In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about.
But what we wondered is, what does this phenomenon mean for marketers?
Trong môi trường kinh doanh và quản lý tổ chức, thuật ngữ “Phòng vật tư” thường được sử dụng để chỉ một bộ phận có vai trò quan trọng trong việc quản lý và điều chỉnh các nguồn lực vật chất. Đây là một phần không thể thiếu trong việc đảm bảo hoạt động hàng ngày diễn ra một cách hiệu quả và suôn sẻ.
Phòng vật tư trong tiếng Anh là Office supplies
Phòng vật tư thiết bị trong tiếng Anh là Materials and equipment supplies department
Phòng vật tư đóng vai trò quan trọng trong tổ chức hoặc doanh nghiệp, chịu trách nhiệm tư vấn cho Ban Giám đốc về quản lý và lập kế hoạch về trang bị các tài sản kỹ thuật, cơ sở vật chất cần thiết cho các hoạt động đào tạo, vận hành và giảng dạy. Nhiệm vụ của phòng vật tư không chỉ dừng lại ở việc đảm bảo cung cấp đủ vật liệu mà còn là việc đảm bảo chất lượng và hiệu suất của các tài nguyên này, đồng thời cân nhắc về tính tiết kiệm và hiệu quả chi phí trong quá trình quản lý.
2. Ví dụ của phòng vật tư
1. Phòng vật tư thiết bị chịu trách nhiệm quản lý vật tư thiết bị kỹ thuật.
Materials and equipment supplies department is responsible for managing materials and technical equipment.
2. Phòng vật tư thiết bị của chúng tôi được thành lập vào năm 1995.
Our materials and equipment supplies department was established in 1995.
3. Phân biệt material và materiel
– Material dùng để chỉ hàng hóa và các chất được sử dụng để tạo ra một cái gì đó hoặc các chất cấu thành của một cái gì đó.
Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.
Ứng dụng di động
Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh
Hỗ trợ công việc của chúng tôi
Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.
Nhân viên vật tư tiếng anh là gì? Nếu bạn muốn mình có thể giỏi tiếng anh hơn thì nên học từng ngày, bạn không cần phải học quá nhiều mỗi ngày, chỉ cần dành thời gian 10 đến 15 phút mỗi ngày, dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn nhân viên vật tư tiếng anh là gì và các từ vựng có liên quan.
Xem Nhanh
Nhân viên vật tư là gì
Nhân viên vật tư đó chính là những người sẽ chịu trách nhiệm chính trong việc tìm kiếm, đặt mua và quản lý các vấn đề về vật tư cho các doanh nghiệp. Nhân viên vật tư hay còn gọi là nhân viên quản lý kế hoạch vật tư và cũng là những nhà nghiên cứu, phân tích và đàm phán. Họ thực hiện công tác nghiên cứu, đánh giá và thu mua vật tư cho công ty để bán lại cho khách hàng hoặc để phục vụ cho mục đích kinh doanh.
Nhân viên vật tư tiếng anh là gì
Nhân viên vật tư tiếng anh là “Materials staff”
Tham khảo: mô tả công việc nhân viên vật tư tại timviec365.com
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
accountant: kế toán
actuary: chuyên viên thống kê
advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng bá
businessman: nam doanh nhân
businesswoman: nữ doanh nhân
economist: nhà kinh tế học
management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
manager: quản lý/ trưởng phòng
office worker: nhân viên văn phòng
receptionist: lễ tân
recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
sales rep [Sales Representative]: đại diện bán hàng
database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
programmer: lập trình viên máy tính
software developer: nhân viên phát triển phần mềm
antique dealer: người buôn đồ cổ
art dealer: người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
baker: thợ làm bánh
barber: thợ cắt tóc
beautician :nhân viên làm đẹp
sales assistant: trợ lý bán hàng
shopkeeper: chủ shop
store detective: nhân viên quan sát người mua
store manager: người điều hành shop
tailor: thợ may
Chắc chắn bạn chưa xem:
- kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- tắc kê tiếng anh
- keto bài 19
- thực đơn low carb 13 ngày
- megumi giá bao nhiêu
- bị giời leo ở môi
- đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- cách tăng cân bằng trứng gà
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- máy chạy bộ Elipsport
- nhập học tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- ghe massage elipsport
- Elipsport
- Máy chạy bộ điện elipsport
- xe đạp tập thể dục elipsport
Mô tả công việc nhân viên vật tư
- Nghiên cứu thông tin sản phẩm, hàng hóa, nghiên cứu và tiến hành lựa chọn, quyết định đặt mua những mặt hàng và nguyên vật liệu chất lượng.
- Xây dựng và duy trì mối quan hệ quan trọng với nhà cung cấp thân thiết và đàm phán với họ để mua hàng hóa với mức giá hợp lý.
- Giám sát, quản lý và xử lý các công việc khác nhau trong quá trình đặt hàng.
- Cập nhật thông tin hàng hóa và sản phẩm tồn kho của doanh nghiệp và đặt hàng kịp thời để đảm bảo đủ số lượng theo yêu cầu.
- Nhân viên vật tư cũng phải thường xuyên sắp xếp việc vận chuyển hàng hóa và giám sát đơn đặt hàng.
- Phân tích và đánh giá các xu hướng khác nhau của thị trường và sử dụng kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân viên vật tư để đưa ra quyết định mua hàng chính xác và kịp thời nhất. Phối hợp với bộ phận nhà kho, các cấp ban ngành quản lý doanh nghiệp và bộ phận sản xuất để cung ứng vật tư theo yêu cầu.