên 18 tuổi Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ

Đặt lịch thăm khám sức khỏe theo thông tư 14 ở đâu?

Tính đến thời điểm hiện tại thì khách hàng đi đến bất kỳ bệnh viện nào cũng đều có tổ chức thăm khám bệnh thông thông tư 14. Nhưng mà nó tồn tại một số nhược điểm là phải chờ lâu, thủ tục rườm rà, bị động và đôi khi còn dễ bị lây bệnh truyền nhiễm nếu lượng người đổ về thăm khám quá đông.

Do vậy để chủ động và tiết kiệm chi phí hơn thì xu hướng lựa chọn đăng ký dịch vụ thăm khám online được chọn lựa khá nhiều. Nổi bật là Aihealth. Đây là nền tảng tiên tiến, hiện đại và toàn diện dành cho tất cả mọi người. Giúp kết nối giữa bệnh nhân và hàng nghìn bác sĩ giới đến từ 32 chuyên khoa hiện đang công tác tại nhiều bệnh viện nổi tiếng toàn quốc.

Lợi ích khi đặt lịch khám sức khỏe theo thông tư 14 tại Aihealth 

Khi đặt lịch thăm khám sức khỏe theo thông tư 14 tại Aihealth thì bạn sẽ nhận được rất nhiều lợi ích vượt trội như:

Lợi ích khi đặt lịch khám sức khỏe theo thông tư 14 tại Aihealth

+ Dễ sử dụng, thao tác đơn giản trên app chỉ với một vài nút chạm là xong

+ Được lựa chọn địa chỉ khám, giờ thăm khám và bác sĩ thăm khám theo ý muốn

+ Hoàn toàn không còn tình trạng phải ngồi chờ mòn mỏi gây ảnh hưởng và gián đoạn công việc hiện tại.

+ Mọi hồ sơ bệnh án sẽ được lưu trữ vĩnh viễn và bảo mật tuyệt đối trên app. Điều này khá là tiện lợi để cả bệnh nhân và bác sĩ chủ động theo dõi hay truy xuất bất cứ khi nào mong muốn.

Nhìn chung Aihealth có cách vận hành và sử dụng tương đối đơn giản. Ngay cả người mù công nghệ cũng không mất quá nhiều thời gian để thực hiện. Bạn có thể download theo đường link dưới đây: TẠI ĐÂY

Có thể khẳng định việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe chủ động là quyền và nghĩa vụ của tất cả mọi người. Đặc biệt khám sức khỏe theo thông tư 14 là điều quan trọng không nên bỏ qua để đảm bảo luôn có sức khỏe tốt để học tập, lao động và cống hiến hết mình. Qua đây mong rằng bạn cũng cập nhật được các mẫu phiếu khám sức khỏe theo thông tư 14. Mọi nhu cầu cần giải đáp hay tư vấn thì hãy liên hệ với Aihealth qua số hotline 1900 6487 nhé!

1.1. Giấy khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi

....................

....................

Số:    /GKSK-........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Họ và tên [chữ in hoa]: ………………………...…………...………

Giới:          Nam □      Nữ □      Tuổi:...........................................

Số CMND hoặc Hộ chiếu [nếu có]: ...........................................

cấp ngày......../....../............tại.................................................................

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:...........................................

……………………...….................…………………………………...…

Chỗ ở hiện tại:………………………….............…………………......

……………………...…….................………………………………...…

Lý do khám sức khỏe:.........................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình [ông, bà, bố, mẹ, anh chị em] mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm:         Không   □      Có  □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................................................

................................................................................................................................

2. Tiền sử bản thân:

a] Sản khoa:

- Bình thường.

- Không bình thường:  Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai [nếu có cần ghi rõ tên bệnh:……………………………………………………………………………]

b] Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

     

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

     

3

Sởi

     

4

Bại liệt

     

5

Viêm não Nhật Bản B

     

6

Viêm gan B

     

7

Các loại khác

     

c] Tiền sử bệnh/tật: [các bệnh bẩm sinh và mạn tính]

- Không       □

- Có             □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

d] Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không?  Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

………………………………………………………………………………………………….…………

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................. ngày .......... tháng.........năm.........

Người đề nghị khám sức khỏe [hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ]

[Ký và ghi rõ họ, tên]

I. KHÁM THỂ LỰC 

Chiều cao:   ................cm;   Cân nặng: ................. kg;   Chỉ số BMI: ...........

Mạch: ........................lần/phút;        Huyết áp:.................... /..................... mmHg 

Phân loại thể lực:................................................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

1. Nhi khoa

a] Tuần hoàn: ..................................................................

b] Hô hấp: .......................................................................

c] Tiêu hóa: ....................................................................

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

................................

................................

................................

Nhi khoa

 

d] Thận-Tiết niệu:...............................................

đ] Thần kinh-Tâm thần: .....................................

e] Khám lâm sàng khác:.....................................

2. Mắt:

a] Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:......  Mắt trái: .......

                              Có kính:        Mắt phải: ............. Mắt trái .....................

b] Các bệnh về mắt [nếu có]:.......................................................................................

3. Tai-Mũi-Họng

a] Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:.................. m;    Nói thầm:.........................m

Tai phải:  Nói thường:.................. m;     Nói thầm:..................m

b] Các bệnh về Tai-Mũi-Họng [nếu có]:……....................................……

4. Răng-Hàm-Mặt

a] Kết quả khám: + Hàm trên:.........................................

                             + Hàm dưới: .......................................

b] Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt [nếu có].........................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:

Kết quả:...............................................

...........................................................

.............................................................

...............................

...............................

...............................

...............................

IV. KẾT LUẬN CHUNG

Sức khỏe bình thường............................................

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:.....................................

..................................................................................................

 

…………ngày…… tháng……… năm...........

NGƯỜI KẾT LUẬN

[Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu]

1.2. Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

..................

..................

Số:    /GKSK-.........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

[Ảnh 4 x 6cm] Họ và tên [chữ in hoa]: ………….………………………...…....………

Giới:          Nam □          Nữ □         Tuổi:...............................

Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............

tại……………………………….

Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……......

………………….................…...………………….....…………….……...…

Lý do khám sức khỏe:..........................................................................

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

          Có ai trong gia đình ông [bà] mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,  bệnh khác:  

a] Không  □;  b]  Có   □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………………………

2. Tiền sử bản thân: Ông [bà] đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a] Không       □;  b]  Có   □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:  …………………………….

3. Câu hỏi khác [nếu có]:

a] Ông [bà] có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

……………………………………………………………………………………………

b] Tiền sử thai sản [Đối với phụ nữ]: ……………………………………………

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

................. ngày .......... tháng.........năm................

Người đề nghị khám sức khỏe

[Ký và ghi rõ họ, tên]

I. KHÁM THỂ LỰC 

Chiều cao:  .....................cm;   Cân nặng: ............ kg;   Chỉ số BMI: ..............

Mạch: ...............lần/phút;        Huyết áp:............... /............... mmHg  

Phân loại thể lực:..........................................................................................

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Nội khoa

a] Tuần hoàn: ........................................

  Phân loại ...............................................

b] Hô hấp: ...........................................

  Phân loại . ...........................................

c] Tiêu hóa: .............................................

  Phân loại .............................................

d] Thận-Tiết niệu: ....................................

  Phân loại ...............................................

đ] Cơ-xương-khớp: . ................................

  Phân loại ............................................

e] Thần kinh: .......................................

  Phân loại ................................................

g] Tâm thần: ..............................................

  Phân loại .............................................

2. Ngoại khoa: .........................................

  Phân loại ..............................................

3. Sản phụ khoa:  ......................................

  Phân loại .................................................

4. Mắt:

- Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:.....  Mắt trái: ......

                                     Có kính:     Mắt phải: ............. Mắt trái: ............

- Các bệnh về mắt [nếu có]: .......................

- Phân loại: . ........................................

5. Tai-Mũi-Họng

- Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:..... m;    Nói thầm:.....m

Tai phải:  Nói thường:......... m;     Nói thầm:...............m

- Các bệnh về tai mũi họng [nếu có]:……...........................

- Phân loại: ..........................................................

6. Răng-Hàm-Mặt

- Kết quả khám: + Hàm trên:. ....................

                           + Hàm dưới: ...................

- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt [nếu có].......

- Phân loại: .........................................

7. Da liễu: ............................................

  Phân loại:...........................................

...........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

..........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

1. Xét nghiệm máu:

a] Công thức máu: Số lượng HC: .....................   

                               Số lượng Bạch cầu: .................

                                        Số lượng Tiểu cầu:.............

b] Sinh hóa máu: Đường máu: .........................

    Urê:........ Creatinin:........

    ASAT [GOT]:............   ALAT [GPT]: ..........

c] Khác [nếu có]:............................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

................................................

2. Xét nghiệm nước tiểu:

a] Đường: .......................................

b] Prôtêin: ................................

c] Khác [nếu có]: .........................

................................................

................................................

................................................

3. Chẩn đoán hình ảnh: 

................................................

...................................................

................................................

................................................

................................................

IV. KẾT LUẬN

1. Phân loại sức khỏe:.............................................................

2. Các bệnh, tật [nếu có]: ........................................................................................

 

……………ngày…… tháng……… năm...........

NGƯỜI KẾT LUẬN

[Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu]


2. Giấy khám sức khỏe thể hiện những nội dung gì?

Tại Thông tư 14/2013/TT-BYT nêu rõ, cơ sở sử dụng lao động, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trường dạy nghề có trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý theo quy định.

Nội dung giấy khám sức khỏe thường được in trên khổ giấy A3 gồm các thông tin:

- Thông tin cá nhân của người khám: Ảnh, họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, thông tin liên lạc;

- Thông tin tiền sử bệnh của người khám sức khỏe và gia đình;

- Các thông tin cơ bản như cân nặng, chiều cao;

- Các nội dung khám sức khỏe lâm sàng: Nội khoa, ngoại khoa, Tai - Mũi - Họng, Răng - Hàm - Mặt, da liễu… 

- Các nội dung khám sức khỏe cận lâm sàng: Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, chẩn đoán hình ảnh.

- Kết luận khám sức khỏe: Phân loại sức khỏe, các bệnh tật [nếu có].

Mẫu Giấy khám sức khỏe chuẩn của Bộ Y tế [Ảnh minh họa]

Hồ sơ khám sức khỏe cần chuẩn bị:

- Giấy khám sức khỏe theo mẫu;

- Ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng.

Với người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự [không thuộc trường hợp khám sức khỏe định kỳ] cần chuẩn bị thêm văn bản đồng ý của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp.

Trường hợp đi khám sức khỏe định kỳ phải có thêm Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để khám sức theo hợp đồng.

4. Hướng dẫn điền Giấy khám sức khỏe

- Họ và tên: Viết chữ in hoa đầy đủ họ và tên của bạn [họ và tên đúng theo các giấy tờ tùy thân].

- Các thông tin cá nhân: Tuổi, giới tính, địa chỉ nơi ở thì ghi theo thông tin trong các giấy tờ tùy thân.

- Lý do khám sức khỏe: Tùy theo mục đích khám sức khỏe của mỗi người để điền thông tin vào đó [ví dụ như đi xin việc…].

- Tiền sử bệnh của người khám sức khỏe: Ở mục này, cần trình bày thông tin chính xác, đầy đủ về Tiền sử sức khỏe của gia đình cũng như của bản thân để bác sĩ có thể đối chiếu, xem xét tình trạng bệnh lý của người khám sức khỏe.

Sau khi kê khai đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn trên, người khám sức khỏe sẽ ký xác nhận và cam đoan những thông tin kê khai là đúng sự thật.

5. Giấy khám sức khỏe có giá trị sử dụng bao lâu?

Theo khoản 3 Điều 8 Thông tư 14/2013/TT-BYT, giấy khám sức khỏe có giá trị trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký kết luận sức khỏe.

Đối với khám sức khỏe cho người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thì giá trị của Giấy khám sức khỏe theo quy định của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà người lao động Việt Nam đến làm việc.

Một người có thể yêu cầu cấp nhiều Giấy khám sức khỏe, tuy nhiên cần lưu ý:

- Photocopy Giấy khám sức khỏe đã có chữ ký của người kết luận trước khi đóng dấu;

- Sau khi tiến hành nhân bản, thực hiện dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào Giấy khám sức khỏe bản photocopy và đóng dấu theo quy định.

Trên đây là các Mẫu Giấy khám sức khỏe chuẩn của Bộ Y tế. Nếu có vướng mắc khác liên quan đến lĩnh vực giáo dục, bạn đọc liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ.

>> Sinh viên được khám sức khỏe ít nhất 1 lần/năm học

Video liên quan

Chủ Đề