Chắc hẳn bạn đã từng nghe qua câu “Nice to meet you” ngay từ khi bạn còn là một đứa trẻ. Tuy nhiên đến bây giờ bạn vẫn chưa hiểu rõ từ Meet có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Nếu vậy hãy để Studytienganh.vn cùng bạn tìm hiểu Nghĩa của Meet, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến từ này.
Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /miːt/
Từ Meet trong tiếng anh vừa giữ vai trò vừa là một động từ, danh từ vừa là một tính từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Dưới đây, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất.
Với từ loại là một danh từ
-
Nghĩa thứ 1: Để chỉ sự gặp gỡ của mọi người
-
Nghĩa thứ 2: Chỉ một Cuộc thi đấu
-
Ex:an athletics meet [Cuộc thi điền kinh]
Với từ loại là tính từ mang nghĩa Phù hợp; thích đáng
Với từ loại là động từ
Ví dụ: to meet someone in the street [gặp ai ở ngoài phố]
Ví dụ: to meet someone at the station [đi đón ai ở ga]
-
Nghĩa thứ 3:xin giới thiệu, làm quen [với người nào]
Ví dụ: meet Mr John Brown [xin giới thiệu ông Giôn-Brao]
-
Nghĩa thứ 4: Gặp, vấp phải, đương đầu
Ví dụ: to meet danger [gặp nguy hiểm]
Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng;Nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu; Thanh toán [hoá đơn...]
Meet là gì - Khái niệm
Cấu trúc và cách dùng Meet
Cách dùng từ Meet
Từ meet vừa là danh từ, động từ và tính từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.
Cấu trúc từ Meet
Từ Meet có một số cấu trúc như sau:
Cấu trúc 1: To have a meeting with sb [Có một cuộc họp với một ai đó.]
Ví dụ:
-
The Prime Minister met with other European leaders this morning.
-
Sáng nay thủ tướng có một cuộc họp với các nhà lãnh đạo châu Âu khác.
Cấu trúc 2: Meet with sth [Trải nghiệm một việc gì đó khó chịu.]
Ví dụ:
- The chief witness met with an accident on his way to the court.
-
Nhân chứng chính đã xảy ra tai nạn trên đường đi đến tòa án.
Cấu trúc 3: Meet sth with sth [Phản ứng với việc gì đó theo một cách đặc biệt, đặc biệt là cách xấu hoặc tiêu cực.]
Ví dụ:
-
The proposal met with anger and dismay.
-
Lời đề nghị đã nhận được phản ứng với sự tức giận khủng khiếp.
Meet là gì - Cấu trúc và cách dùng Meet
Một số ví dụ Anh Việt của từ Meet
-
Ví dụ 1: Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.
-
Dịch nghĩa: Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
-
Ví dụ 2: However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
-
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
-
Ví dụ 4: The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014.
-
Dịch nghĩa: Chỗ đất này được biết đến với tên dự án Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi nó được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014.
Một số ví dụ Anh Việt của từ Meet
-
Ví dụ 5: We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings
-
Dịch nghĩa: Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
-
Ví dụ 6: On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer.
-
Dịch nghĩa: Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
-
Ví dụ 7: Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.
-
Dịch nghĩa: Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy [Anh ngữ] để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
-
Ví dụ 8: Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings.
-
Dịch nghĩa: Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
-
Ví dụ 9: In Armenia, Khosrow finally meets Shirin and is welcomed by her.
-
Dịch nghĩa: Tại Armenia, Khosrow cuối cùng cũng gặp Shirin và được cô chào đón.
Meet là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
Một số cụm từ có chứa từ Meet
Cụm từ có chứa từ Meet | Nghĩa tiếng việt |
Annual general meeting | Đại hội cổ đông |
Asia-Europe Meeting | ASEM |
Attend a meeting | Phó hội |
Avoid meeting | Lánh mặt |
Bilateral meeting | Buổi họp song phương |
Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn Meet là gì trong tiếng anh và tiếng việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!
Thêm vào từ điển của tôi động từ
gặp, gặp gỡ
to meet someone in the street
gặp ai ở ngoài phố
to meet somebody half-way
gặp ai giữa đường; [nghĩa bóng] thoả hiệp với ai
đi đón
to meet someone at the station
đi đón ai ở ga
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] xin giới thiệu, làm quen [với người nào]
meet Mr John Brown
xin giới thiệu ông Giôn-Brao
gặp, vấp phải, đương đầu
to meet danger
gặp nguy hiểm
to meet difficulties
vấp phải khó khăn
đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
to meet a demand
thoả mãn một yêu cầu
to meet the case
thích ứng
nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
he met his reward
anh ấy nhận phần thưởng
to meet one's end [death]
chết, nhận lấy cái chết
thanh toán [hoá đơn...]
gặp nhau
when shall we meet again?
khi nào chúng ta lại gặp nhau?
gặp gỡ, tụ họp, họp
the Committee will meet tomorrow
ngày mai uỷ ban sẽ họp
gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
gặp phải, vấp phải [khó khăn...]
danh từ
cuộc gặp gỡ [của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu]
tính từ
[từ cổ,nghĩa cổ] đúng, thích hợp
Cụm từ/thành ngữ
to meet the ear
được nghe thấy
to meet the eye
được trông thấy
to meet someone's eye
nhìn thấy [bắt gặp] ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
to make both ends meet
thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
Từ gần giống
0983.024.114