Mùng 4 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Theo Bộ Lao động, thương binh và xã hội [LĐ-TB&XH], lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 gồm 1 ngày trước Tết, 4 ngày sau Tết và 4 ngày nghỉ cuối tuần [thứ bảy, chủ nhật] của tuần trước và sau Tết. Tổng cộng là 9 ngày nghỉ.

Cụ thể, người lao động là công chức, viên chức nghỉ 5 ngày Tết liên tục từ thứ hai [31-1-2022] đến hết thứ sáu [4-2-2022], tức là ngày 29 tháng Chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Bộ LĐ-TB&XH lý giải việc bố trí như trên đảm bảo hài hòa nghỉ trước và sau Tết.

Dịp Tết Nguyên đán 2022, người sử dụng lao động lựa chọn 1 ngày trước Tết và 4 ngày đầu sau Tết hoặc 2 ngày trước Tết và 3 ngày đầu sau Tết. Phương án nghỉ Tết Nguyên đán phải thông báo cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

Bộ LĐ-TB&XH khuyến khích doanh nghiệp áp dụng thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2022 cho công nhân, nhân viên như phương án nghỉ của công chức, viên chức.

Trên đây là thông tin về Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Hi vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 09-08-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Bính Tý [23h-1h]: Thanh Long, Đinh Sửu [1h-3h]: Minh Đường, Canh Thìn [7h-9h]: Kim Quỹ, Tân Tị [9h-11h]: Bảo Quang, Quý Mùi [13h-15h]: Ngọc Đường, Bính Tuất [19h-21h]: Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2022 là Kiến [Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 04/09/2022, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;

Xem lịch vạn niên chủ nhật ngày 4 tháng 9 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 4/9/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 4/9/2022 chủ nhật dương lịch:

Âm lịch: mùng 9, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Canh Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Xử Thử, Trực: Kiến, Ngày Hắc Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo [xấu]

Giờ Hoàng đạoBính Tý [23h-1h]: Thanh LongĐinh Sửu [1h-3h]: Minh ĐườngCanh Thìn [7h-9h]: Kim QuỹTân Tị [9h-11h]: Bảo QuangQuý Mùi [13h-15h]: Ngọc ĐườngBính Tuất [19h-21h]: Tư Mệnh

Giờ Hắc đạoMậu Dần [3h-5h]: Thiên HìnhKỷ Mão [5h-7h]: Chu TướcNhâm Ngọ [11h-13h]: Bạch HổGiáp Thân [15h-17h]: Thiên LaoẤt Dậu [17h-19h]: Nguyên VũĐinh Hợi [21h-23h]: Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc

Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng [Kim], là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

TrựcKiếnÝ nghĩaKiến lập, khai tạo ra cái mới.Nên làmHầu hết mọi việc đều tốt.Kiêng kỵTheo cuốn “Trạch cát thần bí” thì người Trung Hoa thường không chọn ngày này để xây cất, động thổ.

Tuổi xung khắcXung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão

Sao tốtNguyệt Đức: Tốt mọi việcThiên Quý: Tốt mọi việcThiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộcThánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựNgũ phú: Tốt mọi việcCát Khánh: Tốt mọi việcPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoSát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

Sao xấuThiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổBạch hổ: Kỵ an tángLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nhị Thập Bát Tú:TúHư [Hư Nhật Thử] [Xấu]Thất chínhNhậtCon vậtThử [Chuột]Thuộc nhóm saoPhương Bắc – Huyền Vũ – Mùa Đông

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmHư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.Kiêng kỵKhởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.Ngoại lệGặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.Tóm tắtHư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Hướng xuất hành– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Tây Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Tây Nam
– Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyThiên ĐạoÝ nghĩaXuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích Khẩu23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].Giờ Tiểu Các01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Nhân thầnNgày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 8
Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Canh Thân
Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại Đông Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Mùng 4 tháng 9 dương là bao nhiêu âm 2022?

Dương lịch hôm nay là 4/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 9/8. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.

Mùng 4 tháng 9 là bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 4.

Ngày mùng 4 tháng 9 âm lịch năm 2022 là ngày gì?

Ngày 4 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2022 tức ngày Canh Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 4/9/2022 tốt cho các việc: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài.

Mùng 4 tháng 12 năm 2022 dương là bao nhiêu âm?

Dương lịch hôm nay là 4/12/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 11/11. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.

Chủ Đề