Một cách khách quan tiếng anh là gì

1. Tôi cảm thấy khách quan

I felt objectified.

2. Các cỗ máy có tính khách quan.

Machines have objectivity.

3. Hãy suy nghĩ khách quan một chút.

Let's look at this objectively.

4. Anh là một vị khách quan trọng.

You're an important guest.

5. Nhưng hãy khách quan hơn 1 chút.

But let's be frank.

6. [Cười lớn] Cái này là khách quan.

[Laughter] And it is objectifying.

7. Khách quan, làm ơn tỉnh lại đi.

Sir, wake up.

8. Cô muốn câu hỏi khách quan ư?

Would you prefer impersonal?

9. Đừng lo về tính khách quan của tôi.

So don't worry about my objectivity.

10. Chúng tôi có hai cách đo khách quan.

Well, we have two objective measures.

11. Lo cho tính khách quan của anh đi.

Worry about your own.

12. Tôi muốn anh đảm bảo tính khách quan.

I needed you to retain a sense of objectivity.

13. Đừng đánh mất tính khách quan của cậu.

Don't lose your objectivity.

14. Trong toán, chúng ta biết những dữ kiện khách quan.

In math, we know the objective facts.

15. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.

Hold yourself to the same standards as you hold your staff.

16. " Đây là cấu trúc tương quan của thực tế khách quan. "

This, " he wrote, " is the interrelated structure of reality. "

17. Hãy nhớ, lúc này, nên nhìn sự việc 1 cách khách quan

Remember at times like these, you should see the glass as half full.

18. Bạn thấy đó, khoa học tìm kiếm tri thức khách quan và lý trí.

You see, science seeks knowledge that's objective and rational.

19. Lợi điểm đó là có hệ thống đánh giá kết quả khách quan hơn.

It is additionally useful for system performance monitoring.

20. “Thế giới” rất khách quan lô-gic, mang tính toàn cầu, hiện thực, và khoa học.

'The world' is objective, logical, universal, factual, scientific.

21. Có một cái nhìn khách quan trong cuộc sống là điều tốt, ở nhiều phương diện.

It would be nice to be objective in life, in many ways.

22. Tại sao điều này lại không làm xói mòn mặt khách quan về đạo đức chứ?

Now, why wouldn't this undermine an objective morality?

23. Ồ, theo một cách khách quan, các hình origami bây giờ xấu hơn, khó làm hơn.

Well in an objective way, the origami now was uglier, it was more difficult.

24. Thị giác chỉ chụp lại hình ảnh của thực tại khách quan một cách nguyên bản.

It just takes a picture of objective reality as it is.

25. Vậy, Ma-thê và Ma-ri có nhiều việc phải làm để tiếp đãi vị khách quan trọng.

Martha and Mary had their work cut out for them.

26. Trên thực tế, những lời khuyên ấy dựa trên kinh nghiệm cá nhân hơn là dữ liệu khách quan.

Rather, their advice appears to have been influenced more by their own life experience than by any objective data.

27. Vậy, có thể tìm ra “tiêu chuẩn đạo đức khách quan” hoặc sống theo “luân thường đạo lý” không?

Is it possible, then, to find an “objectively true moral code” or to live by “universal moral laws”?

28. Bezel là thép cơ thể khoảng 5, 5 cm và hai ống kính là ống kính quan sát khách quan.

The bezel is about 5. 5 cm steel body and two lenses which are objective lenses observation.

29. Sự khách quan cơ bản được xây dựng trong cùng một cách với S & amp; M [ Bạo dâm và Thống dâm ].

Objectivity basically is constructed in that same S& amp; M way.

30. Vào mùa hè năm 1572, ông đã chiêu đãi một vị khách quan trọng cuối cùng, đó là Giáo hoàng Grêgôriô XIII.

In the summer of 1572, he entertained one last important guest, Pope Gregory XIII.

31. Khi sắp đến sinh nhật của Season, người khách quan trọng nhất mà nó muốn mời đến tiệc của nó là Anh Jay.

When Season’s birthday approached, the most important guest she wanted to invite to her party was Brother Jay.

32. Cũng có một thể khách quan có thể được xem là thể bị động của những động từ bất cập vật [intransitive verbs].

There is also an impersonal voice, which can be described as the passive voice of intransitive verbs.

33. Đánh giá khách quan khả năng thể chất và tử vong : xem xét lại theo hệ thống và phương pháp phân tích tổng hợp

Objectively measured physical capability and mortality : systematic review and meta-analysis

34. Tham khảo và cùng nhau đọc các bài ấy sẽ giúp vợ chồng bạn có cái nhìn khách quan về vấn đề mình đang gặp.

Checking those references and reading the material together will help you to get an objective view of your problem.

35. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.

The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.

36. Có ba phương pháp chính được sử dụng để thu thập dữ liệu đánh giá hiệu suất [PA]: sản xuất khách quan, nhân sự và đánh giá phán đoán.

There are three main methods used to collect performance appraisal [PA] data: objective production, personnel, and judgmental evaluation.

37. Pickering và đồng nghiệp của ông sau đó bắt đầu thực hiện một cuộc khảo sát khách quan lăng kính của bầu trời và phân loại quang phổ thu được.

Pickering and his coworkers then began to take an objective-prism survey of the sky and to classify the resulting spectra.

38. Ngân sách Nhà nước phát hành không được chuyển đổi theo luật pháp cho bất kỳ điều gì khác, cũng không được định giá bằng bất kỳ tiêu chuẩn khách quan nào.

State-issued money which is neither convertible by law to any other thing, nor fixed in value in terms of any objective standard.

39. Trong một cuộc điện thoại bí mật, Moggi tuyên bố rằng Collina và đồng nghiệp của ông Roberto Rosetti đã quá "khách quan" và đáng phải nhận "trừng phạt" vì điều ấy.

In an intercepted phone call, Moggi claimed that Collina and his colleague Roberto Rosetti were too "objective" and should be "punished" for it.

40. CHỦ NGHĨA HOÀI NGHI: Cho rằng qua sự quan sát và lý luận không thể đạt được sự hiểu biết phổ thông, khách quan nào—chân lý nào—về sự hiện hữu.

SKEPTICISM: Holds that it is impossible through observation and reason to reach any objective, universal knowledge —any truth— about existence.

41. Một nhà tư vấn khách quan, thuộc công ty hoặc bên ngoài, có thể tạo cơ hội để các bên thảo luận vấn đề và thống nhất nguyên tắc cư xử tại nơi làm việc.

A neutral counselor —either from within the employer’s organization or from outside— might open the way for all parties to discuss the situation and lay down rules of conduct at work.

42. Tôi thử tách riêng ra khỏi nhóm và đứng nhìn họ một cách khách quan. Khi ấy, tôi chợt nhận ra rằng ma túy đã khiến cho hạnh kiểm của chúng tôi trở nên thật bại hoại.

I looked at them as a detached observer, and it struck me just how repugnant our conduct had become because of the influence of drugs.

43. Các nhà môi trường hy vọng rằng DMZ sẽ được bảo tồn như một nơi ẩn náu của động vật hoang dã với một kế hoạch khách quan và quản lý đã được kiểm soát và đúng chỗ.

Environmentalists hope that the DMZ will be conserved as a wildlife refuge, with a well-developed set of objective and management plans vetted and in place.

44. Pháp luật nói chung phân biệt giữa mức độ tội phạm dựa trên các trạng thái tâm lý hoặc các trường hợp mà việc giết người xảy ra có các yếu tố khách quan [các yếu tố giảm nhẹ].

The law generally differentiates between levels of criminal culpability based on the mens rea, or state of mind, or the circumstances under which the killing occurred [mitigating factors].

45. Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.

We are learning from each others' strength and endurance, not against our bodies and our diagnoses, but against a world that exceptionalizes and objectifies us.

Search Query: objectively


objectively


objectively

khách quan thôi ; khách quan ; khả năng ; một cách khách quan ;

objectively

khách quan ; khả năng ; một cách khách quan ;


object-ball

* danh từ - quả bóng mục tiêu [trong bi-a]

object-finder

* danh từ - [nhiếp ảnh] kính ngắm

object-glass

-lens] /'ɔbdʤiktlenz/ * danh từ - [y học] kính vật, vật kính

object-lens

-lens] /'ɔbdʤiktlenz/ * danh từ - [y học] kính vật, vật kính

object-lesson

* danh từ - bài học có đồ dạy trực quan, bài học tại hiện trường, bài học ở môi trường thực tế - [nghĩa bóng] điều minh hoạ cụ thể [một nguyên tắc, luận điểm...]

object-plate

* danh từ - mâm để vật quan sát [trong kính hiển vi]

object-staff

* danh từ - cái mia ngắm [của người quan sát địa chất]

objection

* danh từ - sự phản đối, sự chống đối =to take objection+ phản đối =to raise no objection+ không phản đối - sự bất bình; sự không thích, sự khó chịu - điều bị phản đối - lý do phản đối

objectionable

* tính từ - có thể bị phản đối; đáng chê trách - không ai ưa thích, khó chịu - chướng tai, gai mắt

objective

* tính từ - khách quan =objective opinion+ ý kiến khách quan =objective existence+ sự tồn tại khách quan - [thuộc] mục tiêu =objective point+ [quân sự] điểm mục tiêu, điểm tiến quân - [ngôn ngữ học] [thuộc] cách mục tiêu * danh từ - mục tiêu, mục đích - [ngôn ngữ học] cách mục đích

objectiveness

* danh từ - tính khách quan

objectivity

* danh từ - tính khách quan

application object

- [Tech] đối tượng ứng dụng

embedded object

- [Tech] đối tượng gài trong

encapsulation [in object-oriented programming]

- [Tech] sự bao bọc

graphical object

- [Tech] đối tượng đồ họa

direct object

- bổ ngữ trực tiếp

indirect object

* danh từ - [ngữ pháp] bổ ngữ gián tiếp

object-teaching

* danh từ - cách dạy dựa trên đồ vật

objectionableness

* danh từ - xem objectionable, chỉ tình trạng/sự việc có thể bị phản đối/bác bỏ/cản trở - tình trạng/sự việc đáng chê trách; khó nghe; khó chịu; chướng [thái độ, lời nói] - tình trạng/sự việc xúc phạm; chướng tai gai mắt; gây dị nghị

objectionably

- trạng từ - xem objectionableness

objectively

objectize

* động từ - xem objectivise

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề