Tìm P là tích các nghiệm của phương trình
Câu hỏi: Tìm P là tích các nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x}} - {2^{x + 8}} = 8 + 2x - {x^2}.\]
A. P=-4
B. P=-6
C. P=-8
D. P=-10
Đáp án
C
- Hướng dẫn giải
Đặt:\[\left\{ \begin{array}{l} u = {x^2} - x\\ v = x + 8 \end{array} \right. \]
\[\Rightarrow v - u = 8 + 2x - {x^2}.\]
Khi đó phương trình trở thành:
\[{2^u} - {2^v} = v - u \Leftrightarrow {2^u} + u = {2^v} + v \]
\[\Rightarrow f[u] = f[v].\]
Xét hàm số:
\[f[t] = {2^t} + t,\,f'[t] = {2^t}\ln > 0,\forall t \in \mathbb{R}\]
\[\Rightarrow f'[t]\]đồng biến trên\[\mathbb{R}\]
Mà\[f[u] = f[v] \Rightarrow u = v \]
\[\Leftrightarrow {x^2} - x = x + 8 \]
\[\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 4\\ x = - 2 \end{array} \right.\]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Lớp 12 Toán học Lớp 12 - Toán học
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải x 2x-8=0
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Chia cho .
Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
A. 16
B. 4
C. $2\sqrt{2}$
D. $2\sqrt{2} $ và $-2\sqrt{2}$
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Trắc nghiệm Toán Học lớp 9 - Căn bậc hai. Căn bậc ba - Đề số 3
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Với giá trị nào của a thì căn thức có nghĩa$\sqrt[]{5a}$ có nghĩa?
-
Căn bậc hai số học của $\frac{16}{25}$ là:
-
Biểu thức $\sqrt{3-2x}$ có nghĩa khi:
-
Rút gọn biểu thức A = $\sqrt[3]{16} - \sqrt[3]{250} - \sqrt[3]{128} + \sqrt[3]{54}$
-
Căn bậc hai số học của 16 là:
-
Điều kiện của x để biểu thức $\sqrt{2-x}$ có nghĩa
-
Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
-
Giá trị của x để$\sqrt{2x+1}=3$ là:
-
Đơn giản biểu thức: $5\sqrt{4a^{6}}-3a^3$ [a > 0] có kết quả là:
-
$\sqrt{2x+5}$ xác định khi và chỉ khi:
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Cho hìnhtrụcóbánkínhđáy
vàkhoảngcáchgiữahaiđáybằng. Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ là? -
Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được:
-
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là: -
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ [T]. Diện tích toàn phầncủa hình trụ [T] là ? -
Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ [T]. Diện tích xung quanhcủa hình trụ [T] là ? -
Cho hình chữ nhật
có,. Trên tia đối của tialấy điểmsao cho. Gọilà đường thẳng đi quavà song song với.Tìmbiết thể tích của hình tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhậtquanhgấp ba lần thể tích hình cầu có bán kính bằng cạnh. -
Cho hìnhtrụ có trục là OO’, có thiếtdiện qua trục là hìnhvuôngcạnh 2a. Mặtphẳng [P] song songvớitrụcvà cánhtrụcmộtkhoảng
. Tínhdiệntíchthiếtdiệncủahìnhtrụ cắtbởi [P]. -
Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó bằng:
-
Cho đường thẳng d2cố định, đường thẳng d1song song và cách d2một khoảng cách không đổi. Khi d1quay quanh d2ta được
-
Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: