Nguoi ta mời uống rượu tiếng anh là gì

I cannot do anything if someone always goes drinking at four in the morning and then uses hookers after.”.

Ngày nghỉ hôm trước, em với em gái anh đi uống rượu ở đâu thế?".

So where did you and my sister go to drink on your last day off?”.

Tụi bay là bọn nào, muốn sống thì tránh ra để ta đi uống rượu.

Of them wanting to escape from being around us to go drink?

Họ nói họ là nhà sư nhưng họ vẫn đi uống rượu và tiệc tùng.”.

They say they are monks, but they still go drinking and partying.”.

Cô ta không chút giận dữ hayngạc nhiên trả lời rằng:“ Họ đi uống rượu để mừng đứa bé được đặt tên thánh.

She answered without surprise or anger,‘They're going to drink something to celebrate: It was the custom.

Cũng theo Zing, cơ quan chức năng cho biết, trước khi xảy ra hỏa hoạn, K' Nhân đi uống rượu về xảy ra to tiếng với vợ.

Also according to Zing, the authorities said, before the fire, K'Nhan went to drink alcohol and argued loudly with his wife.

Vào đêm cuối ở Tokyo[Nhật Bản], anh quyết định dành một đêm đi uống rượu và hát karaoke.

Đánh bạc bằng số tiền bạn dành ra để giải trí, như đi xem phim hay đi uống rượu.

Mùa xuân năm 2015, một trong những nhà báo truyền hình nổi tiếng nhất Nhật Bảnđã mời cô Shiori Ito đi uống rượu.

It was a spring Friday night when one of Japan's best-knowntelevision journalists invited Shiori Ito out for a drink.

Đó là ngày mà các công ty khẩn cấp kích hoạt các kế hoạch dự phòngđể đối phó với sự tăng trưởng về khối lượng công việc do có rất nhiều cá nhân đi uống rượu vào thứ Sáu cuối cùng trước Giáng sinh.

It is the day when emergency companies activate contingency plans todeal with the rise in workload on account of many people going out drinking on the final Friday before Christmas.

Nomura cũng nói vềmột trường hợp khi cô ấy đi uống rượu với một thành viên trong công ty và tâm sự rằng cô gặp rắc rối với việc phát âm.

Nomura also spoke about one instance when she was out drinking with a member of her agency, and confided that she was having trouble with vocal articulation.

Đó là ngày mà các công ty khẩn cấp kích hoạt các kế hoạch dự phòng để đối phó với sự tăng trưởng về khối lượng công việc docó rất nhiều cá nhân đi uống rượu vào thứ Sáu cuối cùng trước Giáng sinh.

It's the day when emergency providers activate contingency plans to deal with thegrowth in workload due to numerous individuals going out drinking on the last Friday before Christmas.

Đó là ngày mà các công ty khẩn cấp kích hoạt các kế hoạch dựphòng để đối phó với sự tăng trưởng về khối lượng công việc do có rất nhiều cá nhân đi uống rượu vào thứ Sáu cuối cùng trước Giáng sinh.

It's the day when emergency providers activate contingency plans todeal with the rise in workload resulting from many individuals going out drinking on the last Friday earlier than Christmas.

Đó là ngày mà các công ty khẩn cấp kích hoạt các kế hoạch dự phòng đểđối phó với sự tăng trưởng về khối lượng công việc do có rất nhiều cá nhân đi uống rượu vào thứ Sáu cuối cùng trước Giáng sinh.

It is the day when emergency services activate contingency plans tocope with the increase in workload due to many people going out drinking on the last Friday before Christmas.

Chủ Đề