Ngơ ngơ là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰n˧˩˧ ŋəː˧˧ŋəŋ˧˩˨ ŋəː˧˥ŋəŋ˨˩˦ ŋəː˧˧
ŋən˧˩ ŋəː˧˥ŋə̰ʔn˧˩ ŋəː˧˥˧

Tính từSửa đổi

ngẩn ngơ

  1. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... [ca dao]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngơ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngơ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngơ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hắn... hắn rõ ràng là ngơ ngơ.

2. Giả ngơ khá đấy.

3. Không được làm ngơ.

4. Cả hai người đều làm ngơ.

5. Nam và nữ đều ngẩn ngơ.

6. Sao cậu ngơ ngẩn vậy?

7. Đừng giả giờ ngu ngơ

8. Hãy làm ngơ điều đó!

9. Quân Xiêm nhìn nhau ngơ ngác.

10. Con nai vàng ngơ ngác.

11. Còn cô, quay lại giả ngơ đi.

12. Đừng ra vẻ ngơ ngác vậy.

13. Tôi không thể làm ngơ được.

14. Đừng làm ngơ trước lẽ thật!

15. Vị linh mục làm ngơ đi.

16. Con chiên con đang ngơ ngác.

17. Có quá nhiều sự làm ngơ.

18. DÓ sao thÉ cƠng cÍ 1⁄2 îi ngƠ.

19. Ngài không thể làm ngơ trước sự ác.

20. Đồ dân Mỹ ngu ngơ, khờ khạo...

21. Các chư hầu ngơ ngác nhìn nhau.

22. Chuẩn bị khiến họ ngơ ngác đi, các cô.

23. Thỉnh thoảng nhắm mắt làm ngơ khi cần

24. Tôi sẽ làm cho bạn ngơ ngác♪.

25. Lòng đố kỵ hại chết kẻ ngu ngơ.

26. Thôi ngẩn ngơ đi và ra khỏi đây.

27. Đừng làm ngơ trước tiếng nói của lương tâm

28. Tôi thấy rất nhiều gương mặt ngơ ngác.

29. Nói chung giáo hoàng ngơ đi những người chỉ trích ông, nhưng có một người không thể ngơ đi được là Girolamo Savonarola.

30. Và Jim Gordon không thể nhắm mắt làm ngơ.

31. Nhưng tôi đã làm ngơ và tiếp tục đi

32. Anh ấy cứ ngơ ngác không nói lời nào.

33. Dennis làm ngơ trước mọi nỗ lực của vợ.

34. Đó là sự cố tình nhắm mắt làm ngơ.

35. Bước xuống từ xe bus, ngơ ngác tìm bố.

36. 4 Nếu thấy cảnh bắt nạt, tốt nhất nên làm ngơ.

37. Anh ta cứng đơ như con nai vàng ngơ ngác.

38. Ai nhắm mắt làm ngơ sẽ lãnh nhiều lời rủa.

39. Truyền thông che chắn cho họ vì Nhà trắng làm ngơ.

40. Nếu nhắm mắt làm ngơ thì không thành vấn đề nữa.

41. Họ không ngoảnh mặt làm ngơ tin mừng vinh hiển.

42. Tôi giúp anh khi tất cả mọi người làm ngơ.

43. " Bị máy cuốn ư , " ông White lặp lại đầy ngơ ngác , " Vâng . "

44. Cả buổi chiều cậu ngơ ngác ở đây đang nghĩ gì vậy.

45. Chúng ta không nhắm mắt làm ngơ trước những điều này.

46. Anh cũng sẽ nhắm mắt làm ngơ với vụ này à?

47. Ngài sẽ không ngoảnh mặt làm ngơ trước những người đau khổ.

48. Ngài không làm ngơ trước mối đe dọa tàn bạo này.

49. Anh ngu ngơ như vậy thì mới không biết tôi chứ.

50. Chúng ta đừng bao giờ làm ngơ những lực lượng đó.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ngơ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngơ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngơ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngơ nghĩa là gì.

- đg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.
  • lôi kéo Tiếng Việt là gì?
  • khởi sắc Tiếng Việt là gì?
  • luôm nhuôm Tiếng Việt là gì?
  • bản sao Tiếng Việt là gì?
  • phép tính Tiếng Việt là gì?
  • Triệu Quang Phục Tiếng Việt là gì?
  • miễn sai Tiếng Việt là gì?
  • giấc tiên Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngơ trong Tiếng Việt

ngơ có nghĩa là: - đg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.

Đây là cách dùng ngơ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngơ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ Ngơ ngơ là gì:

Ngơ ngơ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Ngơ ngơ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ngơ ngơ mình


0

  0


ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện tượng, sự việc xảy ra xung quanh "[…] đầu &oac [..]



Video liên quan

Chủ Đề