Ngày 5 tháng 9 năm 2023 là ngày gì

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư]

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư]

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Thất Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư [con heo]

THẤT HỎA TRƯ

: Cảnh Thuần: tốt

[Kiết Tú] Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Nhân thần

Ngày 05-09-2023 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Bính Dần Vị trí: Trù, Táo, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h

Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

1h-3h 13h-15h

Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

3h-5h 15h-17h

Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h 17h-19h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

7h-9h 19h-21h

Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h 21h-23h

Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương [Tốt] Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày Bính

BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Dần

DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước5/9/1960

Từ ngày 5-9 đến 10-9-1960, tại Hà Nội, diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba Đảng Lao động Việt Nam.

5/9/1954

Tại Đại Từ, Thái Nguyên, Hồ Chủ tịch đã nói chuyện với cán bộ, nhân viên, các cơ quan Trung ương, các đơn vị bộ đội, công an và thanh niên xung phong chuẩn bị về tiếp quản thủ đô Hà Nội.

5/9/1954

Từ ngày 5-9 đến ngày 7-9-1954 đã diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng. Hội nghị kiểm điểm tình hình mới sau hiệp định Giơnevơ và đề ra nhiệm vụ cho toàn Đảng toàn dân.

5/9/1945

Hồ Chủ tịch viết lời Kêu gọi quốc dân, trước tình hình thực dân Pháp bám gót quân Anh trở lại xâm chiếm Nam Bộ.

Sự kiện quốc tế5/9/1857

Ngày sinh Konstantin Tsiolkovsky, nhà khoa học và phát minh tên lửa người Nga.

5/9/1187

Ngày sinh vua Louis VIII của Pháp.

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 9 năm 2023 , tức ngày 21-07-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý [23h-1h]: Thanh Long, Kỷ Sửu [1h-3h]: Minh Đường, Nhâm Thìn [7h-9h]: Kim Quỹ, Quý Tị [9h-11h]: Bảo Quang, Ất Mùi [13h-15h]: Ngọc Đường, Mậu Tuất [19h-21h]: Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2023 là Phá [Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 05/09/2023, có sao tốt là Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Ngày mùng 5 tháng 9 năm 2023 là ngày con gì?

Âm lịch là: Ngày 5 tháng 9 năm Quý Mão [2023] - Tức ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

5 tháng 9 năm 2023 là bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/9/2023. Dương lịch: 5/9/2023. Âm lịch: 21/7/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.

5 9 2023 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Khi xem lịch âm tháng 9 năm 2023, dưới đây là những ngày xuất hành đẹp: Thứ Ba, Ngày 5 tháng 9 năm 2023 [Nhằm ngày: 21/7 Âm] - Thiên Hình Hắc Đạo.

tháng 9 âm lịch ngày nào tốt nhất?

Ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9 âm lịch là: ngày 6/9, 11/9, 12/9, 21/9, 23/9. Ngày tốt để động thổ trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 9/9, 12/9, 15/9, 21/9, 24/9, 27/9. Ngày tốt để khai trương trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 6/9, 12/9, 15/9, 16/9, 18/9, 24/9, 27/9, 28/9.

Chủ Đề