Nguyễn là một trong những họ phổ biến tại Việt Nam từ xưa đến nay. Vậy chữ Nguyễn tiếng Hán có mấy nét? Viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết và bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
I. Chữ Nguyễn tiếng Hán là gì?
Chữ Nguyễn tiếng Hán là 阮, phiên âm ruǎn, mang ý nghĩa là đàn Nguyễn [tên gọi tắt của đàn Hàm] hoặc họ Nguyễn. Hán tự này thường dùng để nói về họ tên của người, không phổ biến trong giao tiếp.
- Âm Hán Việt: Nguyễn
- Tổng nét: 6
- Bộ: phụ 阜 [+4 nét]
- Lục thư: hình thanh
- Hình thái: ⿰⻖元
- Nét bút: フ丨一一ノフ
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
II. Cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán
Chữ Nguyễn trong tiếng Hán 阮 có cấu tạo 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán chính xác nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán [阮]
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán [阮]
III. Họ Nguyễn tiếng Hán
Họ Nguyễn chữ Hán 阮 là một họ phổ biến của người Á Đông. Đây là một trong những họ của người Triều Tiên, Việt Nam và Trung Quốc. Tuy nhiên, dòng họ này ít phổ biến tại Trung Quốc.
Họ Nguyễn chiếm khoảng 40% dân số Việt Nam và xếp thứ 4 trên thế giới chỉ sau họ Lý, họ Vương, họ Trương của Trung Quốc vào năm 2002. Có những dòng họ lớn có lịch sử lâu đời mang họ Nguyễn. Rất nhiều triều vua của Việt Nam mang dòng họ này như nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn. Tuy nhiên, không phải bất cứ ai mang dòng họ Nguyễn đều có mối quan hệ họ hàng với nhau. Thậm chí, họ còn chẳng có tí “dây mơ rễ má” nào hết.
Tham khảo thêm bài viết:
- Bật mí các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay
IV. Họ tên có chứa chữ Nguyễn tiếng Hán nổi tiếng
Trong lịch sử Việt Nam có rất nhiều tên tuổi nổi tiếng mang họ chữ Nguyễn tiếng Hán. Bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những con đường Hà Nội mang tên những vị anh hùng, nhà thơ, nhà văn nổi tiếng họ Nguyễn. PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau:
STT
Họ tên có chứa chữ Nguyễn tiếng Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
阮企
Ruǎn Qǐ
Nguyễn Xí
2
阮光碧
Ruǎn Guāng Bì
Nguyễn Quang Bích
3
阮克勤
Ruǎn Kè Qín
Nguyễn Khắc Cần
4
阮公著
Ruǎn Gōng Zhù
Nguyễn Công Trứ
5
阮劝
Ruǎn Quàn
Nguyễn Khuyến
6
阮可孝
Ruǎn Kè Xiào
Nguyễn Khắc Hiếu
7
阮善述
Ruǎn Shàn Shù
Nguyễn Thiện Thuật
8
阮太学
Ruǎn Tài Xué
Nguyễn Thái Học
9
阮庭沼
Ruǎn Tíng Zhāo
Nguyễn Đình Chiểu
10
阮忠岸
Ruǎn Zhōng Àn
Nguyễn Trung Ngạn
11
阮愉
Ruǎn Yú
Nguyễn Du
12
阮文渠
Ruǎn Wén Qù
Nguyễn Văn Cừ
13
阮文超
Ruǎn Wén Chāo
Nguyễn Văn Siêu
14
阮权
Ruǎn Quán
Nguyễn Quyền
15
阮氏明开
Ruǎn Shì Míng Kāi
Nguyễn Thị Minh Khai
16
阮知芳
Ruǎn Zhī Fāng
Nguyễn Tri Phương
17
阮秉谦
Ruǎn Bǐng Qiān
Nguyễn Bỉnh Khiêm
18
阮良朋
Ruǎn Liáng Péng
Nguyễn Lương Bằng
19
阮表
Ruǎn Biǎo
Nguyễn Biểu
20
阮辉嗣
Ruǎn Huī Sī
Nguyễn Huy Tự
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Nguyễn tiếng Hán, là một họ cực kỳ thông dụng đối với người Việt Nam. Hy vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung.